• Đoàn luật sư Thành phố Hà Nội
  • Công ty Luật TNHH Toàn Quốc
  • MST: 0108718004

Luật sư tư vấn gọi: 1900 6500

Dịch vụ tư vấn trực tiếp: 0918243004

Tải mẫu văn bản quyết định chủ trương đầu tư: QUYẾT ĐỊNH: Chấp thuận nhà đầu tư: 1. Nhà đầu tư thứ nhất: a) Đối với nhà đầu tư là cá nhân:

  • Tải mẫu văn bản quyết định chủ trương đầu tư
  • văn bản quyết định chủ trương đầu tư
  • Biểu mẫu
  • 19006500
  • Tác giả:
  • Đánh giá bài viết

TẢI MẪU VĂN BẢN QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ

Văn bản quyết định chủ trương đầu tư

(Khoản 8 Điều 33 Luật đầu tư và Điều 32 Nghị định 118/2015/NĐ-CP)

CƠ QUAN QUYẾT ĐỊNH
CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số:…./QĐ - …

…., ngày … tháng … năm …..

 

QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ

Căn cứ Luật đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014; Căn cứ Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư; Căn cứ…. quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của... ; Căn cứ văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư và hồ sơ kèm theo do .....nộp ngày ..... và hồ sơ bổ sung nộp ngày .... (nếu có), Căn cứ báo cáo thẩm định của ......... ngày....... tháng .....năm....... .;

QUYẾT ĐỊNH: Chấp thuận nhà đầu tư: 1. Nhà đầu tư thứ nhất: a) Đối với nhà đầu tư là cá nhân: Ông/Bà...................., sinh ngày...... tháng ....... năm .........., quốc tịch ............, Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Hộ chiếu số ................... cấp ngày… .... tại..........., địa chỉ trường trú tại .................., chỗ ở hiện nay tại .................., số điện thoại: ............. địa chỉ email: .................... b) Đối với nhà đầu tư là tổ chức: Tên nhà đầu tư ...................; Giấy chứng nhận đăng ký thành lập số ................ do ..................... (tên cơ quan cấp) cấp ngày ........ tháng ....... năm  ........ Địa chỉ trụ sở chính: ...................................... Người đại diện theo pháp luật: Ông/Bà..........., sinh ngày...... tháng ....... năm .........., quốc tịch ............, Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Hộ chiếu số ............. cấp ngày ...........tại..........., địa chỉ trường trú tại .................., chỗ ở hiện nay tại.................., số điện thoại: ........... địa chỉ email: ...................., chức vụ: .................. 2. Nhà đầu tư tiếp theo(nếu có): ghi tương tự như nhà đầu tư thứ nhất. Thực hiện dự án đầu tư với các nội dung sau: Điều 1: Nội dung dự án đầu tư 1. Tên dự án đầu tư: ........................ 2. Mục tiêu dự án: ..................................... 3. Quy mô dự án: ................................... 4. Địa điểm thực hiện dự án: ........................................ 5. Diện tích mặt đất, mặt nước sử dụng (nếu có): ........... m2 hoặc ha 6. Tổng vốn đầu tư của dự án: ............ (bằng chữ) đồng, tương đương ......... (bằng chữ) đô la Mỹ. Trong đó: 6.1. Vốn góp để thực hiện dự án là: ............... (bằng chữ) đồng, tương đương ......... (bằng chữ) đô la Mỹ, chiếm tỷ lệ ........% tổng vốn đầu tư. Tiến độ, tỷ lệ và phương thức góp vốn (ghi chi tiết theo từng nhà đầu tư): (VD: Công ty TNHH A góp 1.000.000.000 (một tỷ) đồng, tương đương 48.000 (bốn mươi tám nghìn) đô la Mỹ, bằng tiền mặt, chiếm 40% vốn góp, trong vòng 3 tháng kể từ ngày được cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh). 6.2. Vốn huy động (ghi rõ giá trị, nguồn vốn): .............(bằng chữ) đồng, tương đương ......... (bằng chữ) đô la Mỹ. 6.3. Vốn khác: ...........(bằng chữ) đồng, tương đương ......... (bằng chữ) đô la Mỹ 7. Thời hạn hoạt động của dự án: ...... năm, kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc Quyết định chủ trương đầu tư. 8. Tiến độ thực hiện dự án đầu tư: - Tiến độ xây dựng cơ bản: - Tiến độ đưa công trình vào hoạt động (nếu có): - Tiến độ thực hiện các mục tiêu hoạt động, hạng mục chủ yếu của dự án (trường hợp dự án thực hiện theo từng giai đoạn, phải quy định mục tiêu, thời hạn, nội dung hoạt động của từng giai đoạn). 9. Công nghệ áp dụng (nếu có): Điều 2: Các ưu đãi, hỗ trợ đầu tư 1. Ưu đãi về thuế thu nhập doanh nghiệp: - Cơ sở pháp lý của ưu đãi:...................................... ............................ - Đối tượng và điều kiện hưởng ưu đãi (nếu có):..................................... 2. Ưu đãi về thuế nhập khẩu: - Cơ sở pháp lý của ưu đãi:...................................... ............................ - Đối tượng và điều kiện hưởng ưu đãi (nếu có):..................................... 3. Ưu đãi về miễn, giảm tiền thuê đất, tiền sử dụng đất, thuế sử dụng đất: - Cơ sở pháp lý của ưu đãi:...................................... ............................ - Đối tượng và điều kiện hưởng ưu đãi (nếu có):..................................... 4. Các hình thức hỗ trợ đầu tư (nếu có): Điều 3. Các điều kiện đối với nhà đầu tư thực hiện dự án (nếu có). Điều 4. Thời hạn hiệu lực của quyết định chủ trương đầu tư. Điều 5. Quyết định này được lập thành ....(bằng chữ) bản gốc; mỗi nhà đầu tư được cấp 01 bản, một bản gửi …………. (tên cơ quan đăng ký đầu tư) và một bản được lưu tại ……………. (tên cơ quan quyết định chủ trương đầu tư).  

 

THỦ TRƯỞNG
CƠ QUAN QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ

(ký tên/đóng dấu)

      >>> Tải mẫu văn bản quyết định về chủ trương đầu tư      Để được tư vấn chi tiết về đề xuất dự án đầu tư quý khách vui lòng liên hệ tới tổng đài tư vấn pháp luật doanh nghiệp 19006500 để được tư vấn chi tiết hoặc gửi câu hỏi về Email: [email protected]. Chúng tôi sẽ giải đáp toàn bộ câu hỏi của quý khách một cách tốt nhất. Luật Toàn Quốc xin chân thành ơn.       Liên kết tham khảo:
Tư vấn miễn phí gọi: 1900 6178