• Đoàn luật sư Thành phố Hà Nội
  • Công ty Luật TNHH Toàn Quốc
  • MST: 0108718004

Luật sư tư vấn gọi: 1900 6500

Dịch vụ tư vấn trực tiếp: 0918243004

Mẫu Hợp đồng thuê đất làm nhà xưởng có thể do các bên tự soạn thảo hoặc tham khảo tại thông tư 30/2014/TT-BNTMT

  • Mẫu Hợp đồng thuê đất làm nhà xưởng mới nhất
  • mẫu hợp đồng thuê đất làm nhà xưởng
  • Biểu mẫu
  • 19006500
  • Tác giả:
  • Đánh giá bài viết

1. Mẫu hợp đồng thuê đất được quy định tại đâu?

     Hiện nay, tại Phụ lục 04 ban hành kèm theo Thông tư 30/2014/Tt-BTNMT có quy định về mẫu hợp đồng thuê đất chung. Tuy nhiên, thông thường biểu mẫu này được sử dụng trong trường hợp hộ gia đình, cá nhân thuê đất của nhà nước. 

     Còn đối với các trường hợp hợp đồng thuê đất làm nhà xưởng giữa cá nhân với nhau, giữa doanh nghiệp với nhau hoặc giữa doanh nghiệp với cá nhân thì hợp đồng thuê đất có thể do các bên tự soạn thảo.

2. Tải mẫu hợp đồng thuê đất

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

-----------------------

HỢP ĐỒNG THUÊ ĐẤT

Hôm nay, ngày ……….. tháng ……….. năm ………… tại Phòng Công chứng số ………………………...........……. (Trường hợp việc công chứng được thực  hiện ngoài trụ sở, thì ghi địa điểm thực hiện công chứng và Phòng Công chứng), chúng tôi gồm:

Bên cho thuê đất (sau đây gọi là bên A)

Ông (Bà):..........................................................................................................................................

Sinh ngày:........................................................................................................................................

Chứng minh nhân dân số: ................... cấp ngày .................... tại ....................................................

Hộ khẩu thường trú (trường hợp không có hộ khẩu thường trú thì ghi đăng ký tạm trú):       

.......................................................................................................................................................

Hoặc có thể chọn một trong các chủ thể sau:

1. Chủ thể là vợ chồng:

Ông : ...........................................................................................................................................

Sinh ngày:...................................................................................................................................

Chứng minh nhân dân số: ................... cấp ngày...................... tại ...............................................

Hộ khẩu thường trú: ..................................................................................................................

Cùng vợ là bà: ........................................................................................................................

Sinh ngày:................................................................................................................................

Chứng minh nhân dân số: ................... cấp ngày ................... tại ............................................

Hộ khẩu thường trú:................................................................................................................

Trường hợp vợ chồng có hộ khẩu thường trú khác nhau, thì ghi hộ khẩu thường trú của từng người).

2. Chủ thể là hộ gia đình:

Họ và tên chủ hộ: ....................................................................................................................

Sinh ngày:...............................................................................................................................

Chứng minh nhân dân số: ................... cấp ngày ........................ tại .....................................

Hộ khẩu thường trú:................................................................................................................

Các thành viên của hộ gia đình:

Họ và tên:................................................................................................................................

Sinh ngày:...............................................................................................................................

Chứng minh nhân dân số:................... cấp ngày .................... tại ..................................................

Hộ khẩu thường trú:.................................................................................................................

* Trong trường hợp các chủ thể nêu trên có đại diện thì ghi:

Họ và tên người đại diện:.....................................................................................................

Sinh ngày:..............................................................................................................................

Chứng minh nhân dân số:................... cấp ngày........................ tại ....................................

Hộ khẩu thường trú:..............................................................................................................

Theo giấy ủy quyền (trường hợp đại diện theo ủy quyền) số: ………….. ngày ………….do ………………….. lập.

3. Chủ thể là tổ chức:

Tên tổ chức: .........................................................................................................................

Trụ sở: .................................................................................................................................

Quyết định thành lập số:................. ngày............ tháng ............ năm.........................................

do ...........................................................................................................  cấp.

Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số:...... ngày........ tháng ...... năm........................................

do ...........................................................................................................  cấp.

Số Fax: ........................................... Số điện thoại:..............................................................

Họ và tên người đại diện: ...................................................................................................

Chức vụ: ............................................................................................................................

