Giá bồi thường cây trồng hàng năm tại Tuyên Quang
15:07 03/08/2018
Đơn giá bồi thường cây trồng hàng năm tại Tuyên Quang được ban hành tại bảng 2 phụ lục 1 theo quyết định số 05/2017/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh
- Giá bồi thường cây trồng hàng năm tại Tuyên Quang
- giá bồi thường cây trồng hàng năm tại Tuyên Quang
- Pháp Luật Đất Đai
- 19006500
- Tác giả:
- Đánh giá bài viết
GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY TRỒNG HÀNG NĂM TẠI TUYÊN QUANG
Kiến thức của bạn
Giá bồi thường cây trồng hàng năm tại Tuyên Quang
Kiến thức của luật sư
Cơ sở pháp lý:
Nội dung kiến thức giá bồi thường cây trồng hàng năm tại Tuyên Quang:
Đơn giá bồi thường cây trồng hàng năm tại Tuyên Quang được ban hành tại bảng 2 phụ lục 1 theo quyết định số 05/2017/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang như sau: [caption id="attachment_96689" align="aligncenter" width="362"] giá bồi thường cây trồng hàng năm tại Tuyên Quang[/caption]
STT |
Loại cây |
Đơn vị tính |
Chỉ tiêu và quy cách xác định |
Đơn giá (đồng) |
A |
B |
C |
D |
|
1 | Khoai sọ |
khóm |
Trồng dưới 8 tháng (chưa thu hoạch) |
12.000 |
2 | Dứa ta |
m2 |
Đã có quả |
12.000 |
Chưa cho thu hoạch quả vụ nào |
3.000 |
|||
3 | Mía (Khoảng cách hàng từ 1,2 m đến 1,5 m) vụ 1 |
m2 |
Trồng từ 10 tháng trở lên (hỗ trợ công thu hoạch) |
700 |
Trồng dưới 10 tháng |
3.400 |
|||
Vụ 2 |
m2 |
Trồng từ 10 tháng trở lên (hỗ trợ công thu hoạch) |
700 |
|
Trồng dưới 10 tháng |
3.000 |
|||
Vụ 3 |
m2 |
Trồng từ 10 tháng trở lên (hỗ trợ công thu hoạch) |
700 |
|
Trồng dưới 10 tháng |
2.700 |
|||
4 | Chuối |
cây |
Đã có buồng, quả già (tự thu hoạch) |
|
Đã có buồng, quả non |
30.000 |
|||
Chưa có buồng, cây cao từ 1 m trở lên |
21.000 |
|||
Cây trồng dưới 1 m |
7.000 |
|||
5 | Sắn dây, |
khóm |
Trồng trên 10 tháng |
60.000 |
Trồng dưới 10 tháng |
42.000 |
|||
Củ Mỡ, củ Mài |
khóm |
Trồng trên 10 tháng |
5.000 |
|
Trồng dưới 10 tháng |
30.000 |
|||
6 | Các loại rau ăn lá |
m2 |
Các loại rau ăn lá thu hái lứa (Rau muống, mồng tơi, rau đay, rau dền...) đang cho thu hoạch |
6.300 |
7 | Các loại Rau, Đậu (thu quả tươi), Dưa chuột |
m2 |
Chưa được thu hoạch |
10.000 |
8 |
Bầu, Bí, Mướp Su su có giàn |
khóm |
Đang cho thu hoạch quả |
24.000 |
Chưa cho thu hoạch quả (đã có hoa) |
20.000 |
|||
Mỗi dây có từ 5 lá thật đến trước khi có hoa |
4.000 |
|||
Cây dưới 5 lá thật |
1.500 |
|||
9 |
Bầu, Bí, Mướp, Su su không có giàn |
khóm |
Đang cho thu hoạch quả |
24.000 |
