• Đoàn luật sư Thành phố Hà Nội
  • Công ty Luật TNHH Toàn Quốc
  • MST: 0108718004

Luật sư tư vấn gọi: 1900 6500

Dịch vụ tư vấn trực tiếp: 0918243004

Mẫu báo cáo kết quả rà soát hiện trạng sử dụng đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo được ban hành tại Phụ lục kèm theo Thông tư 24/2014/TT-BTNMT

  • Tải mẫu báo cáo kết quả rà soát hiện trạng sử dụng đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo
  • mẫu báo cáo kết quả rà soát hiện trạng sử dụng đất của tổ chức
  • Biểu mẫu
  • 19006500
  • Tác giả:
  • Đánh giá bài viết

Mẫu báo cáo kết quả rà soát hiện trạng sử dụng đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo được ban hành tại Phụ lục kèm theo Thông tư 24/2014/TT-BTNMT

Tên tổ chức báo cáo: …..
Địa chỉ: 
…………………
-------

                       CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

                                   Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

                                               ---------------

Số:      /BC                                                  ….., ngày ... tháng  năm …..

 

BÁO CÁO

Kết quả rà soát hiện trạng sử dụng đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo

                      Kính gửi: Ủy ban nhân dân ……………...............................................…………..

I. HIỆN TRẠNG QUẢN LÝ, SỬ DỤNG ĐẤT

1. Tên tổ chức sử dụng đất: ………………………………………….........................................………………

2. Địa chỉ khu đất1 :…….................................................................................................................

3. Tổng diện tích đất đang quản lý, sử dụng: …………………………….. m²; trong đó:

3.1. Diện tích đất sử dụng đúng mục đích: ……………………………….. m²

3.2. Diện tích đất đang liên doanh liên kết sử dụng: …………………….. m²

3.3. Diện tích đất đang cho thuê, cho mượn sử dụng: …………………… m²

3.4. Diện tích đất đang bị lấn, bị chiếm: ……………………………………. m²

3.5. Diện tích đất đang có tranh chấp sử dụng: ……………………………. m²

3.6. Diện tích đất đã bố trí làm nhà ở cho hộ gia đình cán bộ, công nhân viên của đơn vị đang làm việc hoặc đã nghỉ hưu, nghỉ việc theo chế độ: …………..........…..............…………… m²

3.7. Diện tích đất chưa sử dụng: …………………………………………….. m²

3.8. Diện tích khác: ……………………………………………………………. m²

4. Mục đích sử dụng đất:

4.1. Mục đích theo Quyết định giao đất, cho thuê đất: ……………………………………

4.2. Mục đích thực tế đang sử dụng:

- ............................................ : …………………………… m²

- ............................................ : …………………………… m²

5. Tài sản gắn liền với đất (đối với trường hợp của tổ chức):

Loại tài sản

Diện tích XD hoặc diện tích chiếm đất (m²)

Diện tích sàn (công suất)

Hình thức sở hữu chung, riêng

Đặc điểm của tài sản
(số tầng, kết cấu, cấp hạng công trình; loại cây rừng, cây lâu năm)

Thời hạn sở hữu

         

 

           
           

II. THỜI HẠN SỬ DỤNG ĐẤT
Sử dụng từ ngày .... tháng ….. năm ……. Thời hạn sử dụng đến ngày .... tháng ….. năm …..

III. NGUỒN GỐC SỬ DỤNG ĐẤT

1. Diện tích đất được Nhà nước giao không thu tiền sử dụng đất: …………………. m²

2. Diện tích đất được Nhà nước giao có thu tiền sử dụng đất: ……………………… m²

3. Diện tích đất được Nhà nước cho thuê trả tiền thuê một lần: …………………….. m²

4. Diện tích đất được Nhà nước cho thuê trả tiền thuê nhiều lần: …………………… m²

5. Diện tích đất được Nhà nước cho thuê trả tiền thuê hàng năm: ………………….. m²

6. Diện tích đất nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất: …………………………….m²

7. Diện tích đất có nguồn gốc khác (ghi cụ thể): ……………………………………….. m²

IV. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN NGHĨA VỤ TÀI CHÍNH VỀ ĐẤT ĐAI

1. Loại nghĩa vụ tài chính về đất đai đã thực hiện hoặc chưa thực hiện

1.1. Tiền sử dụng đất đã nộp: ………………..đ; Số tiền còn nợ: ………………….. đ

1.2. Tiền thuê đất đã nộp: …………………….đ, tính đến ngày .../…/…,

1.3. Thuế chuyển quyền SDĐ đã nộp: ………đ; Số tiền còn nợ: …………………..đ

1.4. Lệ phí trước bạ đã nộp: ………………….đ; Số tiền còn nợ: …………………..đ

Cộng tổng số tiền đã nộp: …………………… đ; Số tiền còn nợ: …………………..đ

2. Số tiền đã thanh toán có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước: ………………….. đ

(Bằng chữ: ……………………………………………………………………………………………)

V. GIẤY TỜ VỀ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT HIỆN CÓ

1. ..............................................................................................................................................

2. ..............................................................................................................................................

3. ..............................................................................................................................................

VI. KIẾN NGHỊ

1. Diện tích đất đề nghị được tiếp tục sử dụng: ……………………………… m²

2. Diện tích đất bàn giao cho địa phương quản lý: …………………………... m²

3. Hình thức sử dụng đất lựa chọn2 :…………………

4. Kiến nghị giải pháp xử lý đối với diện tích đất bị lấn, bị chiếm; đang cho thuê, cho mượn trái phép, tranh chấp; diện tích đất đã bố trí làm nhà ở cho cán bộ và nhân viên: .……......................................……

…………………………………………………………………………………………………......................………

Cam đoan nội dung báo cáo trên đây là đúng và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung đã báo cáo.

Kèm theo báo cáo có các giấy tờ sau đây:

- Trích lục bản đồ địa chính3 

- Thống kê các thửa đất đang sử dụng4 

- Giấy tờ về quyền sử dụng đất hiện có5

 

 

Đại diện của tổ chức sử dụng đất
(Ký tên, ghi rõ họ tên và đóng dấu nếu có)

[caption id="attachment_45232" align="aligncenter" width="500"]mẫu báo cáo kết quả rà soát hiện trạng sử dụng đất của tổ chức mẫu báo cáo kết quả rà soát hiện trạng sử dụng đất của tổ chức[/caption]

 

Hướng dẫn sử dụng mẫu báo cáo kết quả rà soát hiện trạng sử dụng đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo:

1Ghi số tờ bản đồ, số thửa đất và tên đơn vị hành chính nơi có đất. Trường hợp khu đất có nhiều thửa đất thì lập danh sách từng thửa đất kèm theo

2Đối với đơn vị sự nghiệp, doanh nghiệp. Chọn một trong các hình thức: giao đất có thu tiền, thuê đất trả tiền một lần, thuê đất trả tiền hàng năm theo quy định của pháp luật.

3Hoặc bản trích đo địa chính khu đất quản lý, sử dụng

4Nếu có nhiều thửa đất

5Bản sao hoặc bản gốc

>>> Tải mẫu báo cáo kết quả rà soát hiện trạng sử dụng đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo

Liên kết tham khảo:

Tư vấn miễn phí gọi: 1900 6178