Sinh ngày:.....................................................................................................................................

Chứng minh nhân dân số: ................... cấp ngày .................... tại .................................................

Theo giấy ủy quyền (trường hợp đại diện theo ủy quyền) số: …………….. ngày …………….do ……………….. lập.

Bên thuê đất (sau đây gọi là Bên B):

(Chọn một trong các chủ thể nêu trên)

...........................................................................................................................................                       

Thửa đất cho thuê

Diện tích đất cho thuê: …………………………………………………....................……… m2

Loại đất: ……………………………………………………………………........................………

Hạng đất (nếu có)

Thửa số: ………………………………………..……………...............……….....................……………

Tờ bản đồ số: ………………………………………………..…………….............…........................……

Thời hạn sử dụng đất còn lại: ……………………………………….……..................................………

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số: ………. do …….. cấp ngày ……….. tháng ………..… năm………

Tài sản gắn liền với đất (nếu có): ………………………………................................…………………. [caption id="attachment_28031" align="aligncenter" width="249"]mẫu hợp đồng thuê đất làm nhà xưởng mới nhất Mẫu hợp đồng thuê đất làm nhà xưởng [/caption]

Hai bên nhất trí thực hiện các cam kết sau đây:

Thời hạn cho thuê là …………… kể từ ngày …… tháng …… năm ……… đến ngày ……. tháng …… năm …....

Số tiền thuê đất (bằng số) là: ………………………………..……............................................ đ/năm (tháng), (bằng chữ): ……………………………………………………………………...................................……

Thời điểm thanh toán: ……………………………………………..…..................……………

Phương thức thanh toán: ……………………………………….……..................……………

Bên cho thuê bàn giao đất cho bên thuê theo đúng thời gian, diện tích và hiện trạng đất đã ghi trong hợp đồng này.

Bên thuê trả tiền thuê đất cho bên cho thuê theo đúng thời điểm và phương thức thanh toán đã ghi trong hợp đồng này.

Sử dụng đất đúng mục đích, đúng ranh giới, không hủy hoại làm giảm giá trị của đất.

Trả lại đất cho bên cho thuê khi hết hạn thuê, đúng diện tích, đúng hiện trạng đã ghi trong hợp đồng này.

Bên nào không thực hiện những nội dung đã cam kết ghi trong hợp đồng thì bên đó phải bồi thường thiệt hại do vi phạm gây ra theo quy định của pháp luật.

Cam kết khác: ………………………………………………………….........................………….

Hợp đồng này lập tại ………ngày ….. tháng …. năm ….., thành …... bản và có giá trị như nhau, có hiệu lực kể từ ngày được Ủy ban nhân dân …………. dưới đây xác nhận.

BÊN CHO THUÊ ĐẤT                                                                                  BÊN THUÊ ĐẤT

  (Ký và ghi rõ họ tên)                                                                                 (Ký và ghi rõ họ tên)

>>> Tải mẫu Hợp đồng thuê đất làm nhà xưởng mới nhất

Dịch vụ hỗ trợ khách hàng về mẫu hợp đồng thuê đất làm nhà xưởng:

Tư vấn qua Tổng đài 19006500: Đây là hình thức tư vấn được nhiều khách hàng sử dụng nhất, vì bạn có thể đặt thêm các câu hỏi về mẫu hợp đồng thuê đất làm nhà xưởng như: hợp đồng thuê đất có phải công chứng không, hợp đồng thuê đất được lập thành mấy bản... mà bạn còn chưa rõ. Chỉ sau một vài câu hỏi của Luật Sư, vấn đề của bạn sẽ được giải quyết; bạn có thể gọi cho Luật Toàn Quốc vào bất cứ thời gian nào chúng tôi luôn sẵn sàng tư vấn cho bạn.

Tư vấn qua Email: Bạn có thể gửi Email câu hỏi về địa chỉ: lienhe@luattoanquoc.com chúng tôi sẽ biên tập và trả lời qua Email cho bạn. Tuy nhiên việc trả lời qua Email sẽ mất nhiều thời gian và không thể diễn tả được hết ý của câu hỏi vì vậy bạn nên gọi cho Luật Toàn Quốc để được tư vấn tốt nhất.

     Luật Toàn Quốc xin chân thành cảm ơn./.

Liên kết ngoài tham khảo:

Tư vấn miễn phí gọi: 1900 6178