Danh mục chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện dự án tại Thái Bình mới nhất
14:39 05/11/2018
Danh mục chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện dự án tại Thái Bình ban hành kèm theo Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh
- Danh mục chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện dự án tại Thái Bình mới nhất
- đất trồng lúa để thực hiện dự án tại Thái Bình
- Hỏi đáp luật đất đai
- 19006500
- Tác giả:
- Đánh giá bài viết
ĐẤT TRỒNG LÚA ĐỂ THỰC HIỆN DỰ ÁN TẠI THÁI BÌNH
Danh mục chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện dự án tại Thái Bình được ban hành kèm theo Nghị quyết số 15/2018/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình. Danh mục chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện dự án tại Thái Bình có hiệu lực từ ngày 26/10/2018. HĐND phê duyệt chuyển mục đích sử dụng 47,9 ha đất trồng lúa để thực hiện dự án tại Thái Bình năm 2018.
DANH MỤC
CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA ĐỂ THỰC HIỆN TẠI THÁI BÌNH NĂM 2018
[caption id="attachment_132455" align="aligncenter" width="358"] đất trồng lúa để thực hiện dự án tại Thái Bình[/caption]
TT |
Tên dự án |
Mã loại đất |
Địa điểm thực hiện |
Diện tích đất sử dụng (m2) |
||||||
Xứ đồng, thôn, xóm, tổ dân phố,... |
Xã, phường, thị trấn |
Huyện |
Tổng diện tích |
Trong đó lấy từ loại đất |
||||||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất ở |
Đất khác |
|||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
I |
Đất ở nông thôn |
ONT |
|
|
|
248.186 |
217.803 |
|
|
30.383 |
1 |
Đất 5% khu 3 |
ONT |
Lê Lợi 2 |
Đông Xuân |
Đông Hưng |
5.600 |
1.800 |
|
|
3.800 |
2 |
Đất 5% của dự án Công ty Trường Phong và trường tư thục |
ONT |
Lê Lợi 2 |
Đông Xuân |
Đông Hưng |
8.500 |
4.700 |
|
|
3.800 |
3 |
Quy hoạch dân cư phục vụ tái định cư dự án tuyến đường liên tỉnh nối đường vành đai V vùng thủ đô Hà Nội, đoạn trên địa phận tỉnh Thái Bình với Quốc lộ 38B và cao tốc Hà Nội - Thái Bình trên địa phận tỉnh Hưng Yên, đoạn trên địa bàn tỉnh Thái Bình và cầu La Tiến |
ONT |
Duyên Nông |
Điệp Nông |
Hưng Hà |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
4 |
Quy hoạch dân cư phục vụ tái định cư dự án tuyến đường liên tỉnh nối đường vành đai V vùng thủ đô Hà Nội, đoạn trên địa phận tỉnh Thái Bình với Quốc lộ 38B và cao tốc Hà Nội - Thái Bình trên địa phận tỉnh Hưng Yên, đoạn trên địa bàn tỉnh Thái Bình và cầu La Tiến |
ONT |
Hà Lý |
Hùng Dũng |
Hưng Hà |
37.000 |
36.000 |
|
|
1.000 |
5 |
Quy hoạch dân cư phục vụ tái định cư dự án khu công nghiệp chuyên nông nghiệp |
ONT |
Đồng tổng hợp đầu thôn Lương Cầu |
An Cầu |
Quỳnh Phụ |
37.900 |
33.060 |
|
|
4.840 |
6 |
Quy hoạch dân cư phục vụ tái định cư dự án tuyến đường bộ ven biển |
ONT |
Đồng Châu nội |
Đông Minh |
Tiền Hải |
9.000 |
9.000 |
|
|
|
7 |
