• Đoàn luật sư Thành phố Hà Nội
  • Công ty Luật TNHH Toàn Quốc
  • MST: 0108718004

Luật sư tư vấn gọi: 1900 6500

Dịch vụ tư vấn trực tiếp: 0918243004

Tải mẫu bản khai nhân khẩu dành cho người từ 14 tuổi trở lên: 1. Họ và tên (1):................................... 2. Họ và tên gọi khác (nếu có): .........

  • Tải mẫu bản khai nhân khẩu dành cho người từ 14 tuổi trở lên
  • bản khai nhân khẩu
  • Tư vấn luật chung
  • 19006500
  • Tác giả:
  • Đánh giá bài viết

TẢI MẪU BẢN KHAI NHÂN KHẨU

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Mẫu HK01 ban hành 
theo TT số 36/2014/TT-BCA ngày 09/9/2014

 

BẢN KHAI NHÂN KHẨU

(Dùng cho người từ đủ 14 tuổi trở lên)

1. Họ và tên (1):................................................................................................................ 2. Họ và tên gọi khác (nếu có): ........................................................................................ 3. Ngày, tháng, năm sinh:…............./........…./…............… 4. Giớitính:.............................. 5. Nơi sinh:...................................................................................................................... 6. Nguyên quán:............................................................................................................... 7. Dân tộc:……….........………8. Tôn giáo:…..........…………9. Quốc tịch:........................... 10. CMND số:………………………. 11. Hộ chiếu số:.......................................................... 12. Nơi thường trú:.......................................................................................................... ....................................................................................................................................... 13. Địa chỉ chỗ ở hiện nay:............................................................................................... ....................................................................................................................................... 14. Trình độ học vấn (2):…........…………..15. Trình độ chuyên môn (3):................................. 16. Biết tiếng dân tộc:……………..............17. Trình độ ngoại ngữ:..................................... 18. Nghề nghiệp, nơi làm việc:.......................................................................................... ....................................................................................................................................... 19. Tóm tắt về bản thân (Từ đủ 14 tuổi trở lên đến nay ở đâu, làm gì)
Từ tháng, năm đến tháng, năm Chỗ ở (Ghi rõ số nhà, đường phố; thôn, xóm, làng, ấp, bản, buôn, phum, sóc; xã/ phường/thị trấn; quận/ huyện; tỉnh/ thành phố. Nếu ở nước ngoài thì ghi rõ tên nước) Nghề nghiệp, nơi làm việc
     

   ..........................

     Tôi cam đoan những lời khai trên đây là đúng sự thật và chịu trách nhiệm trước pháp luật về cam đoan của mình./.

 

………., ngày…..tháng…..năm……
NGƯỜI KHAI HOẶC NGƯỜI VIẾT HỘ

(Ký, ghi rõ họ tên)

 
[caption id="attachment_27267" align="aligncenter" width="691"]bản khai nhân khẩu bản khai nhân khẩu[/caption]

Cách ghi bản khai nhân khẩu

(1) Viết chữ in hoa đủ dấu;

(2) Ghi rõ trình độ học vấn cao nhất (Tiến sỹ, Thạc sỹ, Đại học, Cao đẳng, Trung cấp, tốt nghiệp phổ thông trung học, tốt nghiệp phổ thông cơ sở...; nếu không biết chữ thì ghi rõ "không biết chữ");

(3) Ghi rõ chuyên ngành được đào tạo hoặc trình độ tay nghề, bậc thợ, chuyên môn kỹ thuật khác được ghi trong văn bằng, chứng chỉ.

(4) Ghi cả cha, mẹ, con nuôi; người nuôi dưỡng; người giám hộ theo quy định của pháp luật (nếu có).

  • Mục “Tóm tắt về bản thân (từ đủ 14 tuổi trở lên đến nay ở đâu, làm gì)”: Ghi rõ từng khoảng thời gian (từ tháng, năm đến tháng, năm) thay đổi về chỗ ở và nghề nghiệp, nơi làm việc.
  • Mục “Tiền án, tiền sự”: Ghi rõ tội danh, hình phạt theo bản án số, ngày, tháng, năm của Tòa án; đã được xóa án tích hay chưa hoặc đang trong giai đoạn bị khởi tố, điều tra, truy tố, xét xử; đã hoặc đang chấp hành hình phạt; bị kết án phạt tù được hưởng án treo; hình phạt bổ sung; đã hoặc đang bị áp dụng biện pháp ngăn chặn của tố tụng hình sự hoặc bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn, đưa vào trường giáo dưỡng; đưa vào cơ sở giáo dục bắt buộc và đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc. Thời gian bị áp dụng biện pháp đó.
     >>> Tải mẫu khai nhân khẩu Liên kết tham khảo:
Tư vấn miễn phí gọi: 1900 6178