Tải quyết định 05/2018/QĐ-UBND
18:04 08/01/2020
Quyết định 05/2018/QĐ-UBND Quảng Ngãi hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua nhằm mục đích quy định về bảng giá đất tại tỉnh Quảng Ngãi...
- Tải quyết định 05/2018/QĐ-UBND
- quyết định 05/2018/QĐ-UBND
- Pháp Luật Đất Đai
- 19006500
- Tác giả:
- Đánh giá bài viết
QUYẾT ĐỊNH 05/2018/QĐ-UBND
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 05/2018/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 23 tháng 01 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI ÁP DỤNG CHO THỜI KỲ 05 NĂM (2015 - 2019) BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 67/2014/QĐ-UBND NGÀY 31/12/2014 CỦA UBND TỈNH QUẢNG NGÃI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 6432/TTr-STMMT ngày 20 tháng 12 năm 2017; ý kiến của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh tại Công văn số 06/HĐND-KTNS ngày 15 tháng 01 năm 2018.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.Bổ sung, điều chỉnh Bảng giá đất ở trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2015 - 2019) ban hành kèm theo Quyết định số 67/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi ban hành Quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2015 - 2019) (Chi tiết có Phụ lục kèm theo).
Điều 2.Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10 tháng 02 năm 2018. Các nội dung khác tại Quyết định số 67/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh không bổ sung, điều chỉnh tại Quyết định này vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành.
Điều 3.Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Trần Ngọc Căng |
PHỤ LỤC
BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI ÁP DỤNG CHO THỜI KỲ 05 NĂM (2015 - 2019) BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 67/2014/QĐ-UBND NGÀY 31/12/2014 CỦA UBND TỈNH QUẢNG NGÃI BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI ÁP DỤNG CHO THỜI KỲ 05 NĂM (2015 - 2019)
(Kèm theo Quyết định số 05/2018/QĐ-UBND ngày 23/01/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
1. Thành phố Quảng Ngãi
a) Đối với khu vực 08 phường: Nguyễn Nghiêm, Trần Hưng Đạo, Trần Phú, Lê Hồng Phong, Nghĩa Lộ, Chánh Lộ, Quảng Phú, Nghĩa Chánh:
* Nội dung bổ sung:
ĐVT: Nghìn đồng/m2
TT |
Tên đường phố, khu dân cư |
Đoạn đường |
Loại đường |
Hệ số K |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
||
Dưới 50m |
Từ 50m đến dưới 100m |
Dưới 50m |
Từ 50m đến dưới 100m |
||||||
142 |
Khu dân cư Tây Phan Bội Châu | Đường nội bộ |
5 |
|
2.000 |
900 |
700 |
770 |
680 |
143 |
Khu dân cư Nam Gò Đá | Đường nội bộ |
4 |
|
2.800 |
1.000 |
800 |
800 |
720 |
144 |
Khu dân cư Bắc Gò Đá | - Đường có mặt cắt nền đường 21m (quy hoạch là đường Trần Nhân Tông) và 28m (quy hoạch thuộc đoạn đường Lê Văn Hưu) |
3 |
|
4.400 |
1.100 |
900 |
900 |
770 |
- Đường có mặt cắt nền đường từ 11,5m đến 12,5m |
4 |
|
2.800 |
1.000 |
800 |
800 |
720 |
||
145 |
Khu dân cư Bắc đường Trương Quang Trọng | Đường nội bộ |
4 |
|
2.800 |
1.000 |
800 |
800 |
720 |
146 |
Khu dân cư Trần Khánh Dư | Đường nội bộ |
4 |
|
2.800 |
1.000 |
800 |
800 |
720 |
147 |
Khu dân cư phía đông đường Nguyễn Chí Thanh | Đường nội bộ |
5 |
|
2.000 |
900 |
700 |
770 |
680 |
148 |
Khu dân cư Tổ 17 phường Quảng Phú | Đường nội bộ |
6 |
|
1.300 |
800 |
680 |
700 |
660 |
149 |
Đường Trường Sa | Từ đường Bà Triệu đến hết địa phận phường Nghĩa Chánh |
4 |
|
2.800 |
1.000 |
800 |
800 |
720 |
150 |
Đường Lê Đại Hành | Từ mương Thích Lý đến Nguyễn Công Phương |
3 |
|
4.400 |
1.100 |
900 |
900 |
770 |
151 |
Đường Hà Huy Tập | Từ Bắc Sơn đến Nguyễn Hoàng |
3 |
|
4.400 |
1.100 |
900 |
900 |
770 |
152 |
Đường Trà Bồng khởi nghĩa | Từ Trần Kiên đến Nguyễn Nghiêm |
3 |
|
4.400 |
1.100 |
900 |
900 |
770 |
153 |
Đường Trường Chinh | Từ Phan Đình Phùng đến hết đường bê tông nhựa |
3 |
|
4.400 |
1.100 |
900 |
900 |
770 |
154 |
Khu dân cư Yên Phú | Đất mặt tiền đường Nguyễn Đình Chiểu và đường Trần Tế Xương |
4 |
|
2.800 |
1.000 |
800 |
800 |
720 |
Đất mặt tiền đường nội bộ còn lại |
5 |
|
2.000 |
900 |
700 |
770 |
680 |
...
Để xem quyết định 05/2018/QĐ-UBND của tỉnh Quảng Ngãi bạn có thể tham khảo tại đường link dưới đây:
>>> Tải QUYẾT ĐỊNH 05/2018/QĐ-UBND
Tham khảo thêm bài viết:
- Tải Luật đất đai 2013 và hướng dẫn áp dụng
- Điều kiện và hình thức tách thửa đất theo quy định pháp luật
Để được tư vấn chi tiết về quyết định 05/2018/QĐ-UBND, quý khách vui lòng liên hệ tới để được luật sư tư vấn Tư vấn pháp luật đất đai miễn phí uy tín gọi 19006500 hoặc Gửi câu hỏi về địa chỉ Email: [email protected]. Chúng tôi sẽ giải đáp toàn bộ câu hỏi của quý khách một cách tốt nhất.
Luật Toàn Quốc xin chân thành cảm ơn.
Chuyên viên: Quỳnh Dinh