• Đoàn luật sư Thành phố Hà Nội
  • Công ty Luật TNHH Toàn Quốc
  • MST: 0108718004

Luật sư tư vấn gọi: 1900 6500

Dịch vụ tư vấn trực tiếp: 0918243004

Tải mẫu thông báo thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên: Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố : .....Tên doanh nghiệp :....

  • Tải mẫu thông báo thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên
  • thông báo thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên
  • Biểu mẫu
  • 19006500
  • Tác giả:
  • Đánh giá bài viết

TẢI MẪU THÔNG BÁO THAY ĐỔI CHỦ SỞ HỮU CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN

TÊN DOANH NGHIỆP
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 
---------------

Số: …………..

……, ngày…… tháng…… năm ……

 

THÔNG BÁO

Thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên

Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố ………… Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): .......................................................................................... Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: .................................................................................................... Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): . Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên như sau: 1. Thông tin chủ sở hữu cũ a. Đối với chủ sở hữu là cá nhân Họ và tên chủ sở hữu (ghi bằng chữ in hoa): ..................................................................................... ........................................................................................................... Giới tính: ............................ Sinh ngày: ........................ /....... /........... Dân tộc: ........................  Quốc tịch: ............................... Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân số: ................................................................................ Ngày cấp: ......................... /....... /........... Nơi cấp: ......................................................................... Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND/CCCD): ........................................................ Số giấy chứng thực cá nhân: ................... Ngày cấp: ......................... /....... /....... Ngày hết hạn: .............. /....... /....... Nơi cấp: ...................... b. Đối với chủ sở hữu là tổ chức Tên chủ sở hữu (ghi bằng chữ in hoa): .............................................................................................. Mã số doanh nghiệp/Số Quyết định thành lập: ................................................................................. Do: ................................................................. cấp/phê duyệt ngày: ...................... /.......... / .......... Địa chỉ trụ sở chính: Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ........................................................................ Xã/Phường/Thị trấn: ....................................................................................................................... Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ......................................................................................... Tỉnh/Thành phố: .............................................................................................................................. Quốc gia: ....................................................................................................................................... Điện thoại: .............................................................................. Fax: ............................................... Email: ..................................................................................... Website: ........................................ 2. Thông tin chủ sở hữu mới a. Đối với chủ sở hữu là cá nhân - Thông tin về cá nhân: Họ và tên chủ sở hữu (ghi bằng chữ in hoa): ........................................................... Giới tính: ........... Sinh ngày: ........................ /....... /........... Dân tộc: ........................  Quốc tịch: ............................... Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân số: ................................................................................ Ngày cấp: ......................... /....... /........... Nơi cấp: ......................................................................... Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND/CCCD): ........................................................ Số giấy chứng thực cá nhân: .......................................................................................................... Ngày cấp: ......................... /....... /........... Ngày hết hạn: .......... /....... /....... Nơi cấp: ...................... Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ........................................................................ Xã/Phường/Thị trấn: ....................................................................................................................... Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ......................................................................................... Tỉnh/Thành phố: .............................................................................................................................. Quốc gia: ....................................................................................................................................... Chỗ ở hiện tại: Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ........................................................................ Xã/Phường/Thị trấn: ....................................................................................................................... Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ......................................................................................... Tỉnh/Thành phố: .............................................................................................................................. Quốc gia: ....................................................................................................................................... Điện thoại: .............................................................................. Fax: ............................................... Email: ..................................................................................... Website: ........................................ - Thông tin về Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (chỉ kê khai nếu chủ sở hữu là nhà đầu tư nước ngoài): Mã số dự án: ................................................................................................................................. Do: ....................................................................... cấp/phê duyệt ngày ................. /....... /.............. b. Đối với chủ sở hữu là tổ chức - Thông tin về tổ chức: Tên chủ sở hữu (ghi bằng chữ in hoa): .............................................................................................. Mã số doanh nghiệp/Số Quyết định thành lập: ................................................................................. Do: ................................................................. cấp/phê duyệt ngày: ...................... /.......... / .......... Địa chỉ trụ sở chính: Số nhà, ngách, hẻm, đường phố/xóm/ấp/thôn: ................................................................................ Xã/Phường/Thị trấn: ....................................................................................................................... Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ......................................................................................... Tỉnh/Thành phố: .............................................................................................................................. Quốc gia: ....................................................................................................................................... Điện thoại: ........................................................................ Fax: ..................................................... Email: ............................................................................... Website: ............................................... Mô hình tổ chức công ty (đánh dấu X vào ô thích hợp):

Hội đồng thành viên  
Chủ tịch công ty  
- Thông tin về Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (chỉ kê khai nếu chủ sở hữu là nhà đầu tư nước ngoài): Mã số dự án: ................................................................................................................................. Do: ....................................................................... cấp/phê duyệt ngày ................. /....... /.............. Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Thông báo này.  

CHỦ SỞ HỮU MỚI/NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA CHỦ SỞ HỮU MỚI

(Ký, ghi họ tên)[38]

CHỦ SỞ HỮU CŨ/NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA CHỦ SỞ HỮU CŨ

(Ký, ghi họ tên)[39]

  Các giấy tờ gửi kèm:
- ………………..
- ………………..
     >>> Tải mẫu thông báo thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH 

      Ngoài ra, bạn có thể tham khảo một số bài viết sau:

      Để được tư vấn chi tiết về Tải mẫu thông báo thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên, quý khách vui lòng liên hệ tới tổng đài tư vấn pháp luật doanh nghiệp 24/7: 19006500 để được tư vấn chi tiết hoặc gửi câu hỏi về Email: [email protected]. Chúng tôi sẽ giải đáp toàn bộ câu hỏi của quý khách một cách tốt nhất.

     Luật Toàn Quốc xin chân thành cảm ơn./.

Tư vấn miễn phí gọi: 1900 6178