Tải Bảng giá tính Lệ phí trước bạ nhà tại Ninh Bình
17:28 08/04/2020
Luật Toàn Quốc chia sẻ thông tin Bảng giá tính Lệ phí trước bạ nhà tại Ninh Bình mới nhất 2020 được quy định tại Quyết định 08/2020/QĐ-UBND ngày 04/03/2020 của UBND tỉnh bạn đọc có thể tải về để sử dụng khi cần thiết.
- Tải Bảng giá tính Lệ phí trước bạ nhà tại Ninh Bình
- Bảng giá tính Lệ phí trước bạ nhà tại Ninh Bình
- Pháp Luật Đất Đai
- 19006500
- Tác giả:
- Đánh giá bài viết
BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ NHÀ TẠI NINH BÌNH
Ngày 04 tháng 03 năm 2020, UBND tỉnh Ninh Bình ban hành Quyết định 08/2020/QĐ-UBND quy định Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh;
Quyết định 08/2020/QĐ-UBND có hiệu lực từ ngày 16 tháng 03 năm 2020, đính kèm theo Quyết định này là Bảng giá tính lệ phí trước bạ nhà tại Ninh Bình;
Dưới đây là nội dung Quyết định 08/2020/QĐ-UBND:
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH -------- |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: 08/2020/QĐ-UBND | Ninh Bình, ngày 04 tháng 3 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI NHÀ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Nghị định số 20/2019/NĐ-CP ngày 21/02/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 140/2016/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2016 của Chính phủ về lệ phí trước bạ; Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ; Căn cứ Thông tư số 301/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ; Căn cứ Thông tư số 20/2019/TT-BTC ngày 09/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 301/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 hướng dẫn về lệ phí trước bạ; Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 12/TTr-STC ngày 13/01/2020.QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Quy định Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Ninh Bình: 1. Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà ở
STT | Kết cấu nhà | Giá 01m2 nhà (đồng/m2) |
1 | Nhà đơn giản, nhà tạm: tường xây gạch; mái lợp ngói, fibroximăng, tấm nhựa, tôn | 900.000 |
2 | Nhà cấp IV | |
a | Loại nhà 1 tầng, mái bằng bê tông cốt thép | 3.650.000 |
b | Loại nhà 1 tầng, mái ngói | 3.800.000 |
3 | Nhà cấp III | |
a | Loại nhà 2 tầng, mái bê tông cốt thép | 4.800.000 |
b | Loại nhà 3 tầng, mái bê tông cốt thép | 5.000.000 |
c | Loại nhà 4-5 tầng, mái bê tông cốt thép | 6.000.000 |
d | Nhà 6-7 tầng, mái bê tông cốt thép | 5.500.000 |
4 | Nhà cấp II | |
a | Nhà kiểu biệt thự, kết cấu khung bê tông cốt thép, mái bê tông cốt thép | 8.000.000 |
b | Nhà 8-10 tầng, khung, kết cấu khung bê tông cốt thép, mái bê tông cốt thép | 5.500.000 |
STT | Kết cấu | Giá 01m2 nhà (đồng/m2) |
1 | Mái lợp tôn thường | 3.400.000 |
2 | Mái lợp Fibrôximăng, hoặc vật liệu khác | 3.200.000 |
>>> Tải Quyết định 08/2020/QĐ-UBND về Bảng giá tính Lệ phí trước bạ nhà tại Ninh Bình
Bài viết tham khảo: