Tải mẫu tờ khai lệ phí trước bạ
TẢI MẪU TỜ KHAI LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
Mẫu tờ khai lệ phí trước bạ áp dụng cho các tài sản như ô tô, xe máy, tàu, thuyền(trừ tài sản là nhà đất),…được ban hành kèm theo Nghị định 20/2019/NĐ-CP ngày 21/02/2019 của Chính Phủ. Nội dung mẫu tờ khai lệ phí trước bạ cụ thể như sau:
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
TỜ KHAI LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
(Áp dụng đối với tài sản thuộc đối tượng chịu lệ phí trước bạ (trừ nhà, đất))
[01] Kỳ tính thuế: □ Theo từng lần phát sinh
[02] Lần đầu: □ [03] Bổ sung lần thứ □
A. PHẦN NGƯỜI NỘP THUẾ TỰ KÊ KHAI:
[04] Tên người nộp thuế (Chủ sở hữu, sử dụng tài sản): ……………………………………………..
[05] Mã số thuế (nếu có): …………………………………………………………………………………………
[06] Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………………………
[07] Quận/huyện: ……………………. [08] Tỉnh/thành phố: ……………………………………………
[09] Điện thoại: ………………………. [10] Fax: ……………. [11] Email: ………………………….
[12] Đại lý thuế; hoặc Tổ chức, cá nhân được ủy quyền khai thay theo quy định của pháp luật (nếu có):
[13] Mã số thuế: ………………………………………………………………………………………………………
[14] Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………………………….
[15] Quận/huyện: ………………………….. [16] Tỉnh/Thành phố: ……………………………………
[17] Điện thoại: …………………………….. [18] Fax: …………….. [19] Email: ………………….
[20] Hợp đồng đại lý thuế, số: ………………………………………. ngày ………………………….
I. ĐẶC ĐIỂM TÀI SẢN:
1. Loại tài sản (ví dụ: Ô tô, xe máy, tàu thuyền…): ……………………………………………………….
2. Nhãn hiệu: ………………………………………………………………………………………………………….
3. Số loại hoặc tên thương mại: ………………………………………………………………………………..
4. Nước sản xuất: …………………………………………………………………………………………………..
5. Năm sản xuất: ……………………………………………………………………………………………………
6. Thể tích làm việc: ……………………………………………………………………………………………….
7. Trọng tải (hoặc công suất): ………………………………………………………………………………….
8. Số người cho phép chở (kể cả lái xe): …………………………………………………………………..
9. Công thức bánh xe: …………………………………………………………………………………………….
10. Chất lượng tài sản: ……………………………………………………………………………………………
11. Số máy: …………………………………………………………………………………………………………..
12. Số khung: ……………………………………………………………………………………………………….
13. Biển kiểm soát: ……………………………………………………………………………………………….
14. Số đăng ký: …………………………………………………………………………………………………….
15. Trị giá tài sản (đồng): ……………………………………………………………………………………….
(Viết bằng chữ: ……………………………………………………………………………………………………. )
II. NGUỒN GỐC TÀI SẢN:
1. Tổ chức, cá nhân giao tài sản: …………………………………………………………………………….
2. Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………………………….
3. Thời điểm làm giấy tờ chuyển dịch tài sản: …………………………………………………………..
III. TÀI SẢN THUỘC DIỆN ĐƯỢC MIỄN LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ (lý do):
…………………………………………………………………………………………………………………………..
IV. GIẤY TỜ CÓ LIÊN QUAN, GỒM:
…………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………..