Quy hoạch dân cư phục vụ tái định cư dự án tuyến đường bộ ven biển |
ONT |
Thanh Đông |
Đông Lâm |
Tiền Hải |
3.000 |
2.000 |
|
|
1000 |
8 |
Quy hoạch dân cư phục vụ tái định cư dự án tuyến đường bộ ven biển |
ONT |
Chí Cường |
Nam Cường |
Tiền Hải |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
9 |
Quy hoạch dân cư phục vụ tái định cư dự án tuyến đường bộ ven biển |
ONT |
Nam Đồng Nam |
Nam Thắng |
Tiền Hải |
6.000 |
6.000 |
|
|
|
10 |
Quy hoạch dân cư phục vụ tái định cư dự án tuyến đường bộ ven biển |
ONT |
Lộc Ninh |
Nam Hưng |
Tiền Hải |
6.000 |
6.000 |
|
|
|
11 |
Quy hoạch dân cư phục vụ tái định cư dự án tuyến đường bộ ven biển |
ONT |
Bắc chùa Lan thôn Nghĩa Chỉ |
Thụy Hà |
Thái Thụy |
4.299 |
2.729 |
|
|
1570 |
12 |
Quy hoạch dân cư phục vụ tái định cư dự án tuyến đường bộ ven biển |
ONT |
Đầm Sen thôn Nghĩa Chỉ |
Thụy Hà |
Thái Thụy |
8.631 |
2.276 |
|
|
6.355 |
13 |
Quy hoạch dân cư phục vụ tái định cư dự án tuyến đường bộ ven biển |
ONT |
Bích Đoài |
Thái Nguyên |
Thái Thụy |
7.272 |
5.850 |
|
|
1.422 |
14 |
Quy hoạch dân cư phục vụ tái định cư dự án tuyến đường bộ ven biển |
ONT |
Đông |
Thụy Trình |
Thái Thụy |
1.696 |
800 |
|
|
896 |
15 |
Quy hoạch dân cư do ảnh hưởng KCN Thụy Trường |
ONT |
Bắc đường 40 |
Thụy Trường |
Thái Thụy |
8.000 |
8.000 |
|
|
|
16 |
Quy hoạch dân cư do ảnh hưởng KCN Thụy Trường |
ONT |
Tam Tri |
Thụy Trường |
Thái Thụy |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
17 |
Dự án phát triển nhà ở thương mại thuộc lô đất NO 16-17-18 |
ONT |
|
Đông Hòa |
Thành phố |
65.700 |
60.000 |
|
|
5.700 |
18 |
Quy hoạch dân cư |
ONT |
Bằng Trạch |
An Bình |
Kiến Xương |
21.588 |
21.588 |
|
|
|
II |
Đất ở đô thị |
ODT |
|
|
|
42.800 |
30.000 |
|
|
12.800 |
19 |
Dự án phát triển nhà ở thương mại thuộc lô đất NO 16-17-18 |
ODT |
|
Hoàng Diệu |
Thành phố |
42.800 |
30.000 |
|
|
12.800 |
III |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
|
|
|
10.548 |
10.548 |
|
|
|
20 |
Dự án đầu tư xây dựng khu dịch vụ thương mại tổng hợp Quang Hưng Phát |
TMD |
|
Tân Bình |
Thành phố |
4.267 |
4.267 |
|
|
|
21 |
Dự án đầu tư xây dựng khu dịch vụ TMTH Kinh Đô |
TMD |
|
Tân Bình |
Thành phố |
4.281 |
4.281 |
|
|
|
22 |
Quy hoạch đất thương mại dịch vụ |
TMD |
Quang Trung |
TT Thanh Nê |
Kiến Xương |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
IV |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
23 |
Quy hoạch nhà văn hóa thôn do ảnh hưởng KCN Thụy Trường |
DSH |
Trường Xuân |
Thụy Trường |
Thái Thụy |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
V |
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
|
|
|
13.000 |
13.000 |
|
|
|
24 |
Quy hoạch trường THCS Thụy Việt |
DGD |
Đồng Khoa Học thôn Hòa Đồng |
Thụy Việt |
Thái Thụy |
13.000 |
13.000 |
|
|
|
VI |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
22.400 |
20.900 |
|
|
1.500 |
25 |
