Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tại Hải phòng
15:38 14/06/2019
Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tại Hải phòng: Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất: - Tại các phường: 40.000 đ/ giấy...

Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tại Hải phòng
Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
Pháp Luật Đất Đai
19006500
Tác giả:
- Đánh giá bài viết
LỆ PHÍ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
Câu hỏi của bạn về lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
Chào Luật sư, luật sư cho tôi hỏi về lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tại Hải Phòng năm 2019? Tôi xin cảm ơn!
Câu trả lời của Luật sư về lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
Chào bạn, Luật Toàn Quốc xin cảm ơn bạn đã tin tưởng và gửi câu hỏi về phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tại Hải Phòng, chúng tôi xin đưa ra quan điểm tư vấn về phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất như sau:
1. Cơ sở pháp lý về lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
2. Nội dung tư vấn về lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
Theo yêu cầu tư vấn của bạn, bạn cần chúng tôi hỗ trợ về phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. Cụ thể bạn muốn về mức thu lệ phí, các trường hợp được miễn lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tại Hải Phòng, chúng tôi xin đưa ra quan điểm tư vấn như sau:
2. 1. Đối tượng nộp lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tại Hải Phòng
- Các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền hoặc tổ chức có ủy quyền giải quyết các công việc về cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng;
2. 2. Mức thu lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tại Hải Phòng
a. Các trường hợp miễn thu lệ phí.
- Miễn thu lệ phí cấp giấy chứng nhận đối với trường hợp đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở, giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng trước ngày Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ngày 19/10/2009 của Chính phủ quy định việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất có hiệu lực thi hành (ngày 10/12/2009) mà có nhu cầu cấp đổi giấy chứng nhận.
- Miễn thu lệ phí cấp giấy chứng nhận đối với hộ gia đình, cá nhân đề nghị cấp giấy chứng nhận thuộc hộ nghèo, trẻ em, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng.
[caption id="attachment_161192" align="aligncenter" width="373"] Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất[/caption]
b. Mức lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cụ thể như sau:
Đơn vị tính: Đồng/giấy
STT |
Đối tượng |
Mức thu |
A |
Đối với hộ gia đình, cá nhân | |
I |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | |
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất | |
1 |
- Tại các phường |
40.000 |
- Tại các xã, thị trấn |
20.000 |
|
2 |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
|
- Tại các phường |
90.000 |
|
- Tại các xã, thị trấn |
45.000 |
|
3 |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu (gồm cả quyền sử dụng đất và quyền sở hữu tài sản) |
|
- Tại các phường |
150.000 |
|
- Tại các xã, thị trấn |
75.000 |
|
II |
Cấp lại, cấp đổi, cấp mới, xác nhận thay đổi vào Giấy chứng nhận đã cấp |
|
1 |
Cấp Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất |
|
|
- Tại các phường |
35.000 |
|
- Tại các xã, thị trấn |
17.000 |
2 |
Cấp Giấy chứng nhận có quyền sử dụng đất và quyền sở hữu tài sản |
|
|
- Tại các phường |
60.000 |
- Tại các xã, thị trấn |
30.000 |
|
B |
Đối với tổ chức |
|
I |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
|
1 |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
150.000 |
2 |
Cấp Giấy chứng nhận hoặc chứng nhận quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
500.000 |
3 |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu (gồm cả quyền sử dụng đất và quyền sở hữu tài sản) |
650.000 |
II |
Cấp lại, cấp đổi, cấp mới, xác nhận thay đổi vào Giấy chứng nhận đã cấp |
|
1 | Cấp Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất |
60.000 |
2 | Cấp GCN có quyền sử dụng đất và quyền sở hữu tài sản |
75.000 |
Bài viết tham khảo:
-
Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
-
Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
Để được tư vấn chi tiết về lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quý khách vui lòng liên hệ tới Tổng đài tư vấn Luật hôn nhân: 19006500 để được tư vấn chi tiết hoặc gửi câu hỏi về Email: [email protected]. Chúng tôi sẽ giải đáp toàn bộ câu hỏi của quý khách một cách tốt nhất.
Luật Toàn Quốc xin chân thành cảm ơn.
Chuyên viên : Hồng Hạnh