Tải mẫu quyết định vi phạm hành chính
13:55 27/05/2019
Mẫu quyết định vi phạm hành chính hiện nay lyà mẫu quyết định số 02, ban hành kèm theo Nghị định 97/2017/NĐ-CP. Mẫu này được sử dụng ...
- Tải mẫu quyết định vi phạm hành chính
- mẫu quyết định vi phạm hành chính
- Biểu mẫu
- 19006500
- Tác giả:
- Đánh giá bài viết
Mẫu quyết định xử phạt vi phạm hành chính
Mẫu quyết định xử phạt vi phạm hành chính - mẫu quyết định số 02 được ban hành kèm theo Nghị định 97/2017/NĐ-CP. Mẫu này được áp dụng đối với hành vi vi phạm hành chính của cá nhân, tổ chức vi phạm hành chính nếu không thuộc trường hợp: xử phạt cảnh cáo hoặc phạt tiền đến 250.000 đồng đối với cá nhân, 500.000 đồng đối với tổ chức.
CƠ QUAN (1) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:..../QĐ-XPVPHC |
(2) ................ , ngày.... tháng.... năm..... |
QUYẾT ĐỊNH
Xử phạt vi phạm hành chính* Căn cứ Điều 57, Điều 68 Luật xử lý vi phạm hành chính; Căn cứ(3) ............................................................................................................... ; Căn cứ Biên bản vi phạm hành chính số........./BB-VPHC lập ngày......./....../............; Căn cứ Biên bản phiên giải trình trực tiếp số..../BB-GTTT lập ngày..../..../........ (nếu có); Căn cứ Biên bản xác minh tình tiết của vụ việc vi phạm hành chính số..../BB-XM lập ngày..../..../........ (nếu có); Căn cứ Quyết định về việc giao quyền xử phạt vi phạm hành chính số......../QĐ-GQXP ngày..../..../........ (nếu có), Tôi: ........................................................................................................................ Chức vụ(4):.............................................................................................................
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Xử phạt vi phạm hành chính đối với <ông (bà)/tổ chức> có tên sau đây:
<1. Họ và tên>: ............................................. Giới tính: .....................................
Ngày, tháng, năm sinh:..../..../ ........................ Quốc tịch: ....................................
Nghề nghiệp: .........................................................................................................
Nơi ở hiện tại: .......................................................................................................
Số định danh cá nhân/CMND/Hộ chiếu:...................; ngày cấp:..../..../..........;
nơi cấp: ................................................................................................................
<1. Tên tổ chức vi phạm>: ...................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính:..............................................................................................
Mã số doanh nghiệp:............................................................................................ .
Số GCN đăng ký đầu tư/doanh nghiệp hoặc GP thành lập/đăng ký hoạt động:…
...............................................................................................................................
Ngày cấp:..../..../........ ..................................... ; nơi cấp:.......................................
Người đại diện theo pháp luật(5): ................... Giới tính: .....................................
Chức danh(6): .........................................................................................................
2. Đã thực hiện hành vi vi phạm hành chính(7): ...................................................
3. Quy định tại(8): ..................................................................................................
4. Các tình tiết tăng nặng (nếu có):
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
5. Các tình tiết giảm nhẹ (nếu có):
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
6. Bị áp dụng hình thức xử phạt, biện pháp khắc phục hậu quả như sau:
a) Hình thức xử phạt chính(9):
Cụ thể(10):...............................................................................................................
...............................................................................................................................
b) Hình thức xử phạt bổ sung (nếu có)(11):............................................................
c) Các biện pháp khắc phục hậu quả (nếu có)(12):.................................................
Thời hạn thực hiện các biện pháp khắc phục hậu quả(13) .................. ngày, kể từ ngày nhận được Quyết định này.
Mọi chi phí tổ chức thi hành biện pháp khắc phục hậu quả do cá nhân/tổ chức vi phạm có tên tại Điều này chi trả.
Ông (bà)/Tổ chức có tên tại Điều này phải hoàn trả số kinh phí là:.....................
(Bằng chữ:............................................................................................................ )
cho(14): ...................................................................................................................
là cơ quan đã thực hiện biện pháp khắc phục hậu quả theo quy định tại khoản 5 Điều 85 Luật xử lý vi phạm hành chính.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày..../..../........
Điều 3. Quyết định này được:
1. Giao cho ông (bà)(15).................................. là cá nhân vi phạm/đại diện cho tổ chức vi phạm có tên tại Điều 1 Quyết định này để chấp hành.
Ông (bà)/Tổ chức có tên tại Điều 1 phải nghiêm chỉnh chấp hành quyết định xử phạt này. Nếu quá thời hạn mà ông (bà)/tổ chức(16)............................................... không tự nguyện chấp hành thì sẽ bị cưỡng chế thi hành theo quy định của pháp luật.
Trường hợp không nộp tiền phạt trực tiếp cho người có thẩm quyền xử phạt vi phạm hành chính theo quy định tại khoản 2 Điều 78 Luật xử lý vi phạm hành chính, ông (bà)/tổ chức(16)....................................................................................................................................
phải nộp tiền phạt tại(17)...............................................................................................
hoặc nộp tiền phạt vào tài khoản số(18):................ của(19) ...........................................
trong thời hạn.... ngày, kể từ ngày nhận được Quyết định xử phạt.
Ông (bà)/Tổ chức(16)................................................................có quyền khiếu nại hoặc khởi kiện hành chính đối với Quyết định này theo quy định của pháp luật.
2. Gửi cho(19)...................................................................... để thu tiền phạt.
3. Gửi cho(20)............................................................. để tổ chức thực hiện./.
Nơi nhận: |
NGƯỜI RA QUYẾT ĐỊNH |
- Tải mẫu Quyết định hủy bỏ quyết định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ, đường sắt
- Tải mẫu Quyết định tạm đình chỉ thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ, đường sắt
Chuyên viên: Quỳnh Dinh