• Đoàn luật sư Thành phố Hà Nội
  • Công ty Luật TNHH Toàn Quốc
  • MST: 0108718004

Luật sư tư vấn gọi: 1900 6500

Dịch vụ tư vấn trực tiếp: 0918243004

Tôi không có thẻ BHYT, tôi đi khám xét nghiệm ở An Giang. Tôi muốn hỏi giá dịch vụ xét nghiệm không BHYT ở An Giang là bao nhiêu ạ? [...]

  • Giá dịch vụ xét nghiệm không BHYT ở An Giang
  • Giá dịch vụ xét nghiệm không BHYT ở An Giang
  • Pháp luật lao động
  • 19006500
  • Tác giả:
  • Đánh giá bài viết

Giá dịch vụ xét nghiệm không BHYT ở An Giang

Câu hỏi của bạn về quy định về giá dịch vụ xét nghiệm không BHYT ở An Giang

     Chào luật sư! Luật sư cho tôi hỏi về giá dịch vụ xét nghiệm không BHYT ở An Giang. Tôi không có thẻ BHYT, tôi đi khám xét nghiệm ở An Giang. Tôi muốn hỏi giá dịch vụ xét nghiệm không BHYT ở An Giang là bao nhiêu ạ?

Câu trả lời của luật sư về quy định về giá dịch vụ xét nghiệm không BHYT ở An Giang

     Chào bạn, Luật Toàn Quốc xin cảm ơn bạn đã tin tưởng và gửi câu hỏi về giá dịch vụ xét nghiệm không BHYT ở An Giang, chúng tôi xin đưa ra quan điểm tư vấn về giá dịch vụ xét nghiệm không BHYT ở An Giang như sau:

1. Cơ sở pháp lý về quy định về giá dịch vụ xét nghiệm không BHYT ở An Giang

2. Nội dung tư vấn về quy định về giá dịch vụ xét nghiệm không BHYT ở An Giang

     Nếu bạn đi khám chữa bệnh không có thẻ BHYT thì bạn sẽ phải thanh toán toàn bộ chi phí khám chữa bệnh. Mức thu dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang như sau:

PHỤ LỤC III

GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM ÁP DỤNG CHO CÁC HẠNG BỆNH VIỆN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết 08 /2019/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang)

Đơn vị tính: đồng

STT

Mã dịch vụ

Tên dịch vụ

Giá thu

Ghi chú

1

2

3

4

5

A

 

CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH

 

 

I

 

Siêu âm

 

 

1

04C1.1.1.3

Siêu âm

42.100

 

2

03C4.1.3

Siêu âm + đo trục nhãn cầu

74.500

 

3

 

Siêu âm đầu dò âm đạo, trực tràng

179.000

 

4

03C4.1.1

Siêu âm Doppler màu tim hoặc mạch máu

219.000

 

5

03C4.1.6

Siêu âm Doppler màu tim + cản âm

254.000

 

6

03C4.1.5

Siêu âm tim gắng sức

584.000

 

7

04C1.1.4

Siêu âm Doppler màu tim 4D (3D REAL TIME)

454.000

Chỉ áp dụng trong trường hợp chỉ định để thực hiện các phẫu thuật  hoặc  can  thiệp tim mạch.

8

04C1.1.5

Siêu âm Doppler màu tim hoặc mạch máu qua thực quản

802.000

 

9

04C1.1.6

Siêu âm trong lòng mạch hoặc Đo dự trữ lưu lượng động mạch vành FFR

1.989.000

Chưa bao gồm bộ đầu dò siêu âm, bộ dụng cụ đo dự trữ lưu lượng động mạch vành và các dụng cụ để đưa vào lòng mạch.

II

 

Chụp X-quang thường

 

 

10

 

Chụp X-quang phim ≤ 24x30 cm (1 tư thế)

49.200

Áp dụng cho 01 vị trí

11

 

Chụp X-quang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế)

55.200

Áp dụng cho 01 vị trí

12

 

Chụp X-quang phim > 24x30 cm (1 tư thế)

55.200

Áp dụng cho 01 vị trí

13

 

Chụp X-quang phim > 24x30 cm (2 tư thế)

68.200

Áp dụng cho 01 vị trí

14

 

Chụp X-quang ổ răng hoặc cận chóp

12.800

 

15

03C4.2.2.1

Chụp sọ mặt chỉnh nha thường (Panorama, Cephalometric, cắt lớp lồi cầu)

63.200

 

16

03C4.2.1.7

Chụp Angiography mắt

213.000

 

17

04C1.2.5.33

Chụp thực quản có uống thuốc cản quang

100.000

 

18

04C1.2.5.34

Chụp dạ dày - tá tràng có uống thuốc cản quang

115.000

 

19

04C1.2.5.35

Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang

155.000

 

20

03C4.2.5.10

Chụp mật qua Kehr

236.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

21

04C1.2.5.30

Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV)

535.000

 

22

04C1.2.5.31

Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang

525.000

 

23

03C4.2.5.11

Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang

202.000

 

24

04C1.2.6.36

Chụp tử cung - vòi trứng (bao gồm cả thuốc)

367.000

 

25

03C4.2.5.12

Chụp X-quang vú định vị kim dây

382.000

Chưa bao gồm kim định vị.

