Tải mẫu tờ khai lệ phí trước bạ
17:40 13/05/2022
Tải mẫu tờ khai lệ phí trước bạ: ban hành kèm theo nghị định 140/2016 NĐ-CP. Nghị định này quy định về đối tượng chịu lệ phí trước bạ, người nộp lệ phí...
- Tải mẫu tờ khai lệ phí trước bạ
- tờ khai lệ phí trước bạ
- Biểu mẫu
- 19006500
- Tác giả:
- Đánh giá bài viết
TẢI MẪU TỜ KHAI LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
Mẫu tờ khai lệ phí trước bạ áp dụng cho các tài sản như ô tô, xe máy, tàu, thuyền(trừ tài sản là nhà đất),...được ban hành kèm theo Nghị định 20/2019/NĐ-CP ngày 21/02/2019 của Chính Phủ. Nội dung mẫu tờ khai lệ phí trước bạ cụ thể như sau:
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
TỜ KHAI LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
(Áp dụng đối với tài sản thuộc đối tượng chịu lệ phí trước bạ (trừ nhà, đất))
[01] Kỳ tính thuế: □ Theo từng lần phát sinh
[02] Lần đầu: □ [03] Bổ sung lần thứ □ A. PHẦN NGƯỜI NỘP THUẾ TỰ KÊ KHAI: [04] Tên người nộp thuế (Chủ sở hữu, sử dụng tài sản): ..................................................... [05] Mã số thuế (nếu có): ...................................................................................................... [06] Địa chỉ: ........................................................................................................................... [07] Quận/huyện: ……………………. [08] Tỉnh/thành phố: ................................................... [09] Điện thoại: ………………………. [10] Fax: ……………. [11] Email: ............................... [12] Đại lý thuế; hoặc Tổ chức, cá nhân được ủy quyền khai thay theo quy định của pháp luật (nếu có): [13] Mã số thuế: ..................................................................................................................... [14] Địa chỉ: ............................................................................................................................ [15] Quận/huyện: ………………………….. [16] Tỉnh/Thành phố: .......................................... [17] Điện thoại: …………………………….. [18] Fax: …………….. [19] Email: ...................... [20] Hợp đồng đại lý thuế, số: ………………………………………. ngày ............................... I. ĐẶC ĐIỂM TÀI SẢN: 1. Loại tài sản (ví dụ: Ô tô, xe máy, tàu thuyền...): ................................................................ 2. Nhãn hiệu: ......................................................................................................................... 3. Số loại hoặc tên thương mại: ............................................................................................ 4. Nước sản xuất: ................................................................................................................. 5. Năm sản xuất: .................................................................................................................. 6. Thể tích làm việc: ............................................................................................................. 7. Trọng tải (hoặc công suất): .............................................................................................. 8. Số người cho phép chở (kể cả lái xe): ............................................................................. 9. Công thức bánh xe: .......................................................................................................... 10. Chất lượng tài sản: ......................................................................................................... 11. Số máy: .......................................................................................................................... 12. Số khung: ...................................................................................................................... 13. Biển kiểm soát: ............................................................................................................. 14. Số đăng ký: ................................................................................................................... 15. Trị giá tài sản (đồng): .................................................................................................... (Viết bằng chữ: ................................................................................................................... ) II. NGUỒN GỐC TÀI SẢN: 1. Tổ chức, cá nhân giao tài sản: ........................................................................................ 2. Địa chỉ: ............................................................................................................................ 3. Thời điểm làm giấy tờ chuyển dịch tài sản: .................................................................... III. TÀI SẢN THUỘC DIỆN ĐƯỢC MIỄN LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ (lý do): ............................................................................................................................................ IV. GIẤY TỜ CÓ LIÊN QUAN, GỒM: ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Họ và tên: Chứng chỉ hành nghề số: |
…., ngày …. tháng …. năm …. |
Hoặc TỔ CHỨC, CÁ NHÂN ĐƯỢC |
|
|
…., ngày ….. tháng….. năm ....
|
NGƯỜI NHẬN THÔNG BÁO |
……… ngày …. tháng …. năm .... |
- Tư vấn pháp luật đất đai
- Tư vấn giải quyết tranh chấp đất đai
- Thủ tục cấp giấy chứng nhận QSDĐ mới nhất 2017
- Tư vấn thủ tục thu hồi đất mới nhất 2017
- Tải Luật đất đai 2013 và hướng dẫn áp dụng
- Tải Luật đất đai mới nhất 2016 và hướng dẫn áp dụngTải Luật thừa kế đất đai và hướng dẫn áp dụng
Để được tư vấn chi tiết về tờ khai lệ phí trước bạ, quý khách vui lòng liên hệ tới tổng đài tư vấn pháp luật 24/7: 19006500 để được tư vấn chi tiết hoặc gửi câu hỏi về Email: [email protected]. Chúng tôi sẽ giải đáp toàn bộ câu hỏi của quý khách một cách tốt nhất.
Dịch vụ hỗ trợ khách hàng về khai lệ phí trước bạ
Tư vấn qua điện thoại: Đây là hình thức tư vấn được nhiều khách hàng sử dụng nhất, vì bạn có thể đặt thêm các câu hỏi về tờ khai lệ phí trước bạ hoặc các vấn đề khác liên quan mà bạn còn chưa rõ. Chỉ sau một vài câu hỏi của Luật Sư, vấn đề của bạn sẽ được giải quyết; bạn có thể gọi cho Luật Toàn Quốc vào bất cư thời gian nào chúng tôi luôn sẵn sàng tư vấn cho bạn.
Tư vấn qua Email: Bạn có thể gửi Email câu hỏi về địa chỉ: [email protected] chúng tôi sẽ biên tập và trả lời qua Email cho bạn. Tuy nhiên việc trả lời qua Email sẽ mất nhiều thời gian và không thể diễn tả được hết ý của câu hỏi vì vậy bạn nên gọi cho Luật Toàn Quốc để được tư vấn tốt nhất.
Luật toàn quốc xin chân thành cảm ơn.