Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất tỉnh Hà Tĩnh năm 2018
16:05 28/11/2018
Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất tỉnh Hà Tĩnh năm 2018, Nghị quyết 26/2016/NĐ-HĐND mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí, lệ

Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất tỉnh Hà Tĩnh năm 2018
Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất tỉnh Hà Tĩnh
Pháp Luật Đất Đai
19006500
Tác giả:
- Đánh giá bài viết
PHÍ THẨM ĐỊNH CẤP QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT TỈNH HÀ TĨNH
Câu hỏi của bạn về phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất tỉnh Hà Tĩnh:
Thưa Luật sư, tôi có câu hỏi muốn được Luật sư giải đáp:
Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất tỉnh Hà Tĩnh năm 2018 là bao nhiêu?
Xin cảm ơn!
Câu trả lời của Luật sư về phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất tỉnh Hà Tĩnh
Chào bạn, Luật Toàn Quốc cảm ơn bạn đã tin tưởng và gửi câu hỏi về phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất tỉnh Hà Tĩnh, chúng tôi xin đưa ra quan điểm tư vấn về phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất tỉnh Hà Tĩnh như sau:
1. Cơ sở pháp lý về phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất tỉnh Hà Tĩnh:
2. Nội dung tư vấn về phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất tỉnh Hà Tĩnh
2.1. Đối tượng nộp phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất tỉnh Hà Tĩnh
Căn cứ vào Nghị quyết 26/2016/NĐ-HĐND mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
Đối tượng nộp phí thẩm định bao gồm:
- Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân đăng ký nộp hồ sơ xin cấp quyền sử dụng đất có nhu cầu thẩm định hoặc cần phải thẩm định theo quy định:
- Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân nộp hồ sơ xin cấp quyền sở hữu nhà do nhận chuyển quyền sở hữu nhà gắn liền với quyền sử dụng đất.
Đối tượng miễn nộp phí thẩm định: Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất ổn định được Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất.
[caption id="attachment_133730" align="aligncenter" width="592"] Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất tỉnh Hà Tĩnh[/caption]
2.2. Mức thu phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất tỉnh Hà Tĩnh
Mức thu phí đối với tổ chức; cơ sở tôn giáo; người Việt Nam định cư ở nước ngoài thuê đất thực hiện dự án đầu tư; tổ chức, cá nhân nước ngoài:
TT |
Nội dung thu |
Mức thu |
I |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu gắn với giao đất, cho thuê đất, công nhận QSD đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển nhượng tài sản gắn liền với quyền sử dụng đất (bao gồm cả trường hợp có chứng nhận hoặc không chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất): |
|
1 |
Đối với đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp, đất công cộng không kinh doanh. |
500.000 |
2 |
Đối với đất để thực hiện dự án sản xuất, kinh doanh: |
|
- |
Dưới 01 ha |
1.000.000 |
- |
Từ 01 ha đến dưới 05 ha |
2.000.000 |
- |
Từ 05 ha đến dưới 10 ha |
3.000.000 |
- |
Từ 10 ha trở lên |
5.000.000 |
II |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất gắn với chuyển quyền sử dụng đất, gia hạn sử dụng đất |
500.000 |
III |
Cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; Cấp bổ sung quyền sở hữu tài sản trên đất. |
500.000 |
Mức thu phí đối với hộ gia đình, cá nhân trong nước; người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam:
TT |
Nội dung thu |
Mức thu |
I |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu gắn với giao đất, cho thuê đất, công nhận QSD đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển nhượng tài sản gắn liền với quyền sử dụng đất (bao gồm cả trường hợp có chứng nhận hoặc không chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất): |
|
1 |
Đối với đất làm nhà ở khu vực đô thị |
100.000 |
2 |
Đối với đất làm nhà ở khu vực nông thôn |
30.000 |
3 |
Cho thuê đất để thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh: |
|
- |
Dưới 01 ha |
500.000 |
- |
Từ 01 ha đến dưới 05 ha |
1.000.000 |
- |
Từ 05 ha đến dưới 10 ha |
2.000.000 |
- |
Từ 10 ha trở lên |
3.000.000 |
II |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất gắn với chuyển quyền sử dụng đất, gia hạn sử dụng đất (áp dụng đối với trường hợp thuê đất để sản xuất, kinh doanh) |
500.000 |
III |
Cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; Cấp bổ sung quyền sở hữu tài sản trên đất (áp dụng đối với trường hợp thuê đất để sản xuất, kinh doanh). |
500.000 |
2.3. Tổ chức thu phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất tỉnh Hà Tĩnh
- Sở Tài nguyên và Môi trường (hoặc đơn vị được Sở Tài nguyên và Môi trường ủy quyền) chịu trách nhiệm thu phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với các tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thuê đất thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài;
- Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất huyện, thành phố, thị xã chịu trách nhiệm thu phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với các hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam
Một số bài viết tham khảo liên quan:
- Đăng kí thế chấp tại Ninh Bình năm 2018
- Phí đăng ký thế chấp tại Thanh Hóa và phí xóa đăng ký thế chấp
Để được tư vấn chi tiết về vấn đề phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất tỉnh Hà Tĩnh quý khách vui lòng liên hệ tới Tổng đài tư vấn Luật đất đai: 19006500 để được tư vấn chi tiết hoặc gửi câu hỏi về Email: [email protected]. Chúng tôi sẽ giải đáp toàn bộ câu hỏi của quý khách một cách tốt nhất.
Luật Toàn Quốc xin chân thành cảm ơn./.