Lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
17:02 15/10/2018
Lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long: Khai sinh ( đăng ký lại, đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân): 8.000đ
- Lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- Lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- Pháp luật dân sự
- 19006500
- Tác giả:
- Đánh giá bài viết
LỆ PHÍ ĐĂNG KÝ HỘ TỊCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG
Kiến thức của bạn:
Lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
Kiến thức của Luật sư:
Cơ sở pháp lý
- Nghị quyết 90/2017 NQ-HĐND
Nội dung tư vấn về lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
Ngày 8 tháng 12 năm 2017 Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Nghị quyết 90/2017 NQ-HĐND có hiệu lực kể từ ngày 18 tháng 12 năm 2017. Nghị quyết sửa đổi, bổ sung một số điều quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long ban hành kèm theo Nghị quyết số 57/2017 NQ-HĐND ngày 7 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long.
1. Lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
Lệ phí hộ tịch là khoản thu đối với người được cơ quan nhà nước có thẩm quyền giải quyết các công việc về hộ tịch theo quy định của pháp luật. a. Đối tượng nộp lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- Cá nhân có nhu cầu đăng ký hộ tịch.
b. Cơ quan thu lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- Tổ chức được cơ quan có thẩm quyền giao nhiệm vụ thu lệ phí hộ tịch theo quy định.
c. Miễn lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- Đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
- Đăng ký khai sinh đúng hạn, khai tử đúng hạn; đăng ký giám hộ, chấm dứt giám hộ; đăng ký kết hôn của công dân Việt Nam cư trú ở trong nước.
STT | Nội dung thu | Đơn vị tính | Mức thu |
I | Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại Ủy ban nhân dân cấp xã | ||
1 | Khai sinh ( đăng ký lại, đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân) | đồng/trường hợp | 8.000 |
2 | Khai tử (đăng ký lại) | đồng/trường hợp | 8.000 |
3 | Kết hôn (đăng ký lại) | đồng/trường hợp | 30.000 |
4 | Nhận cha, mẹ, con | đồng/trường hợp | 10.000 |
5 | Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người chưa đủ 14 tuổi cư trú ở trong nước; bổ sung hộ tịch cho công dân Việt Nam cư trú ở trong nước | đồng/trường hợp | 15.000 |
6 | Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | đồng/trường hợp | 15.000 |
7 | Xác nhận hoặc ghi vào Sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác hoặc đăng ký hộ tịch khác theo quy định của pháp luật | đồng/trường hợp | 8.000 |
II | Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại Ủy ban nhân dân cấp huyện | ||
1 | Khai sinh (đăng ký đúng hạn, đăng ký lại, đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân) | đồng/trường hợp | 75.000 |
2 | Kết hôn | ||
Đăng ký kết hôn mới | đồng/trường hợp | 1.400.000 | |
Đăng ký lại việc kết hôn | đồng/trường hợp | 1.000.000 | |
3 | Giám hộ, chấm dứt giám hộ | đồng/trường hợp | 75.000 |
4 | Nhận cha, mẹ, con | đồng/trường hợp | 1.500.000 |
5 | Khai tử (đăng ký đúng hạn, đăng ký lại) | đồng/trường hợp | 75.000 |
6 | Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên cư trú ở trong nước; xác định lại dân tộc; thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch có yếu tố nước ngoài | đồng/trường hợp | 28.000 |
7 | Ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | đồng/trường hợp | 75.000 |
8 | Đăng ký hộ tịch khác | đồng/trường hợp | 75.000 |
Để được tư vấn chi tiết về lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long, quý khách vui lòng liên hệ tới Tổng đài tư vấn luật dân sự miễn phí 24/7: 1900 6178 để gặp Luật sư tư vấn trực tiếp và yêu cầu cung cấp dịch vụ hoặc gửi thư về Email: [email protected].
Chúng tôi sẽ giải đáp toàn bộ câu hỏi của quý khách một cách tốt nhất!
Xin chân thành cảm ơn!