Hợp đồng thiết kế website
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------***---------
HỢP ĐỒNG THIẾT KẾ WEBSITE
Số: .....
• Căn cứ quy định tại Bộ luật dân sự 2015, Luật Thương mại năm 2005, các quy định pháp luật về Internet;
• Căn cứ yêu cầu của khách hàng và khả năng cung cấp dịch vụ của Công ty CÔNG NGHỆ XYZ;
Hôm nay, ngày 21 tháng 12 năm 2015, chúng tôi gồm có:
BÊN THUÊ DỊCH VỤ:
Tên doanh nghiệp: CÔNG TY CỔ PHẦN ABC
Địa chỉ trụ sở chính: ……………………….................................................................................................
Điện thoại: ……………………….......................... Fax: ………………………......................................................
MST : ………….............................................................. Email: ............................................................
Đại diện bởi : ................................................................. Chức vụ: Giám đốc Khối TC
(Theo quyết định ủy quyền số ……/2015/QĐ-TGĐ)
(Trong “Hợp đồng” này gọi tắt là Bên A)
BÊN CUNG CẤP DỊCH VỤ:
Tên doanh nghiệp: CÔNG TY CÔNG NGHỆ XYZ
Địa chỉ trụ sở chính: ..............................................................................................................................
Điện thoại: ............................................................... Fax: ..............................................................
MST: ....................................................................... Email:.............................................................
Đại diện bởi: ÔNG ............................................................. Chức vụ: Giám đốc
(Trong “Hợp đồng” này gọi tắt là Bên B)
Hai Bên thống nhất ký kết Hợp đồng Dịch vụ với các điều khoản sau đây:
ĐIỀU 1: DỊCH VỤ CUNG CẤP
- Bên B cung cấp dịch vụ thiết kế website theo yêu cầu của Bên A với các khoản mục được miêu tả chi tiết bên dưới, bao gồm:
o Phụ lục I: [… tên phụ lục I …]
o Phụ lục II: [… tên phụ lục nội dung kỹ thuật … ]
- Thời gian thực hiện: từ ngày 23.12.2015 đến hết ngày 11.03.2016. Chi tiết theo Phụ lục III của Hợp đồng này.
ĐIỀU 2: TỔNG GIÁ TRỊ HỢP ĐỒNG
- Tổng giá trị Hợp đồng này là: 345.006.268 (Bằng chữ: Ba trăm bốn mươi lăm triệu, không trăm lẻ sáu nghìn, hai trăm sáu mươi tám đồng). Chi phí này đã bao gồm thuế GTGT ở những hạng mục chịu thuế theo quy định của pháp luật (chi tiết tại Phụ lục I).
ĐIỀU 3: THỜI HẠN VÀ THỂ THỨC THANH TOÁN
3.1. Tổng giá trị Hợp đồng này sẽ được Bên A thanh toán cho Bên B thành bốn (04) đợt như sau:
- Đợt 1: Bên A đặt cọc 10% tổng giá trị Hợp đồng cho bên B, tương đương ..... VND (.....đồng) trong thời gian năm (05) ngày làm việc kể từ ngày hai Bên ký kết Hợp đồng và Bên A nhận được hóa đơn tài chính từ Bên B.
- Đợt 2: Sau khi hoàn thành phần thiết kế giao diện của website, Bên A thanh toán 40% tổng giá trị Hợp đồng, tương đương .. VND (... đồng) trong thời gian mười (10) ngày làm việc kể từ ngày Bên B hoàn tất thiết kế các giao diện của website và được Bên A ký vào biên bản duyệt bộ thiết kế này và nhận được hóa đơn tài chính hợp lệ từ Bên B.
- Đợt 3: Sau khi nghiệm thu, bên A thanh toán 45% tổng giá trị Hợp đồng (đã cấn trừ tiền cọc), tương đương .. VND (... đồng) trong vòng mười (10) ngày làm việc kể từ ngày Bên B hoàn tất toàn bộ công việc tại Hợp đồng, được Bên A ký biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng và Bên A nhận được hóa đơn tài chính hợp lệ từ Bên B.
- Đợt 4: Bên A thanh toán 05% tổng giá trị Hợp đồng, tương đương .....VND (...đồng) trong vòng năm (05) ngày làm việc kể từ ngày hết thời hạn bảo hành và Bên A nhận được giấy đề nghị thanh toán, hóa đơn tài chính hợp lệ, hợp đồng (bản photo) từ Bên B. Số tiền này sẽ bị bên A cấn trừ nếu bên B không thực hiện đúng nghĩa vụ bảo hành của mình theo thỏa thuận.
Bên A thanh toán cho Bên B thông qua hình thức: Chuyển khoản
Thông tin chuyển khoản:
Người thụ hưởng: Công ty CÔNG NGHỆ XYZ
Địa chỉ: ............................................
Số tài khoản: ...............................................................................................
Ngân hàng ..................................................................................................................................
Người đại diện: .........................................................................................................................................................
ĐIỀU 4: TRÁCH NHIỆM CỦA BÊN A
4.1 Có trách nhiệm nghiệm thu dịch vụ khi Bên B thực hiện hoàn tất các công việc tại Điều 1 của Hợp đồng này và đảm bảo yêu cầu của Bên A.
4.2 Có trách nhiệm cung cấp các thông tin về nội dung, hình ảnh, sản phẩm của Công ty để Bên B sử dụng trong quá trình thiết kế website, đồng thời chịu trách nhiệm về những nội dung của các thông tin đã cung cấp.
4.3 Tuân thủ các quy định pháp luật về việc quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ internet và thông tin trên mạng; tuân thủ các điều khoản quy định trong Hợp đồng này.
4.4 Có trách nhiệm thanh toán cho những chi phí thực tế phát sinh vượt ngoài phạm vi của hợp đồng này và có xác nhận của Bên A theo tiến độ thực hiện
ĐIỀU 5: TRÁCH NHIỆM CỦA BÊN B
5.1 Cung cấp dịch vụ theo đúng nội dung đã thoả thuận trong Hợp đồng. Tuân thủ các quy định về quyền sở hữu trí tuệ và chịu trách nhiệm giải quyết các khiếu nại phát sinh do lỗi của bên B.
5.2 Gửi báo cáo tiến độ, theo dõi dự án chậm nhất vào ngày thứ sáu mỗi tuần hoặc đột xuất (theo yêu cầu của bên A) bằng văn bản cho Bên A trong suốt quá trình cung cấp dịch vụ.
5.3 Nhanh chóng giải quyết các khiếu nại của Bên A về chất lượng dịch vụ trong phạm vi trách nhiệm của Bên B.
5.4 Cung cấp thông tin, hướng dẫn, đào tạo Bên A thực hiện đúng quy trình khai thác dịch vụ và các quy định pháp luật hiện hành có liên quan đến dịch vụ mà Bên B cung cấp.
5.6 Cung cấp hóa đơn tài chính cho Bên A để thực hiện việc thanh toán cho Bên B.
5.7 Không tiết lộ thông tin của bên A cho bất cứ cá nhân, tổ chức nào trước, trong và ngay cả sau thời hạn kết thúc hợp đồng này. Trừ trường hợp sư tiết lộ này theo yêu cầu của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và được sự đồng ý bằng văn bản của Bên A.
5.8 Cung cấp, bàn giao mã nguồn sử dụng để phát triển và các công cụ, phần mềm sử dụng để phát triển website cho Bên A khi nghiệm thu và bàn giao dự án. Bên B cam kết không mã hóa mã nguồn khi bàn giao hay thực hiện bất cứ điều gì gây ảnh hưởng đến sự tiếp cận, quản lý và sử dụng mã nguồn của Bên A. Bên A cam kết không can thiệp vào mã nguồn mà bên B đã cung cấp trong thời hạn bảo hành.
5.9. Thời gian bảo hành là 12 tháng, tính từ ngày Bên B chuyển giao website qua máy chủ của Bên A để nghiệm thu, bàn giao cho bên A và được Bên A ký vào biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng. Trong thời gian này nếu có lỗi phát sinh đối với website thì:
+ Bên A có trách nhiệm mở quyền truy cập vào máy chủ để Bên B tiến hành kiểm tra nguyên nhân lỗi. dưới sự giám sát của kỹ thuật viên Bên A.
+ Bên B có trách nhiệm kiểm tra và phản hồi về nguyên nhân lỗi cho bên A trong vòng 24 tiếng kể từ lúc nhận thông báo lỗi từ Bên A.
+ Nếu lỗi phát sinh từ mã nguồn website mà Bên B đã phát triển, Bên B có trách nhiệm khắc phục lỗi miễn phí. Thời gian khắc phục tùy theo lỗi và do 2 bên thỏa thuận với nhau, tuy nhiên không kéo dài quá 05 ngày kể từ ngày nhận thông báo lỗi từ bên A.
+ Nếu lỗi phát sinh do hệ thống máy chủ của Bên A thì Bên B miễn trừ hoàn toàn trách nhiệm khắc phục trong trường hợp này. Tuy nhiên, Bên B hỗ trợ tư vấn khắc phục cho Bên A thông qua điện thoại, email, fax,...Bên B phải đảm bảo tuân thủ về bản quyền các loại phần mềm, công cụ sử dụng để phát triển website cho Bên A và bàn giao các loại phần mềm, công cụ này để bên A có thể phát triển sản phẩm.
5.10 Bên B đảm bảo thiết kế website có đầy đủ tính năng để Bên A có thể thực hiện SEO (Search Engine Optimization) sau khi bàn giao sản phẩm dựa theo bản yêu cầu kỹ thuật về SEO mà bên A đã gửi cho bên B.
ĐIỀU 6: TẠM NGƯNG, CHẤM DỨT, THAY ĐỔI NỘI DUNG CỦA HỢP ĐỒNG
6.1 Tạm ngưng:
6.1.1 Bên B sẽ tạm ngưng triển khai hợp đồng trong trường hợp Bên A chậm thanh toán cho bên B từ mười (10) ngày trở lên kể từ ngày hết hạn thanh toán. Thời hạn tạm ngưng chấm dứt khi bên A đã khắc phục sự cố nhưng không quá mười lăm (15) ngày kể từ ngày tạm ngưng, quá thời hạn này, bên B có quyền đơn phương chấm dứt Hợp đồng theo quy định tại khoản 6.2 Điều này.
6.1.2 Bên B sẽ tạm ngưng một phần hoặc toàn bộ các điều khoản trong Hợp đồng nếu Bên A có yêu cầu tạm ngưng bằng văn bản. Bên A được miễn trừ toàn bộ nghĩa vụ tài chính trong trường hợp này.
6.2 Chấm dứt:
Hợp đồng này chấm dứt theo một trong các trường hợp sau:
6.2.1 Thỏa thuận của các bên. Tuy nhiên, trong mọi trường hợp, bên B chấm dứt hợp đồng mà không được sự đồng ý của bên A thì bên B phải hoàn trả lại toàn bộ số tiền Bên A đã thanh toán theo hợp đồng, chịu phạt 8% tổng giá trị hợp đồng và các chi phí phát sinh. Ngược lại, trong trường hợp bên A chấm dứt hợp đồng mà không được sự đồng ý của bên B thì bên A không được hoàn trả số tiền đã thanh toán cho bên B và chịu phạt 8% phần nghĩa vụ hợp đồng bị vi phạm và các chi phí phát sinh (nếu có).
6.2.2 Bên B có quyền chấm dứt hợp đồng khi bên A vi phạm nghiêm trọng nghĩa vụ thanh toán quy định tại khoản 6.1 Điều này. Trong trường hợp này, phí dịch vụ sẽ được tính trên chi phí thực tế mà Bên B đã thực hiện căn cứ vào phần công việc đã được bên A phê duyệt hoặc biên bản bàn giao có chữ ký xác nhận hoàn thành của hai bên.
6.2.3 Hợp đồng được hoàn thành;
6.2.4 Trong trường hợp một trong hai bên muốn chấm dứt Hợp đồng trước thời hạn thì phải báo trước cho bên kia trước ba mươi (30) ngày và phải được sự đồng ý của bên còn lại. Bên nào vi phạm thì xử lý theo quy định tại tiểu mục 6.2.1 khoản 6.2 Điều 6 Hợp đồng này.
6.2.5 Các trường hợp khác theo quy định tại Điều 7 hợp đồng này.
6.3 Thay đổi nội dung Hợp đồng
Mọi thay đổi liên quan đến Hợp đồng phải có văn bản đề nghị của bên đề nghị trước năm (05) ngày để giải quyết và phải lập thành phụ lục đính kèm Hợp đồng này. Mọi chi phí phát sinh cho thay đổi hợp đồng do nguyên nhân từ bên nào thì bên đó có trách nhiệm thanh toán.
ĐIỀU 7: PHẠT DO VI PHẠM
Trường hợp Bên B thực hiện công việc không đúng theo quy định của Hợp đồng, Phụ lục của Hợp đồng và các thỏa thuận khác của hai bên (nếu có) thì:
7.1. Nếu lỗi xuất phát từ Bên B, Bên B có trách nhiệm khắc phục kịp thời trong vòng 05 ngày kể từ ngày nghiệm thu, bàn giao website theo thỏa thuận, quá thời hạn nêu trên Bên B phải chịu mức phạt 5%/tổng giá trị hợp đồng, tuy nhiên việc chậm trễ không được kéo dài quá mười (10) ngày kể từ ngày bên B bị áp dụng mức phạt 5% nêu trên. Nếu quá thời hạn 10 ngày nêu trên, Bên A được quyền đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng, Bên B phải hoàn trả lại toàn bộ số tiền Bên A đã thanh toán theo hợp đồng, chịu phạt 8% giá trị phần nghĩa vụ hợp đồng bị vi phạm và các chi phí phát sinh.
