Tải mẫu Biên bản tạm giữ tang vật, phương tiện vi phạm hành chính, giấy phép, chứng chỉ hành nghề trong lĩnh vực giao thông đường bộ, đường sắt
16:57 31/07/2018
Tải mẫu Biên bản tạm giữ tang vật, phương tiện vi phạm hành chính, giấy phép, chứng chỉ hành nghề trong lĩnh vực giao thông đường bộ, đường sắt...
- Tải mẫu Biên bản tạm giữ tang vật, phương tiện vi phạm hành chính, giấy phép, chứng chỉ hành nghề trong lĩnh vực giao thông đường bộ, đường sắt
- Biên bản tạm giữ tang vật
- Biểu mẫu
- 19006500
- Tác giả:
- Đánh giá bài viết
Mẫu Biên bản tạm giữ tang vật, phương tiện vi phạm hành chính, giấy phép, chứng chỉ hành nghề trong lĩnh vực giao thông đường bộ, đường sắt (mã số MBB 05) ban hành tại Phụ lục kèm theo Thông tư 37/2017/TT-BGTVT
CƠ QUAN (1) ------- |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: ……/BB-TGTVPTGPCC |
BIÊN BẢN
Tạm giữ tang vật, phương tiện vi phạm hành chính, giấy phép, chứng chỉ hành nghề trong lĩnh vực giao thông đường bộ, đường sắt *
Thi hành Quyết định tạm giữ tang vật, phương tiện vi phạm hành chính, giấy phép, chứng chỉ hành nghề số: ....../QĐ-TGTVPTGPCC ngày ......./…../….. của (2) ……………………...
Hôm nay, hồi ……. giờ …… phút, ngày ……/ …../ ……., tại (3) ..........................................
Chúng tôi gồm:
1. Họ và tên: ……………………………………………… Chức vụ:.......................................
Cơ quan:..............................................................................................................................
Họ và tên: ……………………………………………….. Chức vụ: ........................................
Cơ quan:..............................................................................................................................
2. Với sự chứng kiến của (4):
a) Họ và tên: ............................................................ Nghề nghiệp:…………………………
Nơi ở hiện nay:...................................................................................................................
b) Họ và tên: ……………………………………………... Nghề nghiệp:...............................
Nơi ở hiện nay:..................................................................................................................
Tiến hành lập biên bản tạm giữ <tang vật phương tiện vi phạm hành chính, giấy phép, chứng chỉ hành nghề> (5) <của/nhưng> (6) ......................................................................................................................
<1. Họ và tên>: ......................................................................... Giới tính:…………………
Ngày, tháng, năm sinh: ……/ ……../ ………. Quốc tịch:....................................................
Nghề nghiệp: .....................................................................................................................
Nơi ở hiện tại: ...................................................................................................................
Số định danh cá nhân/CMND/Hộ chiếu: ................................. ; ngày cấp: ……./…../……;
Nơi cấp: ..............................................................................................................................
<1. Tên tổ chức vi phạm>: ..................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ............................................................................................................
Mã số doanh nghiệp: ..........................................................................................................
Số GCN đăng ký đầu tư/doanh nghiệp hoặc GP thành lập/đăng ký hoạt động: ................
Ngày cấp: ……/ ……./ ……..; nơi cấp: ...............................................................................
Người đại diện theo pháp luật(7): ............................................................. Giới tính:………
Chức danh (8): ....................................................................................................................
2. Tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tạm giữ, gồm:
STT | Tên tang vật, phương tiện vi phạm hành chính | Đơn vị - tính | Số lượng | Chủng loại | Tình trạng | Ghi chú |
3. Giấy phép, chứng chỉ hành nghề bị tạm giữ, gồm:
STT | Tên giấy phép, chứng chỉ hành nghề | Số lượng | Tình trạng | Ghi chú |
Ngoài những tang vật, phương tiện vi phạm hành chính và các giấy tờ nêu trên, chúng tôi không tạm giữ thêm thứ gì khác.
4. Ý kiến trình bày của cá nhân vi phạm/đại diện tổ chức vi phạm: ...................................
5. Ý kiến trình bày của người chứng kiến (nếu có): ...........................................................
6. Ý kiến bổ sung (nếu có) : ...............................................................................................
Biên bản lập xong hồi.... giờ .... phút, ngày..../.../..., gồm .... tờ, được lập thành .... bản có nội dung và giá trị như nhau; đã đọc lại cho những người có tên nêu trên cùng nghe, công nhận là đúng và cùng ký tên dưới đây; giao cho ông (bà) (9) ………………..là cá nhân vi phạm/đại diện tổ chức vi phạm 01 bản, 01 bản lưu hồ sơ.