Chưa cho thu hoạch quả (đã có hoa) |
16.800 |
|||
Mỗi dây có từ 5 lá thật đến trước khi có hoa |
4.000 |
|||
Cây dưới 5 lá thật |
1.500 |
|||
10 | Gấc (có giàn, diện tích giàn cho mỗi khóm không quá 25m2) |
khóm |
Đang cho thu hoạch quả |
100.000 |
Gấc mới trồng chưa cho thu hoạch quả (đã có hoa) |
135.000 |
|||
Mỗi dây có từ 5 lá thật đến trước khi có hoa |
42.000 |
|||
Cây dưới 5 lá thật |
20.000 |
|||
11 | Gấc không có giàn |
khóm |
Đang cho thu hoạch quả |
60.000 |
Gấc mới trồng chưa cho thu hoạch quả (đã có hoa) |
60.000 |
|||
Mỗi dây có từ 5 lá thật đến trước khi có hoa |
15.000 |
|||
Cây dưới 5 lá thật |
7.000 |
|||
12 | Cây trầu không |
khóm |
Diện tích giàn từ 2 m2 trở lên |
32.500 |
Diện tích giàn nhỏ hơn 2 m2 |
19.500 |
|||
13 | Đậu tương, lạc, Vừng, các loại Đậu thu hạt |
m2 |
Lạc, vừng, đậu xanh, đậu đen các loại ..... |
2.500 |
14 | Khoai lang |
m2 |
1.800 |
|
16 | Mạ |
m2 |
20.000 |
|
16 | Lúa nước |
m2 |
Chưa đến kỳ thu hoạch |
4.400 |
17 | Ngô |
m2 |
Chưa đến kỳ thu hoạch |
3.200 |
18 | Đu đủ |
cây |
Đã có quả, đường kính thân từ 15 cm trở lên |
75.000 |
Đã có quả, đường kính thân từ 8 cm đến 15 cm |
125.000 |
|||
Đường kính thân từ 2 cm đến dưới 8 cm |
30.000 |
|||
Đường kính thân từ 0,5 đến dưới 2 cm |
16.000 |
|||
Đường kính thân dưới 0,5 cm |
2.000 |
|||
19 | Sắn củ |
m2 |
Hỗ trợ công thu hoạch |
300 |
Chưa được thu hoạch (dưới 10 tháng) |
2.200 |
|||
20 | Tre bát độ |
Khóm |
Đã được thu hoạch (trên 2 năm) |
24.000 |
Chưa thu hoạch |
60.000 |
|||
Trồng mới |
25.000 |
|||
21 | Cỏ voi, cỏ Ghi nê |
m2 |
Trồng từ 61 ngày trở lên |
4.000 |
Trồng 60 ngày trở xuống |
3.500 |
|||
22 | Gừng, Giềng, Nghệ, Lá dong |
m2 |
7.000 |
|
23 |
Các loại hoa Hồng (mật độ từ 5-7 khóm/m2) |
m2 |
Đã có hoa |
18.000 |
Chưa có hoa |
16.200 |
|||
24 |
Các loại hoa Cúc (mật độ 20 khóm/m2) |
m2 |
Đã có hoa |
16.000 |
Chưa có hoa |
14.400 |
|||
25 |
Các loại hoa khác (mật độ từ 10-13 khóm/m2) |
m2 |
Đã có hoa |
9.600 |
Chưa có hoa |
8.600 |
Bài viết tham khảo:
- Bồi thường thiệt hại về nhà tại Tuyên Quang khi Nhà nước thu hồi đất
- Bồi thường cho những người sử dụng đất chung tại Tuyên Quang khi Nhà nước thu hồi đất
Để được tư vấn chi tiết về vấn đề giá bồi thường cây trồng hàng năm tại Tuyên Quang quý khách vui lòng liên hệ tới Tổng đài tư vấn Luật đất đai: 19006500 để được tư vấn chi tiết hoặc gửi câu hỏi về Email: [email protected]. Chúng tôi sẽ giải đáp toàn bộ câu hỏi của quý khách một cách tốt nhất.
Luật Toàn Quốc xin chân thành cảm ơn.