7.2. Nếu lỗi xuất phát do Bên A chậm phản hồi trong quá trình triển khai dự án theo Timelines công việc được thỏa thuận tại Phụ Lục của hoặc Bên A yêu cầu Bên B tiến hành những chức năng phát sinh thêm ngoài hợp đồng và phụ lục hợp đồng dẫn đến tiến độ thực hiện dự án ban đầu bị ảnh hưởng thì Bên A có trách nhiệm cộng dồn những ngày phát sinh trên để thực hiện thêm chức năng vào tổng thời gian dự án. Nếu quá thời gian được cộng dồn mà bên B vẫn chưa thực hiện xong phần nghĩa vụ của mình thì bên B bị áp dụng chế tài tương tự như khoản 7.1 Điều này.
ĐIỀU 8: CHUYỂN GIAO VÀ CHUYỂN NHƯỢNG
8.1 Bên A có quyền chuyển nhượng bất kỳ hoặc tất cả các quyền và nghĩa vụ của mình theo các điều khoản và điều kiện này vào bất kỳ thời điểm nào nếu đã thông báo trước cho Bên B.
Các điều khoản và điều kiện này ràng buộc và bảo đảm quyền lợi của Bên A và Bên B và các bên kế thừa và bên nhận chuyển nhượng của Bên A sẽ tiếp tục ràng buộc với Bên B, tuy nhiên:
8.2 Trong trường hợp có sự sáp nhập hoặc hợp nhất, pháp nhân đó sẽ thay thế Bên A trong quan hệ với các điều khoản và điều kiện này, và tất cả các điều khoản và điều kiện này sẽ tiếp tục có đầy đủ hiệu lực giữa Bên B và pháp nhân đó. Trong trường hợp sự sáp nhập hoặc hợp nhất, pháp nhân đó sẽ thay thế Bên A trong quan hệ với các điều khoản và điều kiện này, và tất cả các điều khoản và điều kiện này sẽ tiếp tục có đầy đủ hiệu lực giữa Bên B và pháp nhân đó.
ĐIỀU 9: ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Hai bên cam kết thực hiện đúng các điều khoản của Hợp đồng. Bên nào vi phạm sẽ phải chịu trách nhiệm theo quy định tại Hợp đồng này và theo quy định pháp luật Việt Nam.
9.1 Mọi tranh chấp phát sinh trong quá trình thực hiện Hợp đồng này (nếu có) sẽ được hai bên thương lượng giải quyết trên tinh thần hợp tác, tôn trọng lẫn nhau trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày phát sinh tranh chấp. Trường hợp hai bên không đạt được thỏa thuận trong thời hạn trên, các tranh chấp sẽ được trình lên Tòa án có thẩm quyền giải quyết.
9.2 Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày ký kết hợp đồng.
9.3 Các bản Phụ lục Hợp đồng đính kèm là một phần nội dung không tách rời của Hợp đồng.
9.4 Hợp đồng này được lập thành bốn (04) bản có nội dung và giá trị như nhau, mỗi bên giữ hai (02) bản cho việc thi hành. Hợp đồng đương nhiên thanh lý sau khi các bên hoàn thành toàn bộ nghĩa vụ của mình.
9.5 Trong trường hợp, Hợp đồng được lập bằng hai ngôn ngữ và có sự khác biệt giữa ngôn ngữ tiếng Anh và ngôn ngữ tiếng Việt, ngôn ngữ tiếng Việt sẽ có giá trị ưu tiên áp dụng.
ĐẠI DIỆN BÊN A ĐẠI DIỆN BÊN B
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
Ông/bà [………………………] Ông/bà [………………………]
>> Tải mau-hop-dong-thiet-ke-website
Bài viết tham khảo:
Để được tư vấn chi tiết về hợp đồng thiết kế website, quý khách vui lòng liên hệ tới Tổng đài tư vấn pháp luật dân sự 24/7: 1900 6178 để được luật sư tư vấn hoặc gửi câu hỏi về địa chỉ Gmail: [email protected]. Chúng tôi sẽ giải đáp toàn bộ câu hỏi của quý khách một cách tốt nhất.
Luật Toàn Quốc xin chân thành cảm ơn./.