Lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
10:33 13/07/2018
Lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Đồng Nai: Đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú cả hộ hoặc một người nhưng không cấp sổ: 15.000đ đối với..
- Lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- Lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- Pháp luật hôn nhân
- 19006500
- Tác giả:
- Đánh giá bài viết
LỆ PHÍ ĐĂNG KÝ CƯ TRÚ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
Kiến thức của bạn:
Lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
Kiến thức của Luật sư:
Chào bạn!
Trước tiên, xin trân trọng cảm ơn bạn đã tin tưởng và gửi câu hỏi đề nghị tư vấn đến phòng tư vấn pháp luật qua email – Luật Toàn Quốc. Chúng tôi xin đưa ra quan điểm tư vấn như sau:
Cơ sở pháp lý:
Nội dung tư vấn về lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Đồng Nai:
Ngày 7 tháng 7 năm 2017 Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Nghị quyết số 74/2017 NQ-HĐND có hiệu lực kể từ ngày 1 tháng 8 năm 2017. Nghị quyết quy định về lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
1. Lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
Lệ phí đăng ký cư trú là khoản thu đối với người đăng ký cư trú với cơ quan đăng ký, quản lý cư trú theo quy định của pháp luật về cư trú.
a. Đối tượng nộp lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- Đối tượng nộp lệ phí: Công dân đến cơ quan Công an để làm các thủ tục: Đăng ký thường trú; Đăng ký tạm trú; cấp mới, cấp lại, đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú; Đính chính các thay đổi trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú.
b. Đối tượng miễn thu lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- Bố, mẹ, vợ, chồng, con dưới 18 tuổi của liệt sỹ; con dưới 18 tuổi của thương binh và người hưởng chính sách như thương binh; người có công với cách mạng;
- Công dân là trẻ em dưới 16 tuổi;
- Công dân dưới 18 tuổi mồ côi cả cha lẫn mẹ, không nơi nương tựa; người cao tuổi, người khuyết tật; đối tượng thuộc hộ nghèo theo quy định của tỉnh.
- Điều chỉnh các thay đổi trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú khi nhà nước quy định thay đổi địa giới hành chính, đổi tên đường phố, số nhà, xóa tên trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú.
- Điều chỉnh các thay đổi trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú khi có sai sót về thông tin trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú do lỗi của cơ quan quản lý cư trú.
2. Mức thu lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
Nội dung thu |
Mức thu |
|
Đối với các phường thuộc thành phố Biên Hòa | Đối với các địa phương còn lại | |
Đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú cả hộ hoặc một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu, sổ tạm trú | 15.000 | 8.000 |
Cấp mới, cấp lại, cấp đổi sổ hộ khẩu; sổ tạm trú cho hộ gia đình, cho cá nhân | 20.000 | 10.000 |
Điều chỉnh những thay đổi trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú | 10.000 | 5.000 |
Gia hạn tạm trú | 10.000 | 5.000 |
Bài viết tham khảo:
- Lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Đồng Nai;
- Lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Hà Nam;
Để được tư vấn chi tiết về lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Đồng Nai quý khách vui lòng liên hệ tới Tổng đài tư vấn Luật Hôn nhân và gia đình: 19006500 để được tư vấn chi tiết hoặc gửi câu hỏi về Email: [email protected]. Chúng tôi sẽ giải đáp toàn bộ câu hỏi của quý khách một cách tốt nhất.
Luật Toàn Quốc xin chân thành cảm ơn.