Tải mẫu quyết định cưỡng chế buộc thực hiện biện pháp khắc phục hậu quả
16:08 28/09/2017
Tải mẫu quyết định cưỡng chế buộc thực hiện biện pháp khắc phục hậu quả: Căn cứ theo Nghị định 97/2017/NĐ-CP Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều...
- Tải mẫu quyết định cưỡng chế buộc thực hiện biện pháp khắc phục hậu quả
- cưỡng chế buộc thực hiện biện pháp khắc phục hậu quả
- Biểu mẫu
- 19006500
- Tác giả:
- Đánh giá bài viết
MẪU QUYẾT ĐỊNH CƯỠNG CHẾ BUỘC THỰC HIỆN BIỆN PHÁP KHẮC PHỤC HẬU QUẢ
Căn cứ theo Nghị định 97/2017/NĐ-CP Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 81/2013/NĐ-CP ngày 19 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xử lý vi phạm hành chính. Cụ thể mẫu quyết định cưỡng chế buộc thực hiện biện pháp khắc phục hậu quả quy định tại mẫu số 10:
CƠ QUAN (1) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …../QĐ-CCXP |
(2)…………., ngày …. tháng …. năm…… |
QUYẾT ĐỊNH
Cưỡng chế buộc thực hiện biện pháp khắc phục hậu quả*
Căn cứ Điều 28, Điều 86, Điều 87 Luật xử lý vi phạm hành chính;
Căn cứ Điều 33 Nghị định số 166/2013/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định về cưỡng chế thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính;
Căn cứ Quyết định về việc giao quyền cưỡng chế thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính số ..../QĐ-GQCC ngày ....../..../.... (nếu có);
Để bảo đảm thi hành Quyết định xử phạt vi phạm hành chính số……………….. /QĐ-XPVPHC ngày ..../.../….. của (3)
Tôi: .............................................................................................................................
Chức vụ (4): .................................................................................................................
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cưỡng chế buộc thực hiện biện pháp khắc phục hậu quả đối với <ông (bà)/tổ chức> có tên sau đây:
<1. Họ và tên>: ………………………………………Giới tính: ............................................
Ngày, tháng, năm sinh:......./……../………………….. Quốc tịch: .....................................
Nghề nghiệp: ..............................................................................................................
Nơi ở hiện tại: .............................................................................................................
Số định danh cá nhân/CMND/Hộ chiếu:……………….. ..; ngày cấp:....../……../.............. ;
nơi cấp:.......................................................................................................................
<1. Tên tổ chức vi phạm>: ...........................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: .....................................................................................................
Mã số doanh nghiệp: ...................................................................................................
Số GCN đăng ký đầu tư/doanh nghiệp hoặc GP thành lập/đăng ký hoạt động: ..............
...................................................................................................................................
Ngày cấp: ……../………../……………….; nơi cấp: .........................................................
Người đại diện theo pháp luật(5): …………………..Giới tính: ...........................................
Chức danh(6):...............................................................................................................
2. Phải thực hiện biện pháp khắc phục hậu quả do đã có hành vi vi phạm hành chính quy định tại:
a) Điểm .... Khoản .... Điều .... Nghị định số …./…../NĐ-CP ngày ……./……./……… quy định xử phạt vi phạm hành chính
b) Điểm .... Khoản .... Điều .... Nghị định số /NĐ-CP ngày ……./……./……… quy định xử phạt vi phạm hành chính
3. Hậu quả do hành vi vi phạm hành chính gây ra cần được khắc phục là(7):....................
a) ...............................................................................................................................
b) ...............................................................................................................................
4. Biện pháp khắc phục hậu quả phải thực hiện, gồm (8):
a) ...............................................................................................................................
b) ...............................................................................................................................
5. Mọi chi phí tổ chức thi hành biện pháp khắc phục hậu quả do cá nhân/tổ chức vi phạm có tên tại Điều này chi trả.
Ông (bà)/Tổ chức có tên tại Điều này phải hoàn trả số kinh phí là: .................................
(Bằng chữ: ................................................................................................................. )
cho (9): ........................................................................................................................
là cơ quan đã thực hiện biện pháp khắc phục hậu quả theo quy định tại khoản 5 Điều 85 Luật xử lý vi phạm hành chính.
Điều 2.
1. Thời gian thực hiện: .... ngày, kể từ ngày nhận được Quyết định này.
2. Địa điểm thực hiện(10): ..............................................................................................
3. Cơ quan, tổ chức phối hợp (11): ................................................................................
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
Điều 4. Quyết định này được:
1. Giao cho ông (bà) (12) ……………………………..là cá nhân vi phạm/đại diện cho tổ chức vi phạm có tên tại Điều 1 Quyết định này để chấp hành.
Trong thời hạn .... ngày, kể từ ngày nhận được Quyết định này, ông (bà)/tổ chức (13) .....
...................................................................................................................................
có trách nhiệm thực hiện Quyết định. Nếu quá thời hạn mà ông (bà)/tổ chức(13) ..............
...................................................................................................................................
không tự nguyện chấp hành thì sẽ bị cưỡng chế thi hành theo quy định của pháp luật.
