Giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà tại Tiền Giang mới nhất
09:41 10/07/2018
Giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà tại Tiền Giang mới nhất theo quyết định số 11/2018/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang
- Giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà tại Tiền Giang mới nhất
- lệ phí trước bạ đối với nhà tại Tiền Giang
- Pháp Luật Đất Đai
- 19006500
- Tác giả:
- Đánh giá bài viết
LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI NHÀ TẠI TIỀN GIANG
Kiến thức của bạn
Giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà tại Tiền Giang mới nhất
Kiến thức của luật sư
Cơ sở pháp lý:
- Quyết định 11/2018/QĐ-UBND quy định về giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Tiền Giang;
- Quyết định 29/2015/QĐ-UBND về Bảng đơn giá xây dựng nhà ở và vật kiến trúc thông dụng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang;
Nội dung kiến thức lệ phí trước bạ đối với nhà tại Tiền Giang:
1. Giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà tại Tiền Giang
Giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà tại Tiền Giang được xác định theo quyết định số 11/2018/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang có hiệu lực từ ngày .01/07/2018 như sau:
Giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà (đồng) |
= |
Diện tích nhà chịu lệ phí trước bạ (m2) |
x |
Giá 01 (một) mét vuông (đồng/m2) nhà |
x |
Tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của nhà chịu lệ phí trước bạ |
Trong đó:
- Diện tích nhà chịu lệ phí trước bạ là toàn bộ diện tích sàn nhà (kể cả diện tích công trình phụ kèm theo) thuộc quyền sở hữu hợp pháp của tổ chức, cá nhân.
- Giá 01 (một) mét vuông nhà là giá thực tế xây dựng mới một (01) m2 sàn nhà của từng cấp nhà, hạng nhà do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành theo quy định của pháp luật về xây dựng tại thời điểm kê khai lệ phí trước bạ.
2. Tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của nhà chịu lệ phí trước bạ
Tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của nhà chịu lệ phí trước bạ được quy định theo bảng sau:
Cấp loại nhà ở
Thời gian đã sử dụng |
Nhà biệt thự (%) |
Nhà cấp I (%) |
Nhà cấp II (%) |
Nhà cấp III (%) |
Nhà cấp IV (%) |
Đặc biệt |
KC A1 KC A2 KC A3 KC A4 |
KC B1 KC B2 KC B3 |
KC C1 KC C2 KC C3 |
Bkc A1 bkc A2 bkc A3 |
|
- Dưới 5 năm |
90 |
95 |
90 |
85 |
80 |
- Từ 5 năm đến 10 năm |
85 |
90 |
85 |
75 |
60 |
- Trên 10 năm đến 15 năm |
80 |
85 |
80 |
70 |
45 |
- Trên 15 năm đến 20 năm |
75 |
80 |
75 |
55 |
30 |
- Trên 20 năm đến 30 năm |
60 |
70 |
60 |
40 |
|
- Trên 30 năm đến 40 năm |
45 |
60 |
45 |
35 |
|
- Trên 40 năm đến 50 năm |
35 |
50 |
35 |
30 |
|
- Trên 50 năm đến 70 năm |
30 |
40 |
30 |
|
|
- Trên 70 năm đến 85 năm |
|
35 |
|
|
|
- Trên 85 năm |
|
30 |
|
|
|
Thời gian sử dụng của nhà được tính từ thời điểm (năm) xây dựng hoàn thành đưa vào sử dụng đến năm kê khai, nộp lệ phí trước bạ.
Trường hợp không đủ căn cứ xác định được năm xây dựng nhà thì tỷ lệ (%) chất lượng còn lại được xác định trên hiện trạng nhà chịu lệ phí trước bạ.
Trường hợp nhà đã hết giá trị khấu hao, nhưng còn sử dụng được hoặc tỷ lệ chất lượng còn lại thấp hơn tỷ lệ thu phí trước bạ thấp nhất thì tính theo tỷ lệ (%) chất lượng còn lại thấp nhất.
