• Đoàn luật sư Thành phố Hà Nội
  • Công ty Luật TNHH Toàn Quốc
  • MST: 0108718004

Luật sư tư vấn gọi: 1900 6500

Dịch vụ tư vấn trực tiếp: 0918243004

Tải phiếu điều chỉnh mức hưởng trợ cấp tai nạn lao động bệnh nghề nghiệp hằng tháng: Căn cứ theo thông tư 181/2016/TT-BQP hướng dẫn về hồ sơ....

  • Tải phiếu điều chỉnh mức hưởng trợ cấp tai nạn lao động bệnh nghề nghiệp hằng tháng
  • điều chỉnh mức hưởng trợ cấp tai nạn lao động bệnh nghề nghiệp hằng tháng
  • Biểu mẫu
  • 19006500
  • Tác giả:
  • Đánh giá bài viết

MẪU ĐIỀU CHỈNH MỨC HƯỞNG TRỢ CẤP TAI NẠN LAO ĐỘNG BỆNH NGHỀ NGHIỆP HẰNG THÁNG

   Căn cứ theo thông tư 181/2016/TT-BQP hướng dẫn về hồ sơ, quy trình, trách nhiệm của cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan trong việc giải quyết hưởng các chế độ ốm đau; thai sản; tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp; hưu trí và tử tuất trong Bộ Quốc phòng. Cụ thể mẫu điều chỉnh mức hưởng trợ cấp tai nạn lao động bệnh nghề nghiệp hằng tháng được quy định tại mẫu 16B-HBQP:

BỘ QUỐC PHÒNG
BẢO HIỂM XÃ HỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 
---------------

Số:   (1)    /PĐC-BHXH

Hà Nội, ngày …. tháng …. năm ……

 PHIẾU ĐIỀU CHỈNH MỨC HƯỞNG TRỢ CẤP TAI NẠN LAO ĐỘNG BỆNH NGHỀ NGHIỆP HẰNG THÁNG

Đồng chí: ……………………………………………………… Nam (nữ): ………………………

Sinh ngày: ……………….……….. Số sổ BHXH: …………………………………………….

Cấp bậc, chức vụ, chức danh, nghề nghiệp: ……………………………………………………

Đơn vị:……………………………………………………………………………………………….

Bị TNLĐ/BNN ngày:…../ ......./ ……..; Tỷ lệ suy giảm KNLĐ:……………… %

Tổng thời gian tham gia BHXH đến ngày …….……/…… là ……… năm …….. tháng

Mức tin lương hoặc thu nhập làm căn cứ tính trợ cấp TNLĐ/BNN: ……………….. đng

Được hưởng trợ cấp TNLĐ/BNN hằng tháng từ ngày: …………………. theo Quyết định s:

………./QĐ-……. ngày …../....../……… của Giám đốc BHXH Bộ Quốc phòng.

Mức hưởng trợ cấp TNLĐ/BNN hằng tháng:

a) Trợ cấp chính: …………………………………….. đng

b) Trợ cấp phục vụ (nếu có): ………………………. đồng

                         Cộng: ………………………………...đồng

PHẦN ĐIỀU CHỈNH

1. Điều chỉnh theo NĐ số 27/CP từ 01/4/1993 là:       120.000đ x (2) =............đồng

2. Điều chỉnh theo NĐ số 06/CP từ 01/01/1997 là:      144.000đ x (2) =............đồng

3. Điều chỉnh theo NĐ số 175/CP từ 01/01/2000 là:    180.000đ x (2) =............đồng

4. Điều chỉnh theo NĐ số 77/CP từ 01/01/2001 là:      210.000đ x (2) =............đồng

5. Điều chỉnh theo NĐ số 03/CP từ 01/01/2003 là:      290.000đ x (2) =............đồng

6. Điều chỉnh theo NĐ số 118/CP từ 01/10/2005 là:    350.000đ x (2) =............đồng

7. Điều chỉnh theo NĐ số 94/CP từ 01/10/2006 là:      450.000đ x (2) =............đồng

8. Điều chỉnh theo NĐ số 116/CP từ 01/01/2008 là:    540.000đ x (2) =............đồng

9. Điều chỉnh theo NĐ số 33/CP từ 01/5/2009 là:       650.000đ x (2) =............đồng

10. Điều chỉnh theo NĐ 28/2010 từ 01/5/2010 là:        730.000đ x (2) =............đồng

11. Điều chỉnh theo NĐ 22/2011, NĐ 23/CP là:           830.000đ x (2) =............đồng

12. Điều chỉnh theo NĐ 34/2012, NĐ 35/CP là:           1.050.000đ x (2) =............đồng

13. Điều chỉnh theo NĐ 66/2013, NĐ 73/CP là:           1.150.000đ x (2) =............đồng

14. Điều chỉnh theo NĐ 47/2016, NĐ ......../CP là:      1.210.000đ x (2) =............đồng

                                                                              Cộng: …………………………đồng

Nơi nhận:……………………………………………………………………………………………./.

 

NGƯỜI LẬP PHIẾU
(Ký, ghi rõ họ tên)

 

TRƯỞNG PHÒNG CĐCS 
(Ký, ghi rõ họ tên)

GIÁM ĐỐC
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

NGƯỜI NHẬN 
(Ký, ghi rõ họ tên)

TÀI CHÍNH ĐƠN VỊ
(Ký, ghi rõ họ tên)

[caption id="attachment_47328" align="aligncenter" width="186"]Điều chỉnh mức hưởng trợ cấp tai nạn lao động bệnh nghề nghiệp hằng tháng Điều chỉnh mức hưởng trợ cấp tai nạn lao động bệnh nghề nghiệp hằng tháng[/caption]

Hướng dẫn ghi mẫu phiếu điều chỉnh mức hưởng trợ cấp tai nạn lao động bệnh nghề nghiệp hằng tháng

(1) Ghi theo s Giấy giới thiệu;

(2) Mức trợ cấp hằng tháng: 0,4, 0,6, 0,8, 1,0......;

TNLĐ/BNN: Trường hợp là TNLĐ thì không hiển thị BNN và ngược lại.

(Mu này dùng cho đi tượng hưởng trợ cấp TNLĐ/BNN hằng tháng theo Nghị định 12/CP và Nghị định 45/CP, lập để di chuyển về BHXH địa phương chi trả).

    Bạn có thể tải mẫu phiếu điều chỉnh mức hưởng trợ cấp tai nạn lao động bệnh nghề nghiệp hằng tháng tại :

    >>>>> Phiếu điều chỉnh mức hưởng trợ cấp tai nạn lao động bệnh nghề nghiệp hàng tháng 

    Trên đây là mẫu phiếu điều chỉnh mức hưởng trợ cấp tai nạn lao động bệnh nghề nghiệp hằng tháng. Luật Toàn Quốc hy vọng những gì chúng tôi tư vấn nêu trên sẽ giúp quý khách hàng lựa chọn được phương án tốt nhất để giải quyết vấn đề của mình, còn bất cứ vướng mắc gì quý khách vui lòng liên hệ tới Tổng đài tư vấn pháp luật Lao Động miễn phí 24/7: 19006500 để gặp Luật sư tư vấn trực tiếp và yêu cầu cung cấp dịch vụ hoặc gửi  email: [email protected]. Chúng tôi mong rằng sẽ nhận được sự ủng hộ và ý kiến đóng góp của mọi người dân trên cả nước để chúng tôi ngày càng trở lên chuyên nghiệp hơn.

  Xin chân thành cảm ơn sự đồng hành của quý khách!

   Trân trọng./.

Liên kết tham khảo

Tư vấn miễn phí gọi: 1900 6178