Bảng giá đo đạc địa chính tại Cần Thơ theo quy định mới nhất
17:18 16/07/2018
Bảng giá đo đạc địa chính tại Cần Thơ: đo đạc trích đo địa chính thửa đất, đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính, đo đạc tài sản gắn liền với đất
- Bảng giá đo đạc địa chính tại Cần Thơ theo quy định mới nhất
- bảng giá đo đạc địa chính tại Cần Thơ
- Pháp Luật Đất Đai
- 19006500
- Tác giả:
- Đánh giá bài viết
BẢNG GIÁ ĐO ĐẠC ĐỊA CHÍNH TẠI CẦN THƠ
Kiến thức của bạn:
Bảng giá đo đạc địa chính tại Cần Thơ là bao nhiêu?
Kiến thức của luật sư:
Căn cứ pháp lý:
- Luật Đất đai 2013;
- Quyết định 11/2018/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính do thành phố Cần Thơ ban hành
Nội dung kiến thức bảng giá đo đạc địa chính tại Cần Thơ:
Bảng giá đo đạc địa chính tại Cần Thơ được ban hành kèm theo Quyết định 11/2018/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính do thành phố Cần Thơ ban hành có hiệu lực từ ngày ngày 16 tháng 7 năm 2018.
1. Đo đạc trích đo địa chính thửa đất
a) Trường hợp lập mới hồ sơ trích đo địa chính thửa đất
STT |
Diện tích (m²) |
Phường, thị trấn (Đồng/hồ sơ) |
Xã (Đồng/hồ sơ) |
1 |
< 100 |
1.354.000 |
902.000 |
2 |
100 - 300 |
1.608.000 |
1.072.000 |
3 |
301 - 500 |
1.704.000 |
1.140.000 |
4 |
501 - 1.000 |
2.087.000 |
1.388.000 |
5 |
1.001 - 3.000 |
2.866.000 |
1.901.000 |
6 |
3.001 - 10.000 |
4.400.000 |
2.933.000 |
(Giá chưa bao gồm 10% thuế VAT)
Mức trích đo thửa đất lớn hơn 10.000 m2 (lớn hơn 01 ha) như sau:
- Từ trên 01 ha đến 10 ha tính bằng 1,2 định mức trích đo thửa đất từ trên 3.001 m2 đến 10.000 m2;
- Từ trên 10 ha đến 50 ha tính bằng 1,3 định mức trích đo thửa đất từ trên 3.001 m2 đến 10.000 m2;
- Từ trên 50 ha đến 100 ha tính bằng 1,4 định mức trích đo thửa đất từ trên 3.001 m2 đến 10.000 m2;
- Từ trên 100 ha đến 500 ha tính bằng 1,6 định mức trích đo thửa đất từ trên 3.001 m2 đến 10.000 m2;
- Từ trên 500 ha đến 1000 ha tính bằng 1,8 định mức trích đo thửa đất từ trên 3.001 m2 đến 10.000 m2.
b) Trường hợp thực hiện kiểm tra, thẩm định bản trích đo địa chính do tổ chức khác hoặc cá nhân lập
STT |
Diện tích (m²) |
Phường, thị trấn (Đồng/hồ sơ) |
Xã (Đồng/hồ sơ) |
1 |
< 100 |
338.000 |
226.000 |
2 |
100 - 300 |
402.000 |
268.000 |
3 |
301 - 500 |
426.000 |
285.000 |
4 |
501 - 1.000 |
522.000 |
347.000 |
5 |
1.001 - 3.000 |
716.000 |
475.000 |
6 |
3.001 - 10.000 |
1.101.000 |
733.000 |
(Giá chưa bao gồm 10% thuế VAT)
Mức trích đo thửa đất lớn hơn 10.000 m2 (lớn hơn 01 ha) như sau:
- Từ trên 01 ha đến 10 ha tính bằng 1,2 định mức trích đo thửa đất từ trên 3.001 m2 đến 10.000 m2;
- Từ trên 10 ha đến 50 ha tính bằng 1,3 định mức trích đo thửa đất từ trên 3.001 m2 đến 10.000 m2;
- Từ trên 50 ha đến 100 ha tính bằng 1,4 định mức trích đo thửa đất từ trên 3.001 m2 đến 10.000 m2;
- Từ trên 100 ha đến 500 ha tính bằng 1,6 định mức trích đo thửa đất từ trên 3.001 m2 đến 10.000 m2;
- Từ trên 500 ha đến 1000 ha tính bằng 1,8 định mức trích đo thửa đất từ trên 3.001 m2 đến 10.000 m2.
2. Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính
STT |
Tỷ lệ |
Đơn giá (Đồng/m2) |
1 |
1/500 |
928 |
2 |
1/1000 |
514 |
3 |
1/2000 |
136 |
4 |
1/5000 |
20 |
(Giá chưa bao gồm 10% thuế VAT)
3. Đo đạc chỉnh lý bản trích đo địa chính hoặc chỉnh lý riêng từng thửa đất của bản đồ địa chính
STT |
Diện tích (m²) |
Phường, thị trấn (Đồng/hồ sơ) |
Xã (Đồng/hồ sơ) |
1 |
< 100 |
677.000 |
451.000 |
2 |
100 - 300 |
804.000 |
536.000 |
3 |
301 - 500 |
852.000 |
570.000 |
4 |
501 - 1.000 |
1.044.000 |
694.000 |
5 |
1.001 - 3.000 |
1.433.000 |
951.000 |
6 |
3.001 - 10.000 |
2.200.000 |
1.467.000 |
(Giá chưa bao gồm 10% thuế VAT)
Mức trích đo thửa đất lớn hơn 10.000m2 (lớn hơn 01 ha) như sau:
- Từ trên 01 ha đến 10 ha tính bằng 1,2 định mức trích đo thửa đất từ trên 3.001 m2 đến 10.000 m2;
- Từ trên 10 ha đến 50 ha tính bằng 1,3 định mức trích đo thửa đất từ trên 3.001 m2 đến 10.000 m2;
- Từ trên 50 ha đến 100 ha tính bằng 1,4 định mức trích đo thửa đất từ trên 3.001 m2 đến 10.000 m2;
- Từ trên 100 ha đến 500 ha tính bằng 1,6 định mức trích đo thửa đất từ trên 3.001 m2 đến 10.000 m2;
- Từ trên 500 ha đến 1000 ha tính bằng 1,8 định mức trích đo thửa đất từ trên 3.001 m2 đến 10.000 m2.
4. Đo đạc tài sản gắn liền với đất
STT |
Diện tích sử dụng (m²) |
Phường, thị trấn (Đồng/hồ sơ) |
Xã (Đồng/hồ sơ) |
1 |
< 100 |
474.000 |
316.000 |
2 |
100 - 300 |
563.000 |
375.000 |
3 |
301 - 500 |
596.000 |
399.000 |
4 |
501 - 1.000 |
731.000 |
486.000 |
5 |
1.001 - 3.000 |
1.003.000 |
666.000 |
6 |
3.001 - 10.000 |
1.541.000 |
1.027.000 |
(Giá chưa bao gồm 10% thuế VAT)
Mức đo đạc diện tích sử dụng tài sản gắn liền với đất lớn hơn 10.000 m2 (lớn hơn 01 ha) như sau:
- Từ trên 01 ha đến 10 ha tính bằng 1,2 định mức đo đạc tài sản gắn liền với đất từ trên 3.001 m2 đến 10.000 m2;
- Từ trên 10 ha đến 50 ha tính bằng 1,3 định mức đo đạc tài sản gắn liền với đất từ trên 3.001 m2 đến 10.000 m2;
- Từ trên 50 ha đến 100 ha tính bằng 1,4 định mức đo đạc tài sản gắn liền với đất từ trên 3.001 m2 đến 10.000 m2;
- Từ trên 100 ha đến 500 ha tính bằng 1,6 định mức đo đạc tài sản gắn liền với đất từ trên 3.001 m2 đến 10.000 m2;
- Từ trên 500 ha đến 1000 ha tính bằng 1,8 định mức đo đạc tài sản gắn liền với đất từ trên 3.001 m2 đến 10.000 m2
Bài viết tham khảo:
- Đo đạc xác định lại mốc ranh giới giữa các thửa đất đã được cấp sổ đỏ
- Thủ tục trích lục thửa đất trích đo thửa đất theo quy định pháp luật
Để được tư vấn chi tiết về bảng giá đo đạc địa chính tại Cần Thơ theo quy định mới nhất quý khách vui lòng liên hệ tới Tổng đài tư vấn Luật đất đai: 19006500 để được tư vấn chi tiết hoặc gửi câu hỏi về Email: [email protected]. Chúng tôi sẽ giải đáp toàn bộ câu hỏi của quý khách một cách tốt nhất.
Luật Toàn Quốc xin chân thành cảm ơn.