3. Mã hiệu nhà tại Tiền Giang
Cấp loại nhà và mã hiệu thực hiện theo quy định tại Quyết định số 29/2015/QĐ-UBND ngày 04/9/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Bảng đơn giá xây dựng nhà ở và vật kiến trúc thông dụng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang, cụ thể như sau:
Số TT |
Mã hiệu |
Cấu trúc |
Số tầng |
Đơn giá ( đồng /m2 sử dụng) |
|||||||
Móng cột |
kèo, dầm, sàn |
Vách |
Mái |
Nền |
Trần |
Khu phụ |
Nhà XD độc lập |
Ghi chú |
|||
|
Nhà tạm |
Gỗ tạp |
Gỗ tạp |
Lá |
Lá |
Đất |
|
|
Trệt |
510,000 |
|
1 |
bkc A1 |
Gỗ quy cách hoặc bê tông đúc sẵn |
Gỗ |
Tường lửng hoặc ván |
Tôn |
Xi măng |
|
|
Trệt |
1,400,000 |
|
2 |
bkc A2 |
Gỗ |
Tường |
Tôn |
Xi măng |
|
|
Trệt |
1,820,000 |
||
3 |
bkc A3 |
Cột, móng gạch |
Gỗ |
Tường |
Tôn |
Xi măng |
|
Khu phụ |
Trệt |
2,590,000 |
|
4 |
KC C1 |
Bê tông |
Bê tông |
Tường |
Tôn |
Xi măng |
|
Khu phụ |
Trệt |
3,420,000 |
- Ngói 22-24viên/m2 - Đơn giá chưa bao gồm gạch lát, ốp tường và trần - Giá vật liệu gạch lát nền, ốp tường, cầu thang, và trần (nếu có) sẽ được tính thêm vào đơn giá cấu trúc cấp loại nhà tương ứng |
5 |
KC C2 |
Bê tông |
hoặc gỗ |
Tường |
Ngói |
Xi măng |
|
Khu phụ |
Trệt |
3,930,000 |
|
6 |
KC C3 |
Bê tông |
Bê tông |
Tường |
Bê tông |
Xi măng |
|
Khu phụ |
Trệt |
4,210,000 |
|
7 |
KC B1 |
Bê tông |
Bê tông |
Tường |
Tôn |
Xi măng |
|
Khu phụ |
2 tầng |
4,340,000 |
|
8 |
KC B2 |
Bê tông |
Bê tông |
Tường |
Ngói |
Xi măng |
|
Khu phụ |
2 tầng |
4,670,000 |
|
9 |
KC B3 |
Bê tông |
Bê tông |
Tường |
Bê tông |
Xi măng |
|
Khu phụ |
2 tầng |
4,690,000 |
|
10 |
KC A1 |
Bê tông |
Bê tông |
Tường |
Tôn |
Xi măng |
|
Khu phụ |
3 tầng |
4,600,000 |
|
11 |
KC A2 |
Bê tông |
Bê tông |
Tường |
Bê tông |
Xi măng |
|
Khu phụ |
3 tầng |
4,950,000 |
|
12 |
KC A3 |
Bê tông |
Bê tông |
Tường |
Tôn |
Xi măng |
|
Khu phụ |
4-5 tầng |
5,130,000 |
|
13 |
KC A4 |
Bê tông |
Bê tông |
Tường |
Bê tông |
Xi măng |
|
Khu phụ |
5,490,000 |
||
14 |
ĐB |
Bê tông |
Bê tông |
Tường |
Bê tông, Ngói |
Xi măng |
|
Khu phụ |
>5tầng hoặc biệt thự |
5,990,000 |
Bài viết tham khảo:
Để được tư vấn chi tiết về giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà tại Tiền Giang mới nhất quý khách vui lòng liên hệ tới Tổng đài tư vấn Luật đất đai: 19006500 để được tư vấn chi tiết hoặc gửi câu hỏi về Email: [email protected]. Chúng tôi sẽ giải đáp toàn bộ câu hỏi của quý khách một cách tốt nhất.
Luật Toàn Quốc xin chân thành cảm ơn.