• Đoàn luật sư Thành phố Hà Nội
  • Công ty Luật TNHH Toàn Quốc
  • MST: 0108718004

Luật sư tư vấn gọi: 1900 6500

Dịch vụ tư vấn trực tiếp: 0918243004

Nghị định 96/2019/NĐ-CP quy định khung giá đối với từng loại đất, theo từng vùng quy định tại Điều 113 của Luật Đất đai, có hiệu lực từ ngày 19/12/2019

  • Nghị định 96/2019/NĐ-CP của Chính phủ
  • Nghị định 96/2019/NĐ-CP
  • Pháp Luật Đất Đai
  • 19006500
  • Tác giả:
  • Đánh giá bài viết

NGHỊ ĐỊNH 96/2019/NĐ-CP

     Nghị định 96/2019/NĐ-CP do Chính phủ ban hành ngày 19 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực kể từ thời điểm kí ban hành. Nghị định này thay thế Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất.

     Phạm vi điều chỉnh của Nghị định 96/2019/NĐ-CP: Nghị định này quy định khung giá đối với từng loại đất, theo từng vùng quy định tại Điều 113 của Luật Đất đai.

CHÍNH PHỦ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 96/2019/NĐ-CP

Hà Nội, ngày 19 tháng 12 năm 2019

 

NGHỊ ĐỊNH

QUY ĐỊNH VỀ KHUNG GIÁ ĐẤT

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường,

Chính phủ ban hành Nghị định quy định về khung giá đất.

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Nghị định này quy định khung giá đối với từng loại đất, theo từng vùng quy định tại Điều 113 của Luật Đất đai.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

1. Cơ quan thực hiện chức năng quản lý nhà nước về đất đai; cơ quan có chức năng xây dựng, điều chỉnh, thẩm định khung giá đất, bảng giá đất.

2. Tổ chức có chức năng tư vấn xác định giá đất, cá nhân hành nghề tư vấn xác định giá đất.

3. Tổ chức, cá nhân khác có liên quan.

Điều 3. Khung giá đất

1. Nhóm đất nông nghiệp:

a) Khung giá đất trồng cây hàng năm gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác - Phụ lục I;

b) Khung giá đất trồng cây lâu năm - Phụ lục II;

c) Khung giá đất rừng sản xuất - Phụ lục III;

d) Khung giá đất nuôi trồng thủy sản - Phụ lục IV;

đ) Khung giá đất làm muối - Phụ lục V.

2. Nhóm đất phi nông nghiệp:

a) Khung giá đất ở tại nông thôn - Phụ lục VI;

b) Khung giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn - Phụ lục VII;

c) Khung giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn - Phụ lục VIII;

d) Khung giá đất ở tại đô thị - Phụ lục IX;

đ) Khung giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị - Phụ lục X;

e) Khung giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị - Phụ lục XI.

.........................................................................

>>> Tải Nghị định 96/2019/NĐ-CP của Chính phủ quy định khung giá đất

Bài viết tham khảo:

     Để được tư vấn chi tiết về Nghị định 96/2019/NĐ-CP của Chính phủ quy định về khung giá đất quý khách vui lòng liên hệ tới Tổng đài tư vấn Luật đất đai: 19006500 để được luật sư tư vấn hoặc gửi câu hỏi về địa chỉ Gmail: [email protected]Chúng tôi sẽ giải đáp toàn bộ câu hỏi của quý khách một cách tốt nhất.

     Luật Toàn Quốc xin chân thành cảm ơn./. 

Chuyên viên: Quỳnh Mai

Tư vấn miễn phí gọi: 1900 6178