Trung tâm Văn hóa tỉnh Thái Bình |
|
|
|
thành phố |
15.000 |
13.500 |
|
|
1.500 |
26 |
Xây dựng Nhà tưởng niệm Đại tướng Võ Nguyên Giáp |
DVH |
Đông Khê |
Nguyên Xá |
Đông Hưng |
7.400 |
7.400 |
|
|
|
VII |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
4.000 |
4.000 |
|
|
|
27 |
Quy hoạch sân thể thao thôn do ảnh hưởng KCN Thụy Trường |
DTT |
Trường Xuân |
Thụy Trường |
Thái Thụy |
4.000 |
4.000 |
|
|
|
VIII |
Đất giao thông |
DGT |
|
|
|
581.500 |
127.419 |
|
69 |
454.012 |
28 |
Xây dựng cảng sông nội địa phục vụ khu công nghiệp chuyên nông nghiệp |
DGT |
các thôn |
An Cầu, An Thái, An Ninh |
Quỳnh Phụ |
500.000 |
52.064 |
|
|
447.936 |
29 |
Cải tạo, sửa chữa đường ĐH 50 đoạn từ ĐH49 đi cầu Xuân Đài |
DGT |
|
Phú Châu, Đông Hợp, Đông Động |
Đông Hưng |
3.000 |
1.096 |
|
54 |
1.850 |
30 |
Cải tạo sửa chữa đường từ ngã ba thôn Cốc đến cầu Trọng Phú |
DGT |
|
Phú Châu |
Đông Hưng |
1.000 |
582 |
|
15 |
403 |
31 |
Đường ra bãi rác liên xã Thụy Dũng, Thụy Xuân, Thụy Hải |
DGT |
Đồng Bình Xuân |
Thụy Trình, Thụy Lương |
Thái Thụy |
7.500 |
7500 |
|
|
|
32 |
Dự án xây dựng Bến xe khách phía Tây thành phố Thái Bình và đường giao thông khu vực |
DGT |
|
Phú Xuân |
Thành phố |
70.000 |
66.177 |
|
|
3.823 |
IX |
Đất nghĩa trang nghĩa địa |
NTD |
|
|
|
20.000 |
20.000 |
|
|
|
33 |
Quy hoạch nghĩa trang do ảnh hưởng KCN Thụy Trường |
NTD |
Tam Tri - khu Đầm |
Thụy Trường |
Thái Thụy |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
34 |
Quy hoạch nghĩa trang do ảnh hưởng KCN Thụy Trường |
NTD |
Chi Bồ - khu Đầm |
Thụy Trường |
Thái Thụy |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
X |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
3.506 |
1.630,8 |
|
|
1.875,2 |
35 |
Quy hoạch chùa Tây Phúc |
TON |
Văn Hanh |
Lê Lợi |
Kiến Xương |
3.506 |
1.630,8 |
|
|
1.875,20 |
XI |
Đất bãi thải xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
14.000 |
14.000 |
|
|
|
36 |
Quy hoạch Khu xử lý rác thải sinh hoạt |
DRA |
Tiền Đồng |
Thụy Trường |
Thái Thụy |
14.000 |
14.000 |
|
|
|
XII |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
21.000 |
19.000 |
|
|
2.000 |
37 |
Chuyển đổi mục đích sang nuôi trồng thủy sản |
NTS |
Tử Các |
Thái Hòa |
Thái Thụy |
21.000 |
19.000 |
|
|
2.000 |
Tổng |
|
981.940 |
479.301 |
0 |
69 |
502.570 |
|
|
Bài viết tham khảo về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện dự án tại Thái Bình:
- Hỗ trợ tái định cư tại Thái Bình khi Nhà nước thu hồi đất;
- Bồi thường chi phí di chuyển tại Thái Bình khi Nhà nước thu hồi đất;
Để được tư vấn đất trồng lúa để thực hiện dự án tại Thái Bình quý khách vui lòng liên hệ tới Tổng đài tư vấn pháp luật đất đai 24/7: 19006500 để được tư vấn chi tiết hoặc gửi câu hỏi về Email: lienhe@luattoanquoc.com. Chúng tôi sẽ giải đáp toàn bộ câu hỏi của quý khách một cách tốt nhất.
Luật Toàn Quốc xin chân thành cảm ơn./.