Mức thu lệ phí cấp sổ đỏ tại Thanh Hóa là bao nhiêu?
10:35 07/07/2018
Mức thu lệ phí cấp sổ đỏ tại Thanh Hóa được quy định tại Điều 5 Quyết định 4764/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa

Mức thu lệ phí cấp sổ đỏ tại Thanh Hóa là bao nhiêu?
lệ phí cấp sổ đỏ tại Thanh Hóa
Pháp Luật Đất Đai
19006500
Tác giả:
- Đánh giá bài viết
LỆ PHÍ CẤP SỔ ĐỎ TẠI THANH HÓA
Kiến thức cho bạn:
Mức thu lệ phí cấp sổ đỏ tại Thanh Hóa là bao nhiêu?
Căn cứ pháp lý:
- Luật đất đai 2013;
- Quyết định 4764/2016/QĐ-UBND mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
Nội dung kiến thức
1. Đối tượng chịu lệ phí
Đối tượng chịu lệ phí cấp sổ đỏ tại Thanh Hóa bao gồm: Các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền hoặc tổ chức được ủy quyền giải quyết các công việc về địa chính.2. Các trường hợp được miễn, giảm nộp phí
Miễn nộp lệ phí cấp giấy chứng nhận đối với trường hợp đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở, giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng trước ngày Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ngày 19/10/2009 của Chính phủ quy định việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất có hiệu lực thi hành (ngày 10/12/2009) mà có nhu cầu cấp đổi giấy chứng nhận. Miễn lệ phí cấp giấy chứng nhận đối với hộ gia đình, cá nhân ở nông thôn. Trường hợp hộ gia đình, cá nhân tại các quận thuộc thành phố trực thuộc Trung ương và các phường nội thành thuộc thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh được cấp giấy chứng nhận ở nông thôn thì không được miễn lệ phí cấp giấy chứng nhận. [caption id="attachment_97100" align="aligncenter" width="350"]
3. Mức thu lệ phí cấp sổ đỏ tại Thanh Hóa
Đơn vị: Nghìn đồng
STT |
Nội dung |
Mức thu |
||
Cá nhân, hộ gia đình |
Các tổ chức |
|||
Phường trên địa bàn thành phố, thị xã; thị trấn |
Các địa bàn còn lại |
|||
a) |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất | |||
- |
Cấp mới giấy chứng nhận bao gồm cả đất và tài sản trên đất |
100 |
50 |
600 |
- |
Cấp giấy chứng nhận chỉ có quyền sở hữu tài sản trên đất |
|
|
400 |
- |
Cấp lại (Kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận |
50 |
25 |
50 |
- |
Chứng nhận tài sản trên đất lần đầu |
|
|
450 |
b) |
Cấp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản gắn liền với đất). | |||
- |
Cấp mới |
40 |
15 |
200 |
- |
Cấp lại (Kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận |
30 |
10 |
100 |
c) |
Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai |
28 |
14 |
30 |
d) |
Trích lục bản đồ, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính |
15 |
7 |
30 |
Để được tư vấn chi tiết về mức thu lệ phí cấp sổ đỏ tại Thanh Hóa là bao nhiêu, quý khách vui lòng liên hệ tới tổng đài tư vấn pháp luật đất đai 24/7: 1900 6178 để được luật sư tư vấn hoặc gửi câu hỏi về địa chỉ Gmail: [email protected]. Chúng tôi sẽ giải đáp toàn bộ câu hỏi của quý khách một cách tốt nhất. Luật Toàn Quốc xin chân thành cảm ơn./.