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Họ và tên: Chứng chỉ hành nghề số:
|
…., ngày …. tháng …. năm …. |
Hoặc TỔ CHỨC, CÁ NHÂN ĐƯỢC Họ và tên: |
|
B. THÔNG BÁO NỘP LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ (dành cho Cơ quan Thuế):
1. Trị giá tài sản tính lệ phí trước bạ (đồng):
(Viết bằng chữ: …………………………………………………………………………………………………… )
2. Số tiền lệ phí trước bạ phải nộp (đồng): {Bằng trị giá tài sản tính lệ phí trước bạ nhân (x) mức thu lệ phí trước bạ (%). Mức thu lệ phí trước bạ được quy định chi tiết cho từng loại tài sản (ví dụ: Máy bay, tàu thủy, thuyền, ô tô, xe máy…)} …..
(Viết bằng chữ: …………………………………………………………………………………………………… )
Nộp theo chương ……………………………… tiểu mục ……………………………………………
3. Địa điểm nộp: …………………………………………………………………………………………………..
4. Thời hạn nộp tiền chậm nhất là ngày… tháng … năm … Quá 30 ngày kể từ ngày ký thông báo của cơ quan thuế mà người nộp thuế chưa nộp thì mỗi ngày chậm nộp phải trả tiền chậm nộp theo quy định của Luật quản lý thuế.
5. Miễn nộp lệ phí trước bạ (nếu có): Chủ tài sản thuộc diện được miễn nộp lệ phí trước bạ theo quy định tại điểm …… khoản ….. Điều ….. Nghị định số … ngày … của Chính phủ:
…………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………..
|
…., ngày ….. tháng….. năm ….
|
NGƯỜI NHẬN THÔNG BÁO |
|
C. PHẦN TÍNH TIỀN CHẬM NỘP LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ (dành cho cơ quan thu tiền):
1. Số ngày chậm nộp lệ phí trước bạ: ………………………………………………………………………
2. Số tiền phạt chậm nộp lệ phí trước bạ (đồng): ………………………………………………………
(Viết bằng chữ: ……………………………………………………………………………………………………. )
|
……… ngày …. tháng …. năm …. |
>>> Tải mẫu tờ khai phí trước bạ trừ nhà đất
Liên kết tham khảo:
- Tư vấn pháp luật đất đai
- Tư vấn giải quyết tranh chấp đất đai
- Thủ tục cấp giấy chứng nhận QSDĐ mới nhất 2017
- Tư vấn thủ tục thu hồi đất mới nhất 2017
- Tải Luật đất đai 2013 và hướng dẫn áp dụng
- Tải Luật đất đai mới nhất 2016 và hướng dẫn áp dụngTải Luật thừa kế đất đai và hướng dẫn áp dụng
Để được tư vấn chi tiết về tờ khai lệ phí trước bạ, quý khách vui lòng liên hệ tới tổng đài tư vấn pháp luật 24/7: 19006500 để được tư vấn chi tiết hoặc gửi câu hỏi về Email: lienhe@luattoanquoc.com. Chúng tôi sẽ giải đáp toàn bộ câu hỏi của quý khách một cách tốt nhất.
Dịch vụ hỗ trợ khách hàng về khai lệ phí trước bạ Tư vấn qua điện thoại: Đây là hình thức tư vấn được nhiều khách hàng sử dụng nhất, vì bạn có thể đặt thêm các câu hỏi về tờ khai lệ phí trước bạ hoặc các vấn đề khác liên quan mà bạn còn chưa rõ. Chỉ sau một vài câu hỏi của Luật Sư, vấn đề của bạn sẽ được giải quyết; bạn có thể gọi cho Luật Toàn Quốc vào bất cư thời gian nào chúng tôi luôn sẵn sàng tư vấn cho bạn. Tư vấn qua Email: Bạn có thể gửi Email câu hỏi về địa chỉ: lienhe@luattoanquoc.com chúng tôi sẽ biên tập và trả lời qua Email cho bạn. Tuy nhiên việc trả lời qua Email sẽ mất nhiều thời gian và không thể diễn tả được hết ý của câu hỏi vì vậy bạn nên gọi cho Luật Toàn Quốc để được tư vấn tốt nhất.
Luật toàn quốc xin chân thành cảm ơn.