• Đoàn luật sư Thành phố Hà Nội
  • Công ty Luật TNHH Toàn Quốc
  • MST: 0108718004

Luật sư tư vấn gọi: 1900 6500

Dịch vụ tư vấn trực tiếp: 0918243004

mẫu phiếu lý lịch tư pháp số 2 mẫu số 07/2013/TT-LLTP ban hành kèm theo thông tư 16/2013/TT-BTP sửa đổi bổ sung thông tư 13/2011/TT-BTP

  • Phiếu lý lịch tư pháp số 2 cấp cho cơ quan tiến hành tố tụng
  • Phiếu lý lịch tư pháp số 2
  • Biểu mẫu
  • 19006500
  • Tác giả:
  • Đánh giá bài viết

PHIẾU LÝ LỊCH TƯ PHÁP SỐ 2

     Theo quy định tại điểm b khoản 2 điều 41 Luật lý lịch tư pháp 2009, Phiếu lý lịch tư pháp số 2 cấp cho cơ quan tiến hành tố tụng để phục vụ công tác điều tra, truy tố, xét xử và cấp theo yêu cầu của cá nhân để người đó biết được nội dung về lý lịch tư pháp của mình.

     Dưới đây là mẫu phiếu lý lịch tư pháp số 2 mẫu số 07/2013/TT-LLTP ban hành kèm theo thông tư 16/2013/TT-BTP sửa đổi bổ sung thông tư 13/2011/TT-BTP hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp:

.......................................... ……………………….1
 
   
Số: …………./………
 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
 
   
………, ngày……. tháng …… năm…

PHIẾU LÝ LỊCH TƯ PHÁP SỐ 2

     Căn cứ Luật Lý lịch tư pháp ngày 17 tháng 6 năm 2009;

     Căn cứ Nghị định số 111/2010/NĐ-CP ngày 23 tháng 11 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Lý lịch tư pháp;

     Căn cứ Thông tư số 13/2011/TT-BTP ngày 27 tháng 6 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp;

     Căn cứ Thông tư số 16/2013/TT-BTP ngày 11 tháng 11 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 13/2011/TT-BTP ngày 27 tháng 6 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp,

XÁC NHẬN:

1. Họ và tên2............................................................................................ 2. Giới tính:…………....

3. Ngày, tháng, năm sinh:...../...../........4. Nơi sinh3:……………………………………………...

5. Quốc tịch:..........................................………………………………………………………….

6. Nơi thường trú 4:............................................................................................................................ …..

7. Nơi tạm trú 5:....................................................................................... …........................................

8. Giấy CMND/Hộ chiếu : ……….…………… 6 Số:......................................................................

Cấp ngày........tháng .......năm...............Tại:......................................................................................

9. Họ và tên cha:................................................................................................................................

10. Họ và tên mẹ:..............................................................................................................................

11. Họ và tên vợ/chồng:...................................................................................................................

12. Tình trạng án tích7:……………………………………………………………………………………

Bản án số ................/ ......................ngày .............tháng.................năm................................................................. của Tòa án nhân dân...............................................................................................................................................
Tội danh - Điều khoản của Bộ luật hình sự được áp dụng:..................................................................................... ................................................................................................................................................................................. Hình phạt chính:...................................................................................................................................................... Hình phạt bổ sung:.................................................................................................................................................. Nghĩa vụ dân sự, án phí:......................................................................................................................................... Tình trạng thi hành án:............................................................................................................................................
Xóa án tích8:............................................................................................................................................................
Ghi chú:…………………………………………………………………………………………………………..

 Trang…….

(Phiếu này gồm có……trang)

 13. Thông tin về cấm đảm nhiệm chức vụ, thành lập, quản lý doanh nghiệp, hợp tác xã:

         ……………………………………………………………………………………………………

Số quyết định, ngày tháng năm ra quyết định, Tòa án ra quyết định.    
Chức vụ bị cấm đảm nhiệm  
Thời hạn không được thành lập, quản lý doanh nghiệp, hợp tác xã  

 

  NGƯỜI LẬP PHIẾU (Ký, ghi rõ họ tên)                                 ………………………….9           (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu )

Ghi chú

1  Ghi rõ cơ quan quản lý cơ sở dữ liệu lý lịch tư pháp.

2 Viết bằng chữ in hoa, đủ dấu.

3 Ghi rõ tỉnh/ thành phố trực thuộc Trung ương. 

4,5 Trường hợp có nơi thường trú và nơi tạm trú thì ghi cả hai nơi.

6 Ghi rõ là chứng minh nhân dân hay hộ chiếu.

7   Đối với người không bị kết án thì ghi theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 14 Thông tư số 13/2011/TT-BTP ngày 27 tháng 6 năm 2011 về việc ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp.

    Đối với người đã bị kết án thì ghi theo quy định tại khoản 12 Điều 1 Thông tư số 16/2013/TT-BTP ngày 11  tháng 11 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 13/2011/TT-BTP ngày 27 tháng 6 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp.

8  Đối với những án tích đã được xóa thì ghi rõ: Đã được xóa án tích ngày …. tháng…. năm….

  Đối với những án tích chưa được xóa thì ghi rõ: Chưa được xóa án tích.

9 Thủ trưởng cơ quan quản lý cơ sở dữ liệu lý lịch tư pháp hoặc người được ủy quyền ký Phiếu lý lịch tư pháp.

     Bạn có thể tải phiếu lý lịch tư pháp số 2 tại đây:

>> Mẫu số 07 Phiếu lý lịch tư pháp số 2

     Một số bài viết có nội dung tham khảo:

     Để được tư vấn chi tiết về phiếu lý lịch tư pháp số 2, quý khách vui lòng liên hệ tới Tổng đài tư vấn pháp luật dân sự: 19006500 để được tư vấn chi tiết hoặc gửi câu hỏi về Email:[email protected]. Chúng tôi sẽ giải đáp toàn bộ câu hỏi của quý khách một cách tốt nhất.

     Luật Toàn Quốc xin chân thành cảm ơn./.

Tư vấn miễn phí gọi: 1900 6178