• Đoàn luật sư Thành phố Hà Nội
  • Công ty Luật TNHH Toàn Quốc
  • MST: 0108718004

Luật sư tư vấn gọi: 1900 6500

Dịch vụ tư vấn trực tiếp: 0918243004

Bảng giá đo đạc địa chính tại Cần Thơ: đo đạc trích đo địa chính thửa đất, đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính, đo đạc tài sản gắn liền với đất

  • Bảng giá đo đạc địa chính tại Cần Thơ theo quy định mới nhất
  • bảng giá đo đạc địa chính tại Cần Thơ
  • Pháp Luật Đất Đai
  • 19006500
  • Tác giả:
  • Đánh giá bài viết

BẢNG GIÁ ĐO ĐẠC ĐỊA CHÍNH TẠI CẦN THƠ

Kiến thức của bạn:

Bảng giá đo đạc địa chính tại Cần Thơ là bao nhiêu?

Kiến thức của luật sư:

Căn cứ pháp lý:

Nội dung kiến thức bảng giá đo đạc địa chính tại Cần Thơ:

     Bảng giá đo đạc địa chính tại Cần Thơ được ban hành kèm theo Quyết định 11/2018/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính do thành phố Cần Thơ ban hành có hiệu lực từ ngày ngày 16 tháng 7 năm 2018.

1. Đo đạc trích đo địa chính thửa đất

a) Trường hợp lập mới hồ sơ trích đo địa chính thửa đất

STT

Diện tích

(m²)

Phường, thị trấn

(Đồng/hồ sơ)

(Đồng/hồ sơ)

1

< 100

1.354.000

902.000

2

100 - 300

1.608.000

1.072.000

3

301 - 500

1.704.000

1.140.000

4

501 - 1.000

2.087.000

1.388.000

5

1.001 - 3.000

2.866.000

1.901.000

6

3.001 - 10.000

4.400.000

2.933.000

(Giá chưa bao gồm 10% thuế VAT)

     Mức trích đo thửa đất lớn hơn 10.000 m2 (lớn hơn 01 ha) như sau:

  • Từ trên 01 ha đến 10 ha tính bằng 1,2 định mức trích đo thửa đất từ trên 3.001 m2 đến 10.000 m2;
  • Từ trên 10 ha đến 50 ha tính bằng 1,3 định mức trích đo thửa đất từ trên 3.001 m2 đến 10.000 m2;
  • Từ trên 50 ha đến 100 ha tính bằng 1,4 định mức trích đo thửa đất từ trên 3.001 m2 đến 10.000 m2;
  • Từ trên 100 ha đến 500 ha tính bằng 1,6 định mức trích đo thửa đất từ trên 3.001 m2 đến 10.000 m2;
  • Từ trên 500 ha đến 1000 ha tính bằng 1,8 định mức trích đo thửa đất từ trên 3.001 m2 đến 10.000 m2.
[caption id="attachment_92466" align="aligncenter" width="309"]Bảng giá đo đạc địa chính tại Cần Thơ Bảng giá đo đạc địa chính tại Cần Thơ[/caption]

b) Trường hợp thực hiện kiểm tra, thẩm định bản trích đo địa chính do tổ chức khác hoặc cá nhân lập

STT

Diện tích

(m²)

Phường, thị trấn

(Đồng/hồ sơ)

(Đồng/hồ sơ)

1

< 100

338.000

226.000

2

100 - 300

402.000

268.000

3

301 - 500

426.000

285.000

4

501 - 1.000

522.000

347.000

5

1.001 - 3.000

716.000

475.000

6

3.001 - 10.000

1.101.000

733.000

(Giá chưa bao gồm 10% thuế VAT)

     Mức trích đo thửa đất lớn hơn 10.000 m2 (lớn hơn 01 ha) như sau:

  • Từ trên 01 ha đến 10 ha tính bằng 1,2 định mức trích đo thửa đất từ trên 3.001 m2 đến 10.000 m2;
  • Từ trên 10 ha đến 50 ha tính bằng 1,3 định mức trích đo thửa đất từ trên 3.001 m2 đến 10.000 m2;
  • Từ trên 50 ha đến 100 ha tính bằng 1,4 định mức trích đo thửa đất từ trên 3.001 m2 đến 10.000 m2;
  • Từ trên 100 ha đến 500 ha tính bằng 1,6 định mức trích đo thửa đất từ trên 3.001 m2 đến 10.000 m2;
  • Từ trên 500 ha đến 1000 ha tính bằng 1,8 định mức trích đo thửa đất từ trên 3.001 m2 đến 10.000 m2.

2. Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính

STT

Tỷ lệ

Đơn giá

(Đồng/m2)

1

1/500

928

2

1/1000

514

3

1/2000

136

4

1/5000

20

(Giá chưa bao gồm 10% thuế VAT)

3. Đo đạc chỉnh lý bản trích đo địa chính hoặc chỉnh lý riêng từng thửa đất của bản đồ địa chính

STT

Diện tích

(m²)

Phường, thị trấn

(Đồng/hồ sơ)

(Đồng/hồ sơ)

1

< 100

677.000

451.000

2

100 - 300

804.000

536.000

3

301 - 500

852.000

570.000

4

501 - 1.000

1.044.000

694.000

5

1.001 - 3.000

1.433.000

951.000

6

3.001 - 10.000

2.200.000

1.467.000

(Giá chưa bao gồm 10% thuế VAT)

     Mức trích đo thửa đất lớn hơn 10.000m2 (lớn hơn 01 ha) như sau:

  • Từ trên 01 ha đến 10 ha tính bằng 1,2 định mức trích đo thửa đất từ trên 3.001 m2 đến 10.000 m2;
  • Từ trên 10 ha đến 50 ha tính bằng 1,3 định mức trích đo thửa đất từ trên 3.001 m2 đến 10.000 m2;
  • Từ trên 50 ha đến 100 ha tính bằng 1,4 định mức trích đo thửa đất từ trên 3.001 m2 đến 10.000 m2;
  • Từ trên 100 ha đến 500 ha tính bằng 1,6 định mức trích đo thửa đất từ trên 3.001 m2 đến 10.000 m2;
  • Từ trên 500 ha đến 1000 ha tính bằng 1,8 định mức trích đo thửa đất từ trên 3.001 m2 đến 10.000 m2.
4. Đo đạc tài sản gắn liền với đất

STT

Diện tích sử dụng

(m²)

Phường, thị trấn

(Đồng/hồ sơ)

(Đồng/hồ sơ)

1

< 100

474.000

316.000

2

100 - 300

563.000

375.000

3

301 - 500

596.000

399.000

4

501 - 1.000

731.000

486.000

5

1.001 - 3.000

1.003.000

666.000

6

3.001 - 10.000

1.541.000

1.027.000

(Giá chưa bao gồm 10% thuế VAT)

     Mức đo đạc diện tích sử dụng tài sản gắn liền với đất lớn hơn 10.000 m2 (lớn hơn 01 ha) như sau:

  • Từ trên 01 ha đến 10 ha tính bằng 1,2 định mức đo đạc tài sản gắn liền với đất từ trên 3.001 mđến 10.000 m2;
  • Từ trên 10 ha đến 50 ha tính bằng 1,3 định mức đo đạc tài sản gắn liền với đất từ trên 3.001 mđến 10.000 m2;
  • Từ trên 50 ha đến 100 ha tính bằng 1,4 định mức đo đạc tài sản gắn liền với đất từ trên 3.001 mđến 10.000 m2;
  • Từ trên 100 ha đến 500 ha tính bằng 1,6 định mức đo đạc tài sản gắn liền với đất từ trên 3.001 m2 đến 10.000 m2;
  • Từ trên 500 ha đến 1000 ha tính bằng 1,8 định mức đo đạc tài sản gắn liền với đất từ trên 3.001 m2 đến 10.000 m2

Bài viết tham khảo:

     Để được tư vấn chi tiết về bảng giá đo đạc địa chính tại Cần Thơ theo quy định mới nhất quý khách vui lòng liên hệ tới Tổng đài tư vấn Luật đất đai: 19006500 để được tư vấn chi tiết hoặc gửi câu hỏi về Email: [email protected]. Chúng tôi sẽ giải đáp toàn bộ câu hỏi của quý khách một cách tốt nhất.

     Luật Toàn Quốc xin chân thành cảm ơn.

Tư vấn miễn phí gọi: 1900 6178