<Trường hợp cá nhân vi phạm/đại diện tổ chức vi phạm không ký biên bản>
Lý do ông (bà) (9)....cá nhân vi phạm/đại diện tổ chức vi phạm không ký biên bản (10): ………….
CÁ NHÂN VI PHẠM HOẶC/ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC VI PHẠM (Ký tên, ghi rõ họ và tên) |
NGƯỜI LẬP BIÊN BẢN (Ký tên, ghi rõ chức vụ, họ và tên) |
NGƯỜI CHỨNG KIẾN (Ký tên, ghi rõ họ và tên) |
NGƯỜI RA QUYẾT ĐỊNH TẠM GIỮ (Ký tên, ghi rõ chức vụ, họ và tên) |
___________________
* Mẫu này được sử dụng để lập biên bản tạm giữ tang vật, phương tiện vi phạm hành chính, giấy phép, chứng chỉ hành nghề quy định tại Điều 125 Luật xử lý vi phạm hành chính.
(1) Ghi tên cơ quan của người có thẩm quyền lập biên bản.
(2) Ghi chức danh và cơ quan của người ra quyết định tạm giữ tang vật, phương tiện vi phạm hành chính, giấy phép, chứng chỉ hành nghề.
(3) Ghi địa chỉ nơi lập biên bản.
(4) Trường hợp không xác định được người vi phạm hoặc người vi phạm/người đại diện tổ chức vi phạm không có mặt hoặc cố tình trốn tránh hoặc vì lý do khách quan mà không ký vào biên bản, thì người có thẩm quyền lập biên bản phải mời 02 người chứng kiến.
(5) Ghi theo từng trường hợp cụ thể: Nếu tạm giữ tang vật, phương tiện vi phạm hành chính, thì ghi «tang vật, phương tiện vi phạm hành chính»; nếu tạm giữ giấy phép, chứng chỉ hành nghề, thì ghi «giấy phép, chứng chỉ hành nghề»; nếu tạm giữ cả tang vật, phương tiện vi phạm hành chính và giấy phép, chứng chỉ hành nghề, thì ghi «tang vật, phương tiện vi phạm hành chính và giấy phép, chứng chỉ hành nghề».
(6) Ghi theo từng trường hợp cụ thể: Nếu xác định được người vi phạm/tổ chức vi phạm, thì ghi «của <ông (bà)/tổ chức> có tên sau đây:»; nếu không xác định được người vi phạm/tổ chức vi phạm, thì ghi «nhưng không xác định được người vi phạm/tổ chức vi phạm» và không phải ghi các thông tin tại mục [1].
(7) Ghi họ và tên của người đại diện theo pháp luật nếu là công ty TNHH một thành viên, công ty TNHH hai thành viên trở lên, công ty cổ phần; ghi họ và tên của chủ doanh nghiệp nếu là doanh nghiệp tư nhân; ghi họ và tên của người đứng đầu tổ chức không phải là doanh nghiệp.
(8) Ghi chức danh của người đại diện theo pháp luật nếu là công ty TNHH một thành viên, công ty TNHH hai thành viên trở lên, công ty cổ phần; ghi chức danh chủ doanh nghiệp nếu là doanh nghiệp tư nhân; ghi chức danh của người đứng đầu tổ chức không phải là doanh nghiệp.
(9) Ghi họ và tên của cá nhân vi phạm/người đại diện tổ chức vi phạm. Nếu cá nhân vi phạm là người chưa thành niên, gửi cho cha/mẹ hoặc người giám hộ của người đó 01 bản.
(10) Ghi rõ lý do theo từng trường hợp cụ thể: Không xác định được người vi phạm; Người vi phạm/đại diện tổ chức vi phạm không có mặt hoặc cố tình trốn tránh hoặc vì lý do khách quan khác....
…………………………………………………………………………
Bạn có thể tải Biên bản tạm giữ tang vật, phương tiện vi phạm hành chính, giấy phép, chứng chỉ hành nghề trong lĩnh vực giao thông đường bộ, đường sắt tại:
Bài viết tham khảo:
- Tải mẫu Quyết định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ, đường sắt
- Tải mẫu Biên bản trả lại tang vật, phương tiện vi phạm hành chính, giấy phép, chứng chỉ hành nghề bị tạm giữ trong lĩnh vực giao thông đường bộ, đường sắt
Để được tư vấn chi tiết về mẫu Biên bản tạm giữ tang vật, phương tiện vi phạm hành chính, giấy phép, chứng chỉ hành nghề trong lĩnh vực giao thông đường bộ, đường sắt quý khách vui lòng liên hệ tới Tổng đài tư vấn Luật hành chính: 19006500 để được tư vấn chi tiết hoặc gửi câu hỏi về Email: [email protected]. Chúng tôi sẽ giải đáp toàn bộ câu hỏi của quý khách một cách tốt nhất.
Luật Toàn Quốc xin chân thành cảm ơn.