Mức thu phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tỉnh Gia Lai đối với cá nhân
15:20 18/07/2018
Luật Toàn Quốc chia sẻ quy định về mức thu phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tỉnh Gia Lai đối với cá nhân
.png)
Mức thu phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tỉnh Gia Lai đối với cá nhân
Mức thu phí thẩm định hồ sơ
Pháp Luật Đất Đai
19006500
Tác giả:
- Đánh giá bài viết
MỨC THU PHÍ THẨM ĐỊNH HỒ SƠ
Câu hỏi của bạn:
Mức thu phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tỉnh Gia Lai hiện nay như thế nào?
Kiến thức của luật sư:
Căn cứ pháp lý:
- Nghị quyết 23/2022/NQ-HĐND của HĐND tỉnh Gia Lai quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất; phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai; phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng Quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất; phí đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Gia Lai.
- Nghị quyết 83/2024/NQ-HĐND của HĐND tỉnh Gia Lai sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 23/2022/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai; phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng Quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất; phí đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Gia Lai.
Nội dung tư vấn về mức thu phí thẩm định hồ sơ:
1. Đối tượng nộp, thu phí
Theo Khoản 2 Điều 1 nghị quyết 23/2022/NQ-HĐND tỉnh Gia Lai, đối tượng nộp, thu phí thẩm định hồ sơ cấp GCN QSDĐ tại Gia Lai như sau:
- Người nộp phí: Là tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có nhu cầu cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất (bao gồm cấp lần đầu, cấp mới, cấp đổi, cấp lại), chứng nhận biến động vào giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất đã cấp hoặc có nhu cầu khai thác và sử dụng tài liệu về đất đai của các cơ quan nhà nước có thẩm quyền quản lý hồ sơ, tài liệu về đất đai hoặc có yêu cầu cung cấp thông tin về biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất hoặc thực hiện chứng nhận đăng ký đối với biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.
- Tổ chức thu phí: Sở Tài nguyên và Môi trường, Trung tâm Công nghệ thông tin thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường; Văn phòng đăng ký đất đai và Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai các huyện, thị xã, thành phố; Phòng Tài nguyên và Môi trường các huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn.
2. Mức thu phí thẩm định hồ sơ cho hộ gia đình, cá nhân
Theo phụ lục II, Quyết định 83/2024/QĐ-HĐND tỉnh Gia Lai, mức thu phí thẩm định hồ sơ cấp mới, cấp lần đầu GCN QSDĐ cho hộ gia đình, cá nhân như sau:
T |
Nội dung |
Mức thu phí |
Tổ chức thu phí: Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai các huyện, thị xã, thành phố |
||||||
30% phí thu được nộp ngân sách nhà nước |
70% phí thu được để lại phân bổ cho các đơn vị thực hiện công việc thẩm định |
||||||||
Đối với hồ sơ có vị trí đất tại thành phố; phường thuộc thị xã; thị trấn thuộc huyện |
Đối với hồ sơ có vị trí đất tại xã thuộc thị xã, huyện |
Đối với hồ sơ có vị trí đất tại thành phố; phường thuộc thị xã; thị trấn thuộc huyện |
Đối với hồ sơ có vị trí đất tại xã thuộc thị xã, huyện |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai các huyện, thị xã, thành phố |
Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn |
||||
Đối với hồ sơ có vị trí đất tại thành phố; phường thuộc thị xã; thị trấn thuộc huyện |
Đối với hồ sơ có vị trí đất tại xã thuộc thị xã, huyện |
Đối với hồ sơ có vị trí đất tại thành phố; phường thuộc thị xã; thị trấn thuộc huyện |
Đối với hồ sơ có vị trí đất tại xã thuộc thị xã, huyện |
||||||
(1) |
(2) |
(3)=(5)+(7)+(9) |
(4=(6)+(8)+(10) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
I |
Các loại hồ sơ: 1. Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu. 2. Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu. 3. Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất. |
||||||||
1 |
Hồ sơ có diện tích thửa đất dưới 200 m2 |
615.000 |
382.000 |
184.500 |
114.600 |
308.000 |
182.000 |
122.500 |
85.400 |
2 |
Hồ sơ có diện tích thửa đất từ 200 m2 đến dưới 500 m2 |
695.000 |
432.000 |
208.500 |
129.600 |
364.000 |
217.000 |
122.500 |
85.400 |
3 |
Hồ sơ có diện tích thửa đất từ 500 m2 đến dưới 1.000 m2 |
765.000 |
472.000 |
229.500 |
141.600 |
413.000 |
245.000 |
122.500 |
85.400 |
4 |
Hồ sơ có diện tích thửa đất từ 1.000 m2 đến dưới 3.000m2 |
915.000 |
562.000 |
274.500 |
168.600 |
518.000 |
308.000 |
122.500 |
85.400 |
5 |
Hồ sơ có diện tích thửa đất từ 3.000 m2 đến dưới 5.000 m2 |
1.065.000 |
652.000 |
319.500 |
195.600 |
623.000 |
371.000 |
122.500 |
85.400 |
6 |
Hồ sơ có diện tích thửa đất từ 5.000 m2 đến dưới 10.000 m2 |
1.205.000 |
742.000 |
361.500 |
222.600 |
721.000 |
434.000 |
122.500 |
85.400 |
7 |
Hồ sơ có diện tích thửa đất từ 10.000 m2 trở lên |
1.285.000 |
782.000 |
385.500 |
234.600 |
777.000 |
462.000 |
122.500 |
85.400 |
II |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định | ||||||||
1 |
Hồ sơ có diện tích thửa đất dưới 200 m2 |
440.000 |
260.000 |
132.000 |
78.000 |
308.000 |
182.000 |
|
|
2 |
Hồ sơ có diện tích thửa đất từ 200 m2 đến dưới 500 m2 |
520.000 |
310.000 |
156.000 |
93.000 |
364.000 |
217.000 |
|
|
3 |
Hồ sơ có diện tích thửa đất từ 500 m2 đến dưới 1.000 m2 |
590.000 |
350.000 |
177.000 |
105.000 |
413.000 |
245.000 |
|
|
4 |
Hồ sơ có diện tích thửa đất từ 1.000 m2 đến dưới 3.000m2 |
740.000 |
440.000 |
222.000 |
132.000 |
518.000 |
308.000 |
|
|
5 |
Hồ sơ có diện tích thửa đất từ 3.000 m2 đến dưới 5.000 m2 |
890.000 |
530.000 |
267.000 |
159.000 |
623.000 |
371.000 |
|
|
6 |
Hồ sơ có diện tích thửa đất từ 5.000 m2 đến dưới 10.000 m2 |
1.030.000 |
620.000 |
309.000 |
186.000 |
721.000 |
434.000 |
|
|
7 |
Hồ sơ có diện tích thửa đất từ 10.000 m2 trở lên |
1.110.000 |
660.000 |
333.000 |
198.000 |
777.000 |
462.000 |
|
|
Ngoài ra, bạn có thể tham khảo một số bài viết sau: