Lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
11:21 16/10/2018
Lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long: Đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú cả hộ hoặc một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu, sổ tạm trú
- Lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- Lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- Pháp luật dân sự
- 19006500
- Tác giả:
- Đánh giá bài viết
LỆ PHÍ ĐĂNG KÝ CƯ TRÚ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG
Kiên thức của bạn:
Lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
Kiến thức của Luật sư:
Chào bạn!
Trước tiên, xin trân trọng cảm ơn bạn đã tin tưởng và gửi câu hỏi đề nghị tư vấn đến phòng tư vấn pháp luật qua email – Luật Toàn Quốc. Chúng tôi xin đưa ra quan điểm tư vấn như sau:
Cơ sở pháp lý
- Nghị quyết số 57/2017/NQ-HĐND
Nội dung tư vấn về lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
Ngày 7 tháng 7 năm 2017 Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Nghị quyết số 57/2017 NQ-HĐND có hiệu lực kể từ ngày 17 tháng 7 năm 2017. Nghị quyết quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
1. Lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
Lệ phí đăng ký cư trú là khoản thu đối với người đăng ký cư trú với cơ quan đăng ký, quản lý cư trú theo quy định của pháp luật về cư trú.
a. Đối tượng nộp lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- Tổ chức, cá nhân, hộ gia đình có nhu cầu đăng ký cư trú.
b. Đối tượng miễn thu lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- Đăng ký cư trú đối với các trường hợp: bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt sĩ, con dưới 18 tuổi của liệt sĩ; thương binh, con dưới 18 tuổi của thương binh; Bà mẹ Việt Nam Anh hùng; hộ gia đình thuộc diện xoá đói, giảm nghèo.
- Trẻ em đăng ký thường trú lần đầu.
2. Mức thu lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
Stt | Nội dung thu | Đơn vị tính | Mức thu |
I | Đối với các phường thuộc thành phố Vĩnh Long | ||
1 | Đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú cả hộ hoặc một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu, sổ tạm trú | đồng/lần | 10.000 |
2 | Cấp mới, cấp lại, cấp đổi sổ hộ khẩu; sổ tạm trú cho hộ gia đình, cho cá nhân | đồng/lần | 20.000 |
3 | Điều chỉnh những thay đổi trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú (không thu lệ phí đối với trường hợp đính chính lại địa chỉ do nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà, xóa tên trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú) | đồng/lần | 8.000 |
4 | Gia hạn tạm trú | đồng/lần | 6.000 |
II | Đối với các phường thuộc thị xã Bình Minh; các xã, thị trấn thuộc các huyện, thị xã, thành phố | ||
1 | Đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú cả hộ hoặc một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu, sổ tạm trú | đồng/lần | 5.000 |
2 | Cấp mới, cấp lại, cấp đổi sổ hộ khẩu; sổ tạm trú cho hộ gia đình, cho cá nhân | đồng/lần | 10.000 |
3 | Điều chỉnh những thay đổi trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú (không thu lệ phí đối với trường hợp đính chính lại địa chỉ do nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà, xóa tên trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú) | đồng/lần | 4.000 |
4 | Gia hạn tạm trú | đồng/lần | 3.000 |
Để được tư vấn chi tiết về lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long, quý khách vui lòng liên hệ tới Tổng đài tư vấn luật hôn nhân miễn phí 24/7: 1900 6178 hoặc gửi câu hỏi về địa chỉ email: [email protected].
Chúng tôi sẽ giải đáp toàn bộ câu hỏi của quý khách một cách tốt nhất.
Trân trọng /./.