• Đoàn luật sư Thành phố Hà Nội
  • Công ty Luật TNHH Toàn Quốc
  • MST: 0108718004

Luật sư tư vấn gọi: 1900 6500

Dịch vụ tư vấn trực tiếp: 0918243004

Giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà tại Tiền Giang mới nhất theo quyết định số 11/2018/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang

  • Giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà tại Tiền Giang mới nhất
  • lệ phí trước bạ đối với nhà tại Tiền Giang
  • Pháp Luật Đất Đai
  • 19006500
  • Tác giả:
  • Đánh giá bài viết

LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI NHÀ TẠI TIỀN GIANG

Kiến thức của bạn

Giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà tại Tiền Giang mới nhất

Kiến thức của luật sư

Cơ sở pháp lý:

Nội dung kiến thức lệ phí trước bạ đối với nhà tại Tiền Giang:

1. Giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà tại Tiền Giang

     Giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà tại Tiền Giang được xác định theo quyết định số 11/2018/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang có hiệu lực từ ngày .01/07/2018 như sau:

Giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà (đồng)

=

Diện tích nhà chịu lệ phí trước bạ (m2)

x

Giá 01 (một) mét vuông (đng/m2) nhà

x

Tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của nhà chịu lệ phí trước bạ

     Trong đó:

  • Diện tích nhà chịu lệ phí trước bạ là toàn bộ diện tích sàn nhà (kể cả diện tích công trình phụ kèm theo) thuộc quyền sở hữu hp pháp của tổ chức, cá nhân.
  • Giá 01 (một) mét vuông nhà là giá thực tế xây dựng mới một (01) m2 sàn nhà của từng cấp nhà, hạng nhà do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành theo quy định của pháp luật về xây dựng tại thời điểm kê khai lệ phí trước bạ.
[caption id="attachment_96065" align="aligncenter" width="450"]lệ phí trước bạ đối với nhà tại Tiền Giang lệ phí trước bạ đối với nhà tại Tiền Giang[/caption]

2. Tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của nhà chịu lệ phí trước bạ

     Tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của nhà chịu lệ phí trước bạ được quy định theo bảng sau:

Cấp loại nhà ở
và Mã hiệu

 

    Thời gian đã sử dụng

Nhà biệt thự (%)

Nhà cấp I (%)

Nhà cấp II (%)

Nhà cấp III (%)

Nhà cấp IV (%)

Đặc biệt

KC A1

KC A2

KC A3

KC A4

KC B1

KC B2

KC B3

KC C1

KC C2

KC C3

Bkc A1

bkc A2

bkc A3

- Dưới 5 năm

90

95

90

85

80

- Từ 5 năm đến 10 năm

85

90

85

75

60

- Trên 10 năm đến 15 năm

80

85

80

70

45

- Trên 15 năm đến 20 năm

75

80

75

55

30

- Trên 20 năm đến 30 năm

60

70

60

40

 

- Trên 30 năm đến 40 năm

45

60

45

35

 

- Trên 40 năm đến 50 năm

35

50

35

30

 

- Trên 50 năm đến 70 năm

30

40

30

 

 

- Trên 70 năm đến 85 năm

 

35

 

 

 

- Trên 85 năm

 

30

 

 

 

     Thời gian sử dụng của nhà được tính từ thời điểm (năm) xây dựng hoàn thành đưa vào sử dụng đến năm kê khai, nộp lệ phí trước bạ.

     Trường hợp không đủ căn cứ xác định được năm xây dựng nhà thì tỷ lệ (%) chất lượng còn lại được xác định trên hiện trạng nhà chịu lệ phí trước bạ.

     Trường hợp nhà đã hết giá trị khấu hao, nhưng còn sử dụng được hoặc tỷ lệ chất lượng còn lại thấp hơn tỷ lệ thu phí trước bạ thấp nhất thì tính theo tỷ lệ (%) chất lượng còn lại thấp nhất.

3. Mã hiệu nhà tại Tiền Giang

     Cấp loại nhà và mã hiệu thực hiện theo quy định tại Quyết định số 29/2015/QĐ-UBND ngày 04/9/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Bảng đơn giá xây dựng nhà ở và vật kiến trúc thông dụng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang, cụ thể như sau:

Số TT

Mã hiệu

Cấu trúc

Số tầng

Đơn giá ( đồng /m2 sử dụng)

Móng cột

kèo, dầm, sàn

Vách

Mái

Nền

Trần

Khu phụ

Nhà XD độc lập

Ghi chú

 

Nhà tạm

Gỗ tạp

Gỗ tạp

Đất

 

 

Trệt

510,000

 

1

bkc A1

Gỗ quy cách hoặc bê tông đúc sẵn

Gỗ

Tường lửng hoặc ván

Tôn

Xi măng

 

 

Trệt

1,400,000

 

2

bkc A2

Gỗ

Tường

Tôn

Xi măng

 

 

Trệt

1,820,000

3

bkc A3

Cột, móng gạch

Gỗ

Tường

Tôn

Xi măng

 

Khu phụ

Trệt

2,590,000

4

KC C1

Bê tông

Bê tông

Tường

Tôn

Xi măng

 

Khu phụ

Trệt

3,420,000

- Ngói 22-24viên/m2 - Đơn giá chưa bao gồm gạch lát, ốp tường và trần - Giá vật liệu gạch lát nền, ốp tường, cầu thang, và trần (nếu có) sẽ được tính thêm vào đơn giá cấu trúc cấp loại nhà tương ứng

5

KC C2

Bê tông

hoặc gỗ

Tường

Ngói

Xi măng

 

Khu phụ

Trệt

3,930,000

6

KC C3

Bê tông

Bê tông

Tường

Bê tông

Xi măng

 

Khu phụ

Trệt

4,210,000

7

KC B1

Bê tông

Bê tông

Tường

Tôn

Xi măng

 

Khu phụ

2 tầng

4,340,000

8

KC B2

Bê tông

Bê tông

Tường

Ngói

Xi măng

 

Khu phụ

2 tầng

4,670,000

9

KC B3

Bê tông

Bê tông

Tường

Bê tông

Xi măng

 

Khu phụ

2 tầng

4,690,000

10

KC A1

Bê tông

Bê tông

Tường

Tôn

Xi măng

 

Khu phụ

3 tầng

4,600,000

11

KC A2

Bê tông

Bê tông

Tường

Bê tông

Xi măng

 

Khu phụ

3 tầng

4,950,000

12

KC A3

Bê tông

Bê tông

Tường

Tôn

Xi măng

 

Khu phụ

4-5 tầng

5,130,000

13

KC A4

Bê tông

Bê tông

Tường

Bê tông

Xi măng

 

Khu phụ

5,490,000

14

ĐB

Bê tông

Bê tông

Tường

Bê tông,

Ngói

Xi măng

 

Khu phụ

>5tầng hoặc biệt thự

5,990,000

Bài viết tham khảo:

     Để được tư vấn chi tiết về giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà tại Tiền Giang mới nhất quý khách vui lòng liên hệ tới Tổng đài tư vấn Luật đất đai: 19006500 để được tư vấn chi tiết hoặc gửi câu hỏi về Email: [email protected]. Chúng tôi sẽ giải đáp toàn bộ câu hỏi của quý khách một cách tốt nhất.

     Luật Toàn Quốc xin chân thành cảm ơn.

Tư vấn miễn phí gọi: 1900 6178