Lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
15:30 04/10/2018
Lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang: Khai sinh (bao gồm: đăng ký khai sinh không đúng hạn, đăng ký lại khai sinh, ...: 8.000đ
- Lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- Lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- Pháp luật dân sự
- 19006500
- Tác giả:
- Đánh giá bài viết
LỆ PHÍ ĐĂNG KÝ HỘ TỊCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
Kiến thức của bạn:
Lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
Kiến thức của Luật sư:
Cơ sở pháp lý
- Nghị quyết 12/2017 NQ-HĐND
Nội dung tư vấn về lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
Ngày 26 tháng 7 năm 2017 Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Nghị quyết 12/2017 NQ-HĐND có hiệu lực kể từ ngày 10 tháng 8 năm 2017. Quyết định này quy định về mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.
1. Lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
Lệ phí hộ tịch là khoản thu đối với người được cơ quan nhà nước có thẩm quyền giải quyết các công việc về hộ tịch theo quy định của pháp luật.
a. Đối tượng nộp lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- Cá nhân được cơ quan nhà nước có thẩm quyền trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang giải quyết các việc về hộ tịch theo quy định của pháp luật về đăng ký hộ tịch.
b. Cơ quan thu lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
c. Miễn lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- Đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
- Đăng ký khai sinh đúng hạn, khai tử đúng hạn; đăng ký giám hộ, chấm dứt giám hộ; đăng ký kết hôn của công dân Việt Nam cư trú ở trong nước, thực hiện tại Ủy ban nhân dân cấp xã.
2. Mức thu lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
STT | Các việc hộ tịch phải nộp lệ phí | Mức thu (đồng/trường hợp) |
I | Việc đăng ký hộ tịch tại Ủy ban nhân dân cấp xã | |
1 | Khai sinh (bao gồm: đăng ký khai sinh không đúng hạn, đăng ký lại khai sinh, đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân) | 8.000 |
2 | Khai tử (bao gồm: đăng ký khai tử không đúng hạn, đăng ký lại khai tử) | 5.000 |
3 | Kết hôn (đăng ký lại kết hôn) | 25.000 |
4 | Nhận cha, mẹ, con | 15.000 |
5 | Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người chưa đủ 14 tuổi cư trú ở trong nước; bổ sung hộ tịch cho công dân Việt Nam cư trú ở trong nước | 15.000 |
6 | Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | 15.000 |
7 | Xác nhận hoặc ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác | 5.000 |
8 | Đăng ký hộ tịch khác | 8.000 |
II | Việc đăng ký hộ tịch tại Ủy ban nhân dân cấp huyện | |
1 | Khai sinh (bao gồm: đăng ký khai sinh đúng hạn, không đúng hạn, đăng ký lại khai sinh, đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân) | 70.000 |
2 | Khai tử (bao gồm: đăng ký khai tử đúng hạn, không đúng hạn, đăng ký lại khai tử) | 70.000 |
3 | Kết hôn (bao gồm: đăng ký kết hôn mới, đăng ký lại kết hôn) | 1.200.000 |
4 | Giám hộ, chấm dứt giám hộ | 70.000 |
5 | Nhận cha, mẹ, con | 1.200.000 |
6 | Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên cư trú ở trong nước; xác định lại dân tộc | 28.000 |
7 | Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch có yếu tố nước ngoài | 35.000 |
8 | Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | 70.000 |
9 | Đăng ký hộ tịch khác | 70.000 |
Để được tư vấn chi tiết về lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang, quý khách vui lòng liên hệ tới Tổng đài tư vấn luật dân sự miễn phí 24/7: 1900 6178 để gặp Luật sư tư vấn trực tiếp và yêu cầu cung cấp dịch vụ hoặc gửi thư về Email: [email protected]. Chúng tôi sẽ giải đáp toàn bộ câu hỏi của quý khách một cách tốt nhất!
Xin chân thành cảm ơn!