Ông (bà)/Tổ chức (13) …………………………………..có quyền khiếu nại hoặc khởi kiện hành chính đối với Quyết định này theo quy định của pháp luật.
2. Gửi cho (14) ............................................................................ để tổ chức thực hiện./.
|
NGƯỜI RA QUYẾT ĐỊNH |
Mẫu này được sử dụng để cưỡng chế buộc thực hiện biện pháp khắc phục hậu quả đối với cá nhân/tổ chức vi phạm không tự nguyện chấp hành Quyết định xử phạt vi phạm hành chính quy định tại Điều 86 Luật xử lý vi phạm hành chính.
(1) Ghi tên cơ quan của người có thẩm quyền ra quyết định cưỡng chế thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính. Trường hợp người ra quyết định là Chủ tịch Ủy ban nhân dân, thì ghi tên cơ quan theo hướng dẫn về thể thức của Bộ Nội vụ.
(2) Ghi địa danh theo hướng dẫn về thể thức của Bộ Nội vụ.
(3) Ghi chức danh và cơ quan của người ra quyết định xử phạt vi phạm hành chính.
(4) Ghi chức danh và cơ quan của người ra quyết định.
(5) Ghi họ và tên của người đại diện theo pháp luật nếu là công ty TNHH một thành viên, công ty TNHH hai thành viên trở lên, công ty cổ phần; ghi họ và tên của chủ doanh nghiệp nếu là doanh nghiệp tư nhân; ghi họ và tên của người đứng đầu tổ chức không phải là doanh nghiệp.
(6) Ghi chức danh của người đại diện theo pháp luật nếu là công ty TNHH một thành viên, công ty TNHH hai thành viên trở lên, công ty cổ phần; ghi chức danh chủ doanh nghiệp nếu là doanh nghiệp tư nhân; ghi chức danh của người đứng đầu tổ chức không phải là doanh nghiệp.
(7) Ghi rõ hậu quả do hành vi vi phạm hành chính gây ra cần được khắc phục.
(8) Ghi cụ thể từng biện pháp khắc phục hậu quả phải thực hiện và thời hạn thực hiện của từng biện pháp.
(9) Trong trường hợp khẩn cấp, cần khắc phục ngay hậu quả để kịp thời bảo vệ môi trường, bảo đảm giao thông, cơ quan nhà nước đã tổ chức thi hành biện pháp khắc phục hậu quả theo quy định tại khoản 5 Điều 85 Luật xử lý vi phạm hành chính, thì ghi tên của cơ quan đã thi hành biện pháp khắc phục hậu quả.
(10) Ghi rõ địa chỉ nơi thực hiện cưỡng chế.
(11) Ghi tên của cơ quan, tổ chức có trách nhiệm phối hợp trong việc tổ chức thi hành Quyết định cưỡng chế buộc thực hiện biện pháp khắc phục hậu quả.
(12) Ghi họ và tên của cá nhân/người đại diện tổ chức bị áp dụng biện pháp cưỡng chế.
(13) Ghi họ và tên của cá nhân/tên của tổ chức bị áp dụng biện pháp cưỡng chế.
(14) Ghi họ và tên của cá nhân/tên của tổ chức có trách nhiệm chủ trì tổ chức thi hành Quyết định.
Bạn có thể tải mẫu quyết định cưỡng chế buộc thực hiện biện pháp khắc phục hậu quả tại:
>>>>> Mẫu quyết định cưỡng chế về buộc thực hiện biện pháp khắc phục hậu quả
Trên đây là mẫu quyết định cưỡng chế buộc thực hiện biện pháp khắc phục hậu quả. Luật Toàn Quốc hy vọng những gì chúng tôi tư vấn nêu trên sẽ giúp quý khách hàng lựa chọn được phương án tốt nhất để giải quyết vấn đề của mình, còn bất cứ vướng mắc gì quý khách vui lòng liên hệ tới Tổng đài tư vấn pháp luật Lao Động miễn phí 24/7: 19006500 để gặp Luật sư tư vấn trực tiếp và yêu cầu cung cấp dịch vụ hoặc gửi email: [email protected]. Chúng tôi mong rằng sẽ nhận được sự ủng hộ và ý kiến đóng góp của mọi người dân trên cả nước để chúng tôi ngày càng trở lên chuyên nghiệp hơn.
Xin chân thành cảm ơn sự đồng hành của quý khách!
Trân trọng./.
Liên kết tham khảo
- Tư vấn chế độ thai sản miễn phí trực tuyến qua tổng đài
- Tư vấn trợ cấp thất nghiệp cho người lao động
- Tư vấn bảo hiểm xã hội cho doanh nghiệp và người lao động
- Tư vấn bảo hiểm y tế bắt buộc và tự nguyện
- Tải bộ luật lao động 2016 và hướng dẫn áp dụng
- Tải luật bảo hiểm xã hội mới nhất 2017 và hướng dẫn áp dụng
- Tải bộ luật bảo hiểm y tế mới nhất và hướng dẫn áp dụng
- Tải luật bảo hiểm thất nghiệp 2016 và hướng dẫn áp dụng
- Tư vấn bảo hiểm xã hội
- Tư vấn luật lao động luật sư tư vấn miễn phí gọi 1900 6178