26

03C4.2.5.13

Lỗ dò cản quang

402.000

 

27

03C4.2.5.15

Mammography (1 bên)

93.200

 

28

04C1.2.6.37

Chụp tủy sống có tiêm thuốc

397.000

 

III

 

Chụp X-quang số hóa

 

 

29

04C1.2.6.51

Chụp X-quang số hóa 1 phim

64.200

Áp dụng cho 01 vị trí

30

04C1.2.6.52

Chụp X-quang số hóa 2 phim

96.200

Áp dụng cho 01 vị trí

31

04C1.2.6.53

Chụp X-quang số hóa 3 phim

121.000

Áp dụng cho 01 vị trí

32

 

Chụp X-quang số hóa ổ răng hoặc cận chóp

18.300

 

33

04C1.2.6.54

Chụp tử cung - vòi trứng bằng số hóa

407.000

 

34

04C1.2.6.55

Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa

605.000

 

35

04C1.2.6.56

Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) số hóa

560.000

 

36

04C1.2.6.57

Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa

220.000

 

37

04C1.2.6.58

Chụp dạ dày - tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa

220.000

 

38

04C1.2.6.59

Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa

260.000

 

39

04C1.2.6.60

Chụp tủy sống có thuốc cản quang số hóa

517.000

 

40

 

Chụp X-quang số hóa cắt lớp tuyến vú 1 bên (tomosynthesis)

940.000

 

41

 

Chụp X-quang số hóa đường dò, các tuyến có bơm thuốc cản quang trực tiếp

382.000

Chưa bao gồm ống thông, kim chọc chuyên dụng.

IV

 

Chụp cắt lớp vi tính, chụp mạch, cộng hưởng từ

 

 

42

04C1.2.6.41

Chụp CT Scanner đến 32 dãy không có thuốc cản quang

519.000

 

43

04C1.2.6.42

Chụp CT Scanner đến 32 dãy có thuốc cản quang

628.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

44

04C1.2.6.63

Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy có thuốc cản quang

1.697.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

45

04C1.2.63

Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy không có thuốc cản quang

1.442.000

 

46

 

Chụp CT Scanner toàn thân 64 dãy - 128 dãy có thuốc cản quang

3.446.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

47

 

Chụp CT Scanner toàn thân 64 dãy - 128 dãy không có thuốc cản quang

3.119.000

 

48

04C1.2.6.64

Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên có thuốc cản quang

2.980.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

49

 

Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên không có thuốc cản quang

2.725.000

 

50

 

Chụp CT Scanner toàn thân từ 256 dãy có thuốc cản quang

6.667.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

51

 

Chụp CT Scanner toàn thân từ 256 dãy không thuốc cản quang

6.628.000

 

52

04C1.2.6.61

Chụp PET/CT

19.724.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang

53

04C1.2.6.62

Chụp PET/CT mô phỏng xạ trị

20.478.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang

54

04C1.2.6.43

Chụp mạch máu số hóa xóa nền (DSA)

5.570.000

 

55

04C1.2.6.44

Chụp động mạch vành hoặc thông tim chụp buồng tim dưới DSA

5.881.000

 

56

04C1.2.6.45

Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA

6.781.000

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối,  bộ dụng cụ bít (bộ thả   dù, dù các loại).

     Như vậy, bạn không có thẻ BHYT, khi đi khám chữa bệnh, xét nghiệm tại An Giang thì chi phí thanh toán sẽ như sau. Để giảm thiểu chi phí khám chữa bệnh bạn có thể mua BHYT tự nguyện để đảm bảo quyền lợi của mình.

     Bạn có thể tải bản đầy đủ tại đây: gia-dich-vu-xet-nghiem-o-an-giang

     Bài viết tham khảo:

      Để được tư vấn chi tiết về giá dịch vụ xét nghiệm không BHYT ở An Giang, quý khách vui lòng liên hệ tới Tổng đài tư vấn pháp luật lao động 24/7: 19006500 để được tư vấn chi tiết hoặc Gửi câu hỏi về địa chỉ Email: [email protected]. Chúng tôi sẽ giải đáp toàn bộ câu hỏi của quý khách một cách tốt nhất.

    Luật Toàn Quốc xin chân thành cảm ơn./.

    Chuyên viên: Nguyễn Nhung

Tư vấn miễn phí gọi: 1900 6178