Bảng kê giảm trừ gia cảnh
Bảng kê giảm trừ gia cảnh cho người phụ thuộc mẫu số 02-1/BK-QTT-TNCN được ban hành kèm theo Thông tư số 92/2015/TT-BTC nếu có đăng ký giảm trừ gia cảnh cho người phụ thuộc. Theo quy định, cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công không thuộc trường hợp được uỷ quyền cho tổ chức, cá nhân trả thu nhập quyết toán thuế thay thì khai quyết toán thuế trực tiếp với cơ quan thuế và sẽ được giảm trừ gia cảnh nếu có người phụ thuộc đủ điều kiện. Trường hợp nếu người lao động có người phụ thuộc đủ điều kiện giảm trừ gia cảnh thì phải kê khai theo mẫu số 02-1/BK-QTT-TNCN sau:
Mẫu số: 02-1/BK-QTT-TNCN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 92/2015/TT-BTC ngày
15/6/2015 của Bộ Tài chính)
|
|
BẢNG KÊ
GIẢM TRỪ GIA CẢNH CHO NGƯỜI PHỤ THUỘC
(Kèm theo tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân mẫu số 02/QTT-TNCN )
[01] Kỳ tính thuế: Năm ....... (Từ tháng …/… đến tháng…/)
[02] Tên người nộp thuế:................…………………………………………......................
[04] Họ và tên vợ (chồng) nếu có: ……………………….………………………………...
[06] Số CMND/ Số hộ chiếu vợ (chồng):..………………...................................................
[07] Tên đại lý thuế (nếu có):……………………………………………............................
Đơn vị tính: Đồng Việt Nam
I. Người phụ thuộc đã có MST/CMND/Hộ chiếu
|
STT
|
Họ và tên
|
Ngày sinh
|
Mã số thuế
|
Quốc tịch
|
Số CMND/ Hộ chiếu
|
Quan hệ với người nộp thuế
|
Thời gian được tính giảm trừ trong năm
|
Từ tháng
|
Đến tháng
|
[09]
|
[10]
|
[11]
|
[12]
|
[13]
|
[14]
|
[15]
|
[16]
|
[17]
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Người phụ thuộc chưa có MST/CMND/Hộ chiếu
|
STT
|
Họ và tên
|
Thông tin trên giấy khai sinh
|
Quốc tịch
|
Quan hệ với người nộp thuế
|
Thời gian được tính giảm trừ trong năm
|
Ngày sinh
|
Số
|
Quyển số
|
Nơi đăng ký
|
Quốc gia
|
Tỉnh/ Thành phố
|
Quận/
Huyện
|
Phường/
Xã
|
Từ tháng
|
Đến tháng
|
[18]
|
[19]
|
[20]
|
[21]
|
[22]
|
[23]
|
[24]
|
[25]
|
[26]
|
[27]
|
[28]
|
[29]
|
[30]
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(MST: Mã số thuế; CMND: Chứng minh nhân dân)
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ
Họ và tên: ……………………..
Chứng chỉ hành nghề số:............
|
…,ngày ......tháng ….....năm …....
|
NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ
|
Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)
|
|
>> Tải Bảng kê giảm trừ gia cảnh
Bài viết tham khảo:
Để được tư vấn chi tiết về bảng kê giảm trừ gia cảnh, quý khách vui lòng liên hệ tới Tổng đài tư vấn pháp luật lao động 24/7: 19006500 để được tư vấn chi tiết hoặc Gửi câu hỏi về địa chỉ Email: lienhe@luattoanquoc.com. Chúng tôi sẽ giải đáp toàn bộ câu hỏi của quý khách một cách tốt nhất.
Luật Toàn Quốc xin chân thành cảm ơn./.
Chuyên viên: Nguyễn Nhung