• Đoàn luật sư Thành phố Hà Nội
  • Công ty Luật TNHH Toàn Quốc
  • MST: 0108718004

Luật sư tư vấn gọi: 1900 6500

Dịch vụ tư vấn trực tiếp: 0918243004

Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tại Vĩnh Long: là khoản thu đối với các đối tượng đăng ký, nộp hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền .

  • Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tại Vĩnh Long
  • Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tại Vĩnh Long
  • Pháp Luật Đất Đai
  • 19006500
  • Tác giả:
  • Đánh giá bài viết

PHÍ THẨM ĐỊNH HỒ SƠ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

Kiến thức của bạn:

     Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tại Vĩnh Long

Kiến thức của Luật sư:

Cơ sở pháp lý:

  • Luật đất đai 2013;
  • Nghị quyết số 57/2017 NQ-HĐND;
  • Nghị quyết 90/2017 NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung Nghị quyết 57/2017 NQ-HĐND

Nội dung kiến thức về phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tại Vĩnh Long

     Ngày 7 tháng 7 năm 2017 Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Nghị quyết số 57/2017 NQ-HĐND có hiệu lực kể từ ngày 17 tháng 7 năm 2017. Nghị quyết quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.

1. Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tại Vĩnh Long

     Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất là khoản thu đối với các đối tượng đăng ký, nộp hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất có nhu cầu hoặc cần phải thẩm định theo quy định, nhằm bù đắp chi phí thẩm định hồ sơ, các điều kiện cần và đủ để cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất như: Điều kiện về hiện trạng sử dụng đất, điều kiện về quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, điều kiện về sinh hoạt, sản xuất, kinh doanh...

a. Đối tượng nộp phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tại Vĩnh Long
  • Là các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân đăng ký, nộp hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất có nhu cầu hoặc cần phải thẩm định theo quy định đối với trường hợp được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền tiến hành thẩm định để giao đất, cho thuê đất và đối với trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
[caption id="attachment_105397" align="aligncenter" width="500"]Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tại Vĩnh Long Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tại Vĩnh Long[/caption]

b. Đối tượng miễn thu phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tại Vĩnh Long

  • Hộ gia đình, cá nhân được Nhà nước giao đất trong khu tái định cư, cụm, tuyến dân cư vùng lũ, giao đất để xây nhà tình thương, nhà tình nghĩa, trường hợp hộ gia đình, cá nhân được giao đất do trúng đấu giá phần diện tích 30% nền sinh lợi trong cụm, tuyến dân cư vùng lũ thì không được miễn nộp phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất.
  • Tổ chức được Nhà nước giao để quản lý, giao đất để xây dựng, mở rộng, nâng cấp các công trình công cộng không cấp Giấy chứng nhận.
  • Hộ gia đình, cá nhân được giao đất ở và thuộc diện được hỗ trợ cải thiện nhà ở quy định tại Khoản 1, Điều 1 của Quyết định số 117/2007/QĐ-TTg ngày 25 tháng 7 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ.
c. Tổ chức thu phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tại Vĩnh Long
  • Phí thẩm định áp dụng đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất do cơ quan Tài nguyên và Môi trường (Sở Tài nguyên và Môi trường, Phòng Tài nguyên và Môi trường) thu phí.
  • Phí thẩm định áp dụng đối với trường hợp chuyển quyền sở hữu nhà gắn liền với quyền sử dụng đất ở do Văn phòng đăng ký đất đai thu phí.

2. Mức thu phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tại tỉnh Vĩnh Long

T LOẠI ĐẤT /DIỆN TÍCH Đơn vị tính Hồ sơ giao đất, thuê đất Hồ sơ chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
1 Đất ở      
a Dưới 500 m2 đồng/hồ sơ 180.000 150.000
b Từ 500m2 đến dưới 1.000 m2 đồng/hồ sơ 300.000 200.000
c Từ 1.000 mtrở lên đồng/hồ sơ 450.000 250.000
2 Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp      
a Dưới 500 m2 đồng/hồ sơ 200.000  
b Từ 500 đến dưới 1.000 m2 đồng/hồ sơ 350.000  
c Từ 1.000 mtrở lên đồng/hồ sơ 550.000  
3 Các loại đất còn lại (không bao gồm đất ở; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp)      
a Dưới 1.000 m2 đồng/hồ sơ 120.000  
b Từ 1.000 m2 đến dưới 10.000 m2 đồng/hồ sơ 250.000  
c Từ 10.000 m2 trở lên đồng/hồ sơ 400.000  

     Để được tư vấn chi tiết về phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tại Vĩnh Long, quý khách vui lòng liên hệ tới Tổng đài tư vấn Luật đất đai miễn phí 24/7: 1900.6500 để để được luật sư tư vấn hoặc gửi câu hỏi về địa chỉ Gmail:  [email protected]. Chúng tôi sẽ giải đáp toàn bộ câu hỏi của quý khách một cách tốt nhất!

     Xin chân thành cảm ơn!

Tư vấn miễn phí gọi: 1900 6500