• Đoàn luật sư Thành phố Hà Nội
  • Công ty Luật TNHH Toàn Quốc
  • MST: 0108718004

Luật sư tư vấn gọi: 1900 6500

Dịch vụ tư vấn trực tiếp: 0918243004

Tải mẫu quyết định Giám đốc thẩm của Ủy ban Thẩm phán Tòa án nhân dân cấp cao được quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết 01/2017/NQ-HĐTP

  • Tải mẫu quyết định Giám đốc thẩm của Ủy ban Thẩm phán Tòa án nhân dân cấp cao
  • mẫu quyết định Giám đốc thẩm của Ủy ban Thẩm phán Tòa án nhân dân cấp cao
  • Biểu mẫu
  • 19006500
  • Tác giả:
  • Đánh giá bài viết

MẪU QUYẾT ĐỊNH GIÁM ĐỐC THẨM CỦA ỦY BAN THẨM PHÁN TÒA ÁN NHÂN DÂN CẤP CAO

     Mẫu quyết định Giám đốc thẩm của Ủy ban Thẩm phán Tòa án nhân dân cấp cao số 91-DS (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 01/2017/NQ-HĐTP ngày 13 tháng 01 năm 2017 của Hội đồng Thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao).

TÒA ÁN NHÂN DÂN CẤP CAO                                    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TẠI...........................................(1)                                                         Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Quyết định giám đốc thẩm

Số: ....../...../......(2)

Ngày:.....-.....-.....(3)

V/v tranh chấp.........(4)

NHÂN DANH

NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 

ỦY BAN THẨM PHÁN

  TÒA ÁN NHÂN DÂN CẤP CAO TẠI……………(5)

- Thành phần Ủy ban Thẩm phán Tòa án nhân dân cấp cao gồm có(6)

- Thư ký phiên tòa: Ông (Bà) ..................................................................(7)

- Đại diện Viện kiểm sát nhân dân cấp cao tại........................................ tham gia phiên tòa: Ông (Bà) ................................................ - Kiểm sát viên.

Ngày ... tháng ... năm ...... (8), tại trụ sở Tòa án nhân dân cấp cao mở phiên tòa giám đốc thẩm xét xử vụ án .......... “Tranh chấp................... (9)” giữa các đương sự:

Nguyên đơn:(10)................................................................................................................................

Người đại diện hợp pháp của nguyên đơn:(11).................................................................................

Người bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của nguyên đơn:(12).........................................................

2. Bị đơn: (13)....................................................................................................................................

Người đại diện hợp pháp của bị đơn:(14)..........................................................................................

Người bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của bị đơn:(15).................................................................

3. Người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan (có yêu cầu độc lập, tham gia tố tụng với bên nguyên đơn hoặc tham gia tố tụng với bên bị đơn):(16)........................................................................................

Người đại diện hợp pháp của người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan:(17)…………….....................

Người bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan:(18)...............

..........................................................................................................................................................

Người tham gia tố tụng khác (nếu có)..............................................................................................

     NỘI DUNG VỤ ÁN(19):

.........................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................

         NHẬN ĐỊNH CỦA TÒA ÁN(20):

[1]...................................................................................................................................................

[2]....................................................................................................................................................

[3]....................................................................................................................................................

Vì các lẽ trên,

QUYẾT ĐỊNH:

Căn cứ vào .(21) ............................................................................................................................

(22):.................................................................................................................................................

Nơi nhận: - Ghi theo quy định tại Điều 350 BLTTDS; - Lưu: VT (VP, ....), hồ sơ vụ án.        TM. ỦY BAN THẨM PHÁN        CHỦ TỌA PHIÊN TÒA(23)   (Ký tên, ghi rõ họ tên, đóng dấu)  

Hướng dẫn sử dụng mẫu quyết định Giám đốc thẩm của Ủy ban Thẩm phán Tòa án nhân dân cấp cao số 91-DS:

(1) (5) Ghi tên Tòa án nhân dân cấp cao nào (ví dụ: Tòa án nhân dân cấp cao tại thành phố Hồ Chí Minh).

(2) Ô thứ nhất ghi số quyết định, ô thứ hai ghi năm ra quyết định, ô thứ ba ghi ký hiệu loại quyết định (ví dụ: Nếu là quyết định giải quyết tranh chấp về dân sự năm 2017 có số 100 thì ghi: “Số:100/2017/DS-GĐT”; nếu là quyết định giải quyết tranh chấp về hôn nhân và gia đình năm 2017 có số 108 thì ghi: “Số:108/2017/HNGĐ-GĐT”; nếu là quyết định giải quyết tranh chấp về kinh doanh, thương mại năm 2017 có số 110 thì ghi: “Số:110/2017/KDTM-GĐT”; nếu là quyết định giải quyết tranh chấp về lao động năm 2017 có số 115 thì ghi: “Số:115/2017/LĐ-GĐT”).

(3) Ghi ngày, tháng, năm ra quyết định giám đốc thẩm.

(4) (9) Ghi quan hệ tranh chấp mà Tòa án giải quyết.

>>> Tải mẫu quyết định Giám đốc thẩm của Ủy ban Thẩm phán Tòa án nhân dân cấp cao

Liên kết tham khảo:

Tư vấn miễn phí gọi: 1900 6178