Giá dịch vụ xét nghiệm không BHYT ở An Giang
11:53 28/12/2019
Tôi không có thẻ BHYT, tôi đi khám xét nghiệm ở An Giang. Tôi muốn hỏi giá dịch vụ xét nghiệm không BHYT ở An Giang là bao nhiêu ạ? [...]
- Giá dịch vụ xét nghiệm không BHYT ở An Giang
- Giá dịch vụ xét nghiệm không BHYT ở An Giang
- Pháp luật lao động
- 19006500
- Tác giả:
- Đánh giá bài viết
Giá dịch vụ xét nghiệm không BHYT ở An Giang
Câu hỏi của bạn về quy định về giá dịch vụ xét nghiệm không BHYT ở An Giang
Chào luật sư! Luật sư cho tôi hỏi về giá dịch vụ xét nghiệm không BHYT ở An Giang. Tôi không có thẻ BHYT, tôi đi khám xét nghiệm ở An Giang. Tôi muốn hỏi giá dịch vụ xét nghiệm không BHYT ở An Giang là bao nhiêu ạ?
Câu trả lời của luật sư về quy định về giá dịch vụ xét nghiệm không BHYT ở An Giang
Chào bạn, Luật Toàn Quốc xin cảm ơn bạn đã tin tưởng và gửi câu hỏi về giá dịch vụ xét nghiệm không BHYT ở An Giang, chúng tôi xin đưa ra quan điểm tư vấn về giá dịch vụ xét nghiệm không BHYT ở An Giang như sau:
1. Cơ sở pháp lý về quy định về giá dịch vụ xét nghiệm không BHYT ở An Giang
2. Nội dung tư vấn về quy định về giá dịch vụ xét nghiệm không BHYT ở An Giang
Nếu bạn đi khám chữa bệnh không có thẻ BHYT thì bạn sẽ phải thanh toán toàn bộ chi phí khám chữa bệnh. Mức thu dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang như sau:
PHỤ LỤC III
GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM ÁP DỤNG CHO CÁC HẠNG BỆNH VIỆN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết 08 /2019/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang)
Đơn vị tính: đồng
STT |
Mã dịch vụ |
Tên dịch vụ |
Giá thu |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
A |
|
CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH |
|
|
I |
|
Siêu âm |
|
|
1 |
04C1.1.1.3 |
Siêu âm |
42.100 |
|
2 |
03C4.1.3 |
Siêu âm + đo trục nhãn cầu |
74.500 |
|
3 |
|
Siêu âm đầu dò âm đạo, trực tràng |
179.000 |
|
4 |
03C4.1.1 |
Siêu âm Doppler màu tim hoặc mạch máu |
219.000 |
|
5 |
03C4.1.6 |
Siêu âm Doppler màu tim + cản âm |
254.000 |
|
6 |
03C4.1.5 |
Siêu âm tim gắng sức |
584.000 |
|
7 |
04C1.1.4 |
Siêu âm Doppler màu tim 4D (3D REAL TIME) |
454.000 |
Chỉ áp dụng trong trường hợp chỉ định để thực hiện các phẫu thuật hoặc can thiệp tim mạch. |
8 |
04C1.1.5 |
Siêu âm Doppler màu tim hoặc mạch máu qua thực quản |
802.000 |
|
9 |
04C1.1.6 |
Siêu âm trong lòng mạch hoặc Đo dự trữ lưu lượng động mạch vành FFR |
1.989.000 |
Chưa bao gồm bộ đầu dò siêu âm, bộ dụng cụ đo dự trữ lưu lượng động mạch vành và các dụng cụ để đưa vào lòng mạch. |
II |
|
Chụp X-quang thường |
|
|
10 |
|
Chụp X-quang phim ≤ 24x30 cm (1 tư thế) |
49.200 |
Áp dụng cho 01 vị trí |
11 |
|
Chụp X-quang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế) |
55.200 |
Áp dụng cho 01 vị trí |
12 |
|
Chụp X-quang phim > 24x30 cm (1 tư thế) |
55.200 |
Áp dụng cho 01 vị trí |
13 |
|
Chụp X-quang phim > 24x30 cm (2 tư thế) |
68.200 |
Áp dụng cho 01 vị trí |
14 |
|
Chụp X-quang ổ răng hoặc cận chóp |
12.800 |
|
15 |
03C4.2.2.1 |
Chụp sọ mặt chỉnh nha thường (Panorama, Cephalometric, cắt lớp lồi cầu) |
63.200 |
|
16 |
03C4.2.1.7 |
Chụp Angiography mắt |
213.000 |
|
17 |
04C1.2.5.33 |
Chụp thực quản có uống thuốc cản quang |
100.000 |
|
18 |
04C1.2.5.34 |
Chụp dạ dày - tá tràng có uống thuốc cản quang |
115.000 |
|
19 |
04C1.2.5.35 |
Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang |
155.000 |
|
20 |
03C4.2.5.10 |
Chụp mật qua Kehr |
236.000 |
Chưa bao gồm thuốc cản quang. |
21 |
04C1.2.5.30 |
Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) |
535.000 |
|
22 |
04C1.2.5.31 |
Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang |
525.000 |
|
23 |
03C4.2.5.11 |
Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang |
202.000 |
|
24 |
04C1.2.6.36 |
Chụp tử cung - vòi trứng (bao gồm cả thuốc) |
367.000 |
|
25 |
03C4.2.5.12 |
