• Đoàn luật sư Thành phố Hà Nội
  • Công ty Luật TNHH Toàn Quốc
  • MST: 0108718004

Luật sư tư vấn gọi: 1900 6500

Dịch vụ tư vấn trực tiếp: 0918243004

Bảng phân cấp nhà ở tại Ninh Thuận theo quy định mới nhất hiện nay được ban hành tại phụ lục II Quyết định số 37/2018/QĐ-UBND tỉnh Ninh Thuận

  • Bảng phân cấp nhà ở tại Ninh Thuận theo quy định mới nhất
  • bảng phân cấp nhà ở tại Ninh Thuận
  • Pháp Luật Đất Đai
  • 19006500
  • Tác giả:
  • Đánh giá bài viết

BẢNG PHÂN CẤP NHÀ Ở TẠI NINH THUẬN

Kiến thức của bạn

Bảng phân cấp nhà ở tại Ninh Thuận theo quy định hiện nay

Kiến thức của luật sư

Cơ sở pháp lý:

Nội dung kiến thức bảng phân cấp nhà ở tại Ninh Thuận:

     Bảng phân cấp nhà ở tại Ninh Thuận theo quy định mới nhất hiện nay được ban hành tại phụ lục II như sau: [caption id="attachment_99388" align="aligncenter" width="357"]Bảng phân cấp nhà ở tại Ninh Thuận Bảng phân cấp nhà ở tại Ninh Thuận[/caption]

BẢNG PHÂN CẤP NHÀ Ở TẠI NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 37/2018/QĐ-UBND ngày 07/6/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

Cấp nhà ở

Kết cấu nhà

Trang thiết bị và hoàn thiện

Tiện nghi sử dụng

Niên hạn sử dụng

Cấp II A

- Móng, khung chịu lực bê tông cốt thép, tường xây gạch, sàn, mái bê tông cốt thép. Cao ≥ 3 tầng - Trần trang trí mỹ thuật bằng vật liệu cao cấp, gỗ (nhóm 1), thạch cao cao cấp, simili các loại; nhôm Dura, nhựa tổng hợp cao cấp; - Tường bên ngoài sơn matic đặc biệt; ốp đá granite, gạch granite, gạch ceramic cao cấp; - Tường bên trong sơn matic đặc biệt, ốp gạch trang trí đặc biệt; - Cửa kính khung nhôm ngoại; cửa kính khung sắt sơn giả gỗ hoặc sơn tĩnh điện; cửa gỗ nhóm 1 sơn P.cửa 2 lớp; - Nn lát gạch ceramic cao cấp, đá granite cao cấp; - Mỗi phòng ở có khu vực vệ sinh riêng. - Tiện nghi vệ sinh đảm bảo sinh hoạt cho từng tng, thiết bị vệ sinh nước ngoài; - Điện, nước đảm bảo sử dụng và tiện nghi tối đa.

Từ 50 năm đến 100 năm

Cấp II B

Tương tự kết cấu nhà cấp IIA Cao ≥ 3 tầng - Trần trang trí bằng vật liệu gỗ (nhóm 2), thạch cao loại trung bình, nhựa tổng hợp trung bình; - Tường bên ngoài sơn matic, ốp đá, ốp gạch loại trung bình; - Tường bên trong sơn matic; - Cửa kính khung nhôm loại thường, cửa kính khung sắt, cửa gỗ nhóm 2 hoặc cửa kéo Đài Loan; - Nn lát gạch ceramic cao cấp, đá granite loại trung bình. - Tiện nghi vệ sinh đảm bảo sinh hoạt từng tầng, thiết bị vệ sinh liên doanh; - Điện, nước đảm bảo sử dụng.

Từ 50 năm đến 100 năm

Cấp II C

Tương tự kết cấu nhà cấp IIA Cao ≥ 3 tầng - Trn trang trí bằng vật liệu gỗ (nhóm 3), ván ép có sơn, ván ép Foocmica; - Tường bên ngoài quét vôi, hoặc tô đá rửa; - Tường bên trong quét vôi; - Cửa kính khung sắt, cửa gỗ (nhóm 3) sơn; - Nn lát gạch ceramic thường hoặc gạch hoa, láng vữa ximăng. Tiện nghi vệ sinh đảm bo sinh hoạt cho từng tầng, thiết bị vệ sinh trong nước; - Điện, nước đảm bảo sử dụng.

Từ 50 năm đến 100 năm

Cấp II A

- Móng, khung chịu lực bê tông cốt thép, tường xây gạch bao che, mái bê tông cốt thép hoặc lợp ngói, tôn. Cao 2 tầng - Trần trang trí mỹ thuật bằng vật liệu cao cấp, gỗ (nhóm 1, 2), thạch cao cao cấp, nhựa tổng hợp cao cấp, simili các loại; - Tường bên ngoài sơn matic đặc biệt hoặc ốp lát đá granite, gạch granite, gạch ceramic; - Tường bên trong sơn matic, ốp gạch men; - Cửa kính khung nhôm ngoại, cửa kính khung sắt hoặc cửa gỗ (nhóm 1, 2), cửa 2 lớp; - Nn lát gạch ceramic, đá granite, đá mài; - Mỗi phòng ở có khu vực vệ sinh riêng. - Tiện nghi vệ sinh đảm bảo sinh hoạt cho từng tầng, thiết bị vệ sinh nước ngoài hoặc liên doanh; - Điện, nước đảm bảo sử dụng.

