• Đoàn luật sư Thành phố Hà Nội
  • Công ty Luật TNHH Toàn Quốc
  • MST: 0108718004

Luật sư tư vấn gọi: 1900 6500

Dịch vụ tư vấn trực tiếp: 0918243004

Tải nghị quyết 37/2017/NQ-HĐND tỉnh Trà Vinh về lệ phí hộ tịch: Lệ phí hộ tịch là khoản thu đối với người được cơ quan nhà nước có thẩm quyền ..

  • Tải nghị quyết 37/2017/NQ-HĐND tỉnh Trà Vinh về lệ phí hộ tịch
  • nghị quyết 37/2017/NQ-HĐND tỉnh Trà Vinh
  • Pháp luật hôn nhân
  • 19006500
  • Tác giả:
  • Đánh giá bài viết

QUYẾT ĐỊNH 37/2017/NQ-HĐND TỈNH TRÀ VINH

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 
---------------

Số: 37/2017/NQ-HĐND

Trà Vinh, ngày 13 tháng 7 năm 2017

 

NGHỊ QUYẾT

QUY ĐỊNH VỀ LỆ PHÍ HỘ TỊCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 4

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;

Căn cứ Luật Hộ tịch ngày 20/11/2014;

Căn cứ Luật Phí và Lệ phí ngày 25/11/2015;

Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23/08/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và Lệ phí;

Căn cứ Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;

Xét Tờ trình số 2202/TTr-UBND ngày 15/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh về việc quy định về lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Trà Vinh; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Nghị quyết này quy định về lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.

2. Lệ phí hộ tịch là khoản thu đối với người được cơ quan nhà nước có thẩm quyền giải quyết các công việc về hộ tịch theo quy định của pháp luật.

Điều 2. Miễn lệ phí hộ tịch

1. Đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật.

2. Đăng ký khai sinh đúng hạn, khai tử đúng hạn; đăng ký giám hộ, chấm dứt giám hộ; đăng ký kết hôn của công dân Việt Nam cư trú ở trong nước thực hiện tại Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn.

3. Đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn. Điều 3. Mức thu lệ phí hộ tịch 1. Đối với việc đăng ký hộ tịch tại Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn:

Số TT

NỘI DUNG

Mức thu
(ĐVT: đồng)

1

Đăng ký khai sinh không đúng hạn; đăng ký lại khai sinh; đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân.

5.000

2

Đăng ký khai tử không đúng hạn; đăng ký lại khai tử.

5.000

3

Đăng ký lại kết hôn.

20.000

4

Nhận cha, mẹ, con.

15.000

5

Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người chưa đủ 14 tuổi cư trú ở trong nước.

10.000

6

Bổ sung hộ tịch cho công dân Việt Nam cư trú ở trong nước.

10.000

7

Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân.

10.000

8

Xác nhận hoặc ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác.

8.000

9

Đăng ký hộ tịch khác.

8.000

Bạn có thể tải nghị quyết 37/2017/NQ-HĐND tỉnh Trà Vinh  theo đường link dưới đây:

>>> Tải nghị quyết 37/2017/NQ-HĐND tỉnh Trà Vinh

Bài viết tham khảo:

     Để được tư vấn về lĩnh vực hộ tịch, quý khách vui lòng liên hệ tới tổng đài tư vấn pháp luật hôn nhân 24/7: 1900 6178 để được luật sư tư vấn hoặc gửi câu hỏi về địa chỉ Gmail: [email protected]. Chúng tôi sẽ giải đáp toàn bộ câu hỏi của quý khách một cách tốt nhất.      Luật Toàn Quốc xin chân thành cảm ơn./. 

Tư vấn miễn phí gọi: 1900 6178