Chụp X-quang vú định vị kim dây |
382.000 |
Chưa bao gồm kim định vị. |
26 |
03C4.2.5.13 |
Lỗ dò cản quang |
402.000 |
|
27 |
03C4.2.5.15 |
Mammography (1 bên) |
93.200 |
|
28 |
04C1.2.6.37 |
Chụp tủy sống có tiêm thuốc |
397.000 |
|
III |
|
Chụp X-quang số hóa |
|
|
29 |
04C1.2.6.51 |
Chụp X-quang số hóa 1 phim |
64.200 |
Áp dụng cho 01 vị trí |
30 |
04C1.2.6.52 |
Chụp X-quang số hóa 2 phim |
96.200 |
Áp dụng cho 01 vị trí |
31 |
04C1.2.6.53 |
Chụp X-quang số hóa 3 phim |
121.000 |
Áp dụng cho 01 vị trí |
32 |
|
Chụp X-quang số hóa ổ răng hoặc cận chóp |
18.300 |
|
33 |
04C1.2.6.54 |
Chụp tử cung - vòi trứng bằng số hóa |
407.000 |
|
34 |
04C1.2.6.55 |
Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa |
605.000 |
|
35 |
04C1.2.6.56 |
Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) số hóa |
560.000 |
|
36 |
04C1.2.6.57 |
Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa |
220.000 |
|
37 |
04C1.2.6.58 |
Chụp dạ dày - tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa |
220.000 |
|
38 |
04C1.2.6.59 |
Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa |
260.000 |
|
39 |
04C1.2.6.60 |
Chụp tủy sống có thuốc cản quang số hóa |
517.000 |
|
40 |
|
Chụp X-quang số hóa cắt lớp tuyến vú 1 bên (tomosynthesis) |
940.000 |
|
41 |
|
Chụp X-quang số hóa đường dò, các tuyến có bơm thuốc cản quang trực tiếp |
382.000 |
Chưa bao gồm ống thông, kim chọc chuyên dụng. |
IV |
|
Chụp cắt lớp vi tính, chụp mạch, cộng hưởng từ |
|
|
42 |
04C1.2.6.41 |
Chụp CT Scanner đến 32 dãy không có thuốc cản quang |
519.000 |
|
43 |
04C1.2.6.42 |
Chụp CT Scanner đến 32 dãy có thuốc cản quang |
628.000 |
Chưa bao gồm thuốc cản quang. |
44 |
04C1.2.6.63 |
Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy có thuốc cản quang |
1.697.000 |
Chưa bao gồm thuốc cản quang. |
45 |
04C1.2.63 |
Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy không có thuốc cản quang |
1.442.000 |
|
46 |
|
Chụp CT Scanner toàn thân 64 dãy - 128 dãy có thuốc cản quang |
3.446.000 |
Chưa bao gồm thuốc cản quang. |
47 |
|
Chụp CT Scanner toàn thân 64 dãy - 128 dãy không có thuốc cản quang |
3.119.000 |
|
48 |
04C1.2.6.64 |
Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên có thuốc cản quang |
2.980.000 |
Chưa bao gồm thuốc cản quang. |
49 |
|
Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên không có thuốc cản quang |
2.725.000 |
|
50 |
|
Chụp CT Scanner toàn thân từ 256 dãy có thuốc cản quang |
6.667.000 |
Chưa bao gồm thuốc cản quang. |
51 |
|
Chụp CT Scanner toàn thân từ 256 dãy không thuốc cản quang |
6.628.000 |
|
52 |
04C1.2.6.61 |
Chụp PET/CT |
19.724.000 |
Chưa bao gồm thuốc cản quang |
53 |
04C1.2.6.62 |
Chụp PET/CT mô phỏng xạ trị |
20.478.000 |
Chưa bao gồm thuốc cản quang |
54 |
04C1.2.6.43 |
Chụp mạch máu số hóa xóa nền (DSA) |
5.570.000 |
|
55 |
04C1.2.6.44 |
Chụp động mạch vành hoặc thông tim chụp buồng tim dưới DSA |
5.881.000 |
|
56 |
04C1.2.6.45 |
Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA |
6.781.000 |
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại). |
Như vậy, bạn không có thẻ BHYT, khi đi khám chữa bệnh, xét nghiệm tại An Giang thì chi phí thanh toán sẽ như sau. Để giảm thiểu chi phí khám chữa bệnh bạn có thể mua BHYT tự nguyện để đảm bảo quyền lợi của mình.
Bạn có thể tải bản đầy đủ tại đây: gia-dich-vu-xet-nghiem-o-an-giang
Bài viết tham khảo:
- Tư vấn về cơ cấu giá khám chữa bệnh bảo hiểm y tế mới nhất
- Cách xác định giá khám bệnh trong một số trường hợp cụ thể
Để được tư vấn chi tiết về giá dịch vụ xét nghiệm không BHYT ở An Giang, quý khách vui lòng liên hệ tới Tổng đài tư vấn pháp luật lao động 24/7: 19006500 để được tư vấn chi tiết hoặc Gửi câu hỏi về địa chỉ Email: [email protected]. Chúng tôi sẽ giải đáp toàn bộ câu hỏi của quý khách một cách tốt nhất.
Luật Toàn Quốc xin chân thành cảm ơn./.
Chuyên viên: Nguyễn Nhung