Từ 50 năm đến 100 năm

Cấp II B

Tương tự kết cấu nhà cấp II A Cao 2 tầng - Trần trang trí bằng vật liệu gỗ (nhóm 3), thạch cao, nhựa ghép, ván ép có sơn, ván ép Foocmica; - Tường bên trong, bên ngoài sơn matic; - Cửa kính khung nhôm loại thường, cửa kính khung st, cửa gỗ nhóm 3; - Nn lát gạch ceramic loại trung bình, lát gạch hoa. - Tiện nghi vệ sinh đảm bảo sinh hoạt cho từng tầng, thiết bị vệ sinh liên doanh; - Điện, nước đảm bảo sử dụng.

Từ 50 năm đến 100 năm

Cấp II C

Tương tự kết cấu nhà cấp IIA Cao 2 tầng - Trần trang trí bằng vật liệu gỗ (nhóm 3), nhựa ghép, ván ép có sơn; - Tường bên ngoài quét vôi, hoặc đá rửa; - Tường bên trong quét vôi; - Cửa kính khung sắt, cửa gỗ (nhóm 3) sơn; - Nn lát gạch ceramic thường hoặc gạch hoa, láng vữa xi măng. - Tiện nghi vệ sinh đảm bảo sinh hoạt cho từng tầng, thiết bị vệ sinh trong nước; - Điện, nước đảm bảo sử dụng.

Từ 50 năm đến 100 năm

Cấp III A

- Tường xây gạch chịu lực, sàn mái bê tông cốt thép; - Tường xây gạch chịu lực hoặc tường xây gạch kết hợp cột móng bê tông, sàn mái bê tông cốt thép. Cao 1 tầng - Trần trang trí bằng vật liệu gỗ (nhóm 2), thạch cao loại trung bình, nhựa tổng hợp loại trung bình, trần sơn matic; - Tường bên ngoài sơn matic, ốp lát, ốp gạch loại trung bình; - Tường bên trong sơn matic; - Cửa kính khung nhôm, cửa kính khung nhôm sắt hoặc cửa gỗ (nhóm 3), cửa sắt kéo; - Nền lát gạch granite, gạch ceramic loại trung bình. - Tiện nghi vệ sinh, điện, nước đảm bảo sử dụng chung cho toàn căn hộ.

Từ 20 đến 50 năm

Cấp III B

Tương tự kết cấu nhà cấp IIIA Cao 1 tầng - Trần thạch cao, trần ván ép sơn matic, ván ép Foocmica; - Tường bên ngoài sơn matic loại trung bình, trát đá rửa; - Tường bên trong sơn matic loại trung bình; - Cửa kính khung nhôm, cửa kính khung sắt, cửa gỗ nhóm 3; - Nền lát gạch ceramic loại trung bình, lát gạch hoa; - Tiện nghi vệ sinh, điện, nước đảm bảo sử dụng chung cho toàn căn hộ.

Từ 20 đến 50 năm

Cấp III C

Tương tự kết cấu nhà cấp IIIA Cao tầng - Trần quét vôi; - Tường bên ngoài, bên trong quét vôi; - Cửa kính khung sắt, cửa gỗ nhóm 3 sơn; - Nn gạch ceramic loại thường, lát gạch hoa, láng vữa xi măng. - Tiện nghi vệ sinh, điện, nước đảm bảo sử dụng chung cho toàn căn hộ.

Từ 20 đến 50 năm

cấp IV A

- Tường xây gạch, Trụ gạch hoặc trụ thép; - Mái lợp tôn kẽm, tôn Fibrô ximăng, ngói; - Móng xây đá chẻ. Cao 1 tầng - Trần ván ép sơn, nhựa ghép, cót ép sơn, gỗ tận dụng; hoặc nhà mái ngói không đóng trần; - Tường sơn nước; - Cửa panô gỗ, cửa gỗ kính; - Nn lát gạch ceramic, gạch hoa. - Tiện nghi vệ sinh chung cho toàn căn hộ hoặc tách rời căn hộ.

< 20 năm

Cấp IV B

Tương tự kết cấu nhà cấp IVA Cao 1 tầng - Không đóng trần; -Tường trong nhà, ngoài nhà quét vôi; - Cửa gỗ, cửa sắt kính; - Nn lát gạch ceramic loại thường, nền lát gạch hoa ximăng. - Tiện nghi vệ sinh chung cho toàn căn hộ hoặc tách rời căn h.

< 20 năm

Cấp IV C

- Tường xây gạch, Trụ gạch hoặc trụ thép; sử dụng thanh kèo gỗ, thép; - Móng xây gạch block. Cao 1 tầng - Không đóng trần; - Tường trát hoặc không trát; - Cửa gỗ ván ép; - Nn láng vữa ximăng, lát gạch thẻ hoặc gạch Tàu chống nóng - Tiện nghi vệ sinh không có hoặc tách rời căn hộ.

< 20 năm

     Ghi chú: việc đánh giá tỷ lệ còn lại của nhà ở thực hiện theo hướng dẫn của Sở Xây dựng tại Quyết định số 301/SXD-GĐ ngày 29/5/2002 về phương pháp xác định tỷ lệ chất lượng còn lại của các công trình nhà ở, trụ sở, nhà công nghiệp (áp dụng hướng dẫn này cho việc đánh giá tỷ lệ còn lại của công trình).

Bài viết tham khảo:

     Để được tư vấn chi tiết về Bảng phân cấp nhà ở tại Ninh Thuận theo quy định mới nhất quý khách vui lòng liên hệ tới Tổng đài tư vấn Luật đất đai: 19006500 để được tư vấn chi tiết hoặc gửi câu hỏi về Email: lienhe@luattoanquoc.com. Chúng tôi sẽ giải đáp toàn bộ câu hỏi của quý khách một cách tốt nhất.

     Luật Toàn Quốc xin chân thành cảm ơn.

Tư vấn miễn phí gọi: 1900 6178