Mức thu lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn thành phố Hải Phòng
17:32 08/05/2019
Lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn thành phố Hải Phòng 2019: Đăng ký khai sinh tại UBND xã là 8.000 đ/lần, ở UBND huyện là 75.000 đ/lần.
- Mức thu lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- Lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- Pháp luật dân sự
- 19006500
- Tác giả:
- Đánh giá bài viết
LỆ PHÍ ĐĂNG KÝ HỘ TỊCH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Câu hỏi của bạn về lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn thành phố Hải Phòng
Chào Luật sư, luật sư cho tôi hỏi về lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn thành phố Hải Phòng? Tôi xin cảm ơn!
Câu trả lời của Luật sư về lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn thành phố Hải Phòng
Chào bạn, Luật Toàn Quốc xin cảm ơn bạn đã tin tưởng và gửi câu hỏi về lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn thành phố Hải Phòng, chúng tôi xin đưa ra quan điểm tư vấn về lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn thành phố Hải Phòng như sau:
1. Cơ sở pháp lý về lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn thành phố Hải Phòng
2. Nội dung tư vấn về lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn thành phố Hải Phòng
Theo yêu cầu tư vấn của bạn, bạn cần chúng tôi hỗ trợ về lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn thành phố Hải Phòng. Cụ thể bạn muốn về mức thu lệ phí, các trường hợp được miễn lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn thành phố Hải Phòng, chúng tôi xin đưa ra quan điểm tư vấn như sau:
Ngày 12 tháng 7 năm 2018 Hội đồng nhân dân thành phố trên địa bàn thành phố Hải Phòng ban hành Nghị quyết 12/2018/NQ-HĐND quy định về mức thu, đối tượng thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí và lệ phí trên địa bàn thành phố Hải Phòng. Nghị quyết 12/2018/NQ-HĐND thành phố Hải Phòng có hiệu lực kể từ ngày 1 tháng 8 năm 2018.
2.1. Những trường hợp được miễn lệ phí đăng ký hộ tịch
Lệ phí hộ tịch là khoản thu đối với người được cơ quan nhà nước có thẩm quyền giải quyết các công việc về hộ tịch theo quy định của pháp luật.
Theo Phụ lục số 04 ban hành kèm theo Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND thành phố Hải Phòng thì các trường hợp sau đây được miễn lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn thành phố Hải Phòng:
-
Đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
-
Đăng ký khai sinh đúng hạn, khai tử đúng hạn, đăng ký giám hộ, chấm dứt giám hộ, đăng ký kết hôn của công dân Việt Nam cư trú ở trong nước thực hiện tại UBND cấp xã.
2.2. Mức thu lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn thành phố Hải Phòng
a) UBND cấp xã thực hiện thu lệ phí đối với các việc đăng ký hộ tịch thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã theo các mức thu sau:
TT |
Các trường hợp thu lệ phí |
Đơn vị tính |
Mức thu |
1 |
Đăng ký khai sinh (bao gồm: Đăng ký khai sinh không đúng hạn, đăng ký lại khai sinh, đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân) |
Đồng/lần |
8.000 |
2 |
Đăng ký khai tử không đúng hạn, đăng ký lại khai tử |
Đồng/lần |
8.000 |
3 |
Đăng ký lại kết hôn |
Đồng/lần |
30.000 |
4 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con |
Đồng/lần |
10.000 |
5 |
Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người chưa đủ 14 tuổi cư trú trong nước, bổ sung hộ tịch cho công dân Việt Nam cư trú ở trong nước |
Đồng/lần |
10.000 |
6 |
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
Đồng/lần |
5.000 |
7 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc thay đổi hộ tịch theo bản án, quyết định của cơ quan có thẩm quyền |
Đồng/lần |
5.000 |
8 |
Xác nhận hoặc ghi vào Sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác hoặc đăng ký hộ tịch khác |
Đồng/lần |
5.000 |
b) UBND cấp huyện thực hiện thu lệ phí đối với các việc đăng ký hộ tịch thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện theo các mức thu sau:
TT |
Các trường hợp thu lệ phí |
Đơn vị tính |
Mức thu |
1 |
Đăng ký khai sinh (bao gồm: Đăng ký khai sinh đúng hạn, không đúng hạn, đăng ký lại khai sinh, đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân) |
Đồng/lần |
75.000 |
2 |
Đăng ký khai tử (bao gồm: Đăng ký khai tử đúng hạn, không đúng hạn, đăng ký lại khai tử) |
Đồng/lần |
75.000 |
3 |
Đăng ký kết hôn mới; đăng ký lại kết hôn |
Đồng/lần |
1.500.000 |
4 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con |
Đồng/lần |
1.500.000 |
5 |
Đăng ký giám hộ; đăng ký chấm dứt giám hộ |
Đồng/lần |
75.000 |
6 |
Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên cư trú ở trong nước; thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch có yếu tố nước ngoài; xác định lại dân tộc |
Đồng/lần |
28.000 |
7 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc thay đổi hộ tịch theo bản án, quyết định của cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
Đồng/lần |
75.000 |
8 |
Xác nhận hoặc ghi vào Sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác hoặc đăng ký hộ tịch khác |
Đồng/lần |
75.000 |
-
Lệ phí hộ tịch trên địa bàn thành phố Hà Nội theo quy định của pháp luật
-
Lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Đồng Nai là bao nhiêu?
Để được tư vấn chi tiết về lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn thành phố Hải Phòng quý khách vui lòng liên hệ tới Tổng đài tư vấn Luật hôn nhân: 19006500 để được tư vấn chi tiết hoặc gửi câu hỏi về Email: [email protected]. Chúng tôi sẽ giải đáp toàn bộ câu hỏi của quý khách một cách tốt nhất.
Luật Toàn Quốc xin chân thành cảm ơn.
Chuyên viên : Hồng Hạnh