• Đoàn luật sư Thành phố Hà Nội
  • Công ty Luật TNHH Toàn Quốc
  • MST: 0108718004

Luật sư tư vấn gọi: 1900 6500

Dịch vụ tư vấn trực tiếp: 0918243004

tải Mẫu hợp đồng vay tiền mặt cá nhân, quý khách vui lòng liên hệ tới Tổng đài tư vấn pháp luật dân sự 24/7: 19006236 để được luật sư tư vấn [..]

  • Tải Mẫu hợp đồng vay tiền mặt cá nhân - Luật Toàn Quốc
  • Tải Mẫu hợp đồng vay tiền mặt cá nhân
  • Biểu mẫu
  • 19006500
  • Tác giả:
  • Đánh giá bài viết

Tải Mẫu hợp đồng vay tiền mặt cá nhân

HỢP ĐỒNG CHO VAY TIỀN

Số: …../…../HĐ

 

Hôm nay, ngày …. tháng …. năm ...., Tại …………………………………………Chúng tôi gồm có:

(Nếu vay Ngân hàng và hợp tác xã tín dụng, thì có thêm yếu tố xét đơn xin của đương sự).

 

BÊN CHO VAY (BÊN A): ..............................................................................................................................................................................................................................

Địa chỉ:………………………………………………………………………….…………………………….............................................................................................................

Điện thoại: ……………………………………..…………… Fax: …………………………………………............................................................................................................

Mã số thuế:…………………………………………………Tài khoản số:………………………………...............................................................................................................

Do Ông (Bà): ………………………………………………….. Sinh năm: ……………………….………............................................................................................................

Chức vụ: ………………………………………………………………………………..…… làm đại diện.

 

BÊN VAY (BÊN B): ........................................................................................................................................................................................................................................

Địa chỉ:………………………………………………………………………….……………………………..............................................................................................................

Điện thoại: ……………………………………..…………… Fax: ………………………………………….............................................................................................................

Mã số thuế:…………………………………………………Tài khoản số:………………………………................................................................................................................

Tài khoản tiền gửi VNĐ số: ………………………….. tại Ngân hàng: ………………………………….............................................................................................................

Tài khoản tiền gửi ngoại tệ số: …………………….... tại Ngân hàng: ………………………………….............................................................................................................

Do Ông (Bà): ………………………………………………….. Sinh năm: ……………………….……….............................................................................................................

Chức vụ: ………………………………………………………………………………..…… làm đại diện.

 

Sau khi thỏa thuận cùng nhau ký hợp đồng vay tiền với các điều khoản sau:

 Điều 1: Đối tượng của Hợp đồng

Bên A đồng ý cho bên B vay số tiền:

- Bằng số: ……………………………………………………………………………..............................................................................................................................................

- Bằng chữ: ……………………………………………………………………………...........................................................................................................................................

 Điều 2: Thời hạn và phương thức vay

2.1. Thời hạn vay là ………………… tháng

- Kể từ ngày ……………………… tháng … ………….năm ……………………...............................................................................................................................................

- Đến ngày ………………………... tháng …………… năm ……………………...............................................................................................................................................

2.2. Phương thức vay

- Cho vay bằng tiền mặt.

Chuyển giao thành ……… đợt

-  Đợt 1: ………………………………………………………………………………..............................................................................................................................................

-  Đợt 2: ………………………………………………………………………………...............................................................................................................................................

Điều 3: Lãi suất (1)

3.1 Bên B đồng ý vay số tiền trên với lãi suất ……….. % một tháng tính từ ngày nhận tiền vay.

3.2 Tiền lãi được trả hàng tháng đúng vào ngày thứ 30 tính từ ngày vay, lãi trả chậm bị phạt …….. % tháng.

3.3 Trước khi hợp đồng này đáo hạn ….. ngày; nếu bên B muốn tiếp tục gia hạn phải được sự thỏa thuận trước tại địa điểm ………………………………………………………………………………

3.4 Trong thời hạn hợp đồng có hiệu lực không thay đổi mức lãi suất cho vay đã thỏa thuận trong hợp đồng này.

3.5 Khi nợ đáo hạn, bên B không trả đủ vốn và lãi cho bên A, tổng số vốn và lãi còn thiếu sẽ chuyển sang nợ quá hạn, và chịu lãi suất tính theo nợ quá hạn là …… % một tháng.

3.6 Thời hạn thanh toán nợ quá không quá …. ngày nếu không có sự thỏa thuận nào khác của hai bên.

Điều 4: Nghĩa vụ của bên A

4.1 Giao tiền cho bên B đầy đủ, đúng chất lượng, số lượng vào thời điểm và địa điểm đã thoả thuận;

4.2 Bồi thường thiệt hại cho bên B, nếu bên A biết tài sản không bảo đảm chất lượng mà không báo cho bên B biết, trừ trường hợp bên B biết mà vẫn nhận tài sản đó;

4.3 Không được yêu cầu bên B trả lại tài sản trước thời hạn, trừ trường hợp quy định tại Điều 478 của Bộ luật dân sự 2005.

Điều 5: Nghĩa vụ của bên B

5.1 Bên B phải trả đủ tiền khi đến hạn;

5.2 Địa điểm trả nợ là nơi cư trú hoặc nơi đặt trụ sở của bên B;

5.3 Trong trường hợp vay không có lãi mà khi đến hạn bên B không trả nợ hoặc trả không đầy đủ thì bên B phải trả lãi đối với khoản nợ chậm trả theo lãi suất cơ bản do Ngân hàng Nhà nước công bố tương ứng với thời hạn chậm trả tại thời điểm trả nợ, nếu có thoả thuận.

5.4 Trong trường hợp vay có lãi mà khi đến hạn bên B không trả hoặc trả không đầy đủ thì bên B phải trả lãi trên nợ gốc và lãi nợ quá hạn theo lãi suất cơ bản do Ngân hàng Nhà nước công bố tương ứng với thời hạn vay tại thời điểm trả nợ. 

Điều 6: Sử dụng tiền vay

Các bên có thể thoả thuận về việc tiền vay phải được sử dụng đúng mục đích vay; bên A có quyền kiểm tra việc sử dụng tiền vay và có quyền đòi lại tiền vay trước thời hạn, nếu đã nhắc nhở mà bên B vẫn sử dụng tiền vay trái mục đích.

   >>> tai-mau-hop-dong-cho-vay-tien-mat-ca-nhan

     Bài viết tham khảo:

     Để được tư vấn chi tiết về tải Mẫu hợp đồng vay tiền mặt cá nhân, quý khách vui lòng liên hệ tới Tổng đài tư vấn pháp luật dân sự 24/7: 19006500 để được luật sư tư vấn hoặc Gửi câu hỏi về địa chỉ Gmail:[email protected]. Chúng tôi sẽ giải đáp toàn bộ câu hỏi của quý khách một cách tốt nhất.

       Luật Toàn Quốc xin chân thành cảm ơn./.    

Tư vấn miễn phí gọi: 1900 6178