• Đoàn luật sư Thành phố Hà Nội
  • Công ty Luật TNHH Toàn Quốc
  • MST: 0108718004

Luật sư tư vấn gọi: 1900 6500

Dịch vụ tư vấn trực tiếp: 0918243004

Để được tư vấn chi tiết về mẫu 05/kk-tncn, quý khách vui lòng liên hệ tới Tổng đài tư vấn pháp luật lao động 24/7: 19006236 [...]

  • Mẫu 05/kk-tncn mới nhất theo quy định - Luật Toàn Quốc
  • Mẫu 05/kk-tncn
  • Biểu mẫu
  • 19006500
  • Tác giả:
  • Đánh giá bài viết

Mẫu 05/kk-tncn ban hành kèm theo thông tư 92/2015/TT-BTC

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

 

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

TỜ KHAI KHẤU TRỪ THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN

(Áp dụng cho tổ chức, cá nhân trả các khoản thu nhập từ tiền lương, tiền công)  

[01] Kỳ tính thuế: Tháng……năm….. hoặc Quý………năm ...……

[02] Lần đầu:                                 [03] Bổ sung lần thứ:

[04] Tên người nộp thuế:……………………………………………......................... 

           [05] Mã số thuế:                     -      

[06] Địa chỉ: ……………………………………........................................................... 

[07] Quận/huyện: ..................... [08] Tỉnh/thành phố: ............................................. 

[09] Điện thoại:………………..[10] Fax:..........................[11] Email: .......................

[12] Tên đại lý thuế (nếu có):…..……………………….......................................... 

           [13] Mã số thuế:                     -      

[14] Địa chỉ: ……………………………………………………………………………….

[15] Quận/huyện: ...................... [16] Tỉnh/thành phố: ............................................ 

[17] Điện thoại: ........................  [18] Fax: .................. [19] Email: ......................... 

[20] Hợp đồng đại lý thuế: Số: .....................................Ngày:.................................. 

Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam

STT Chỉ tiêu Mã chỉ tiêu Đơn vị tính Số người/ Số tiền
1 Tổng số người lao động: [21] Người  
Trong đó: Cá nhân cư trú có hợp đồng lao động [22] Người  
2 Tổng số cá nhân đã khấu trừ thuế [23]=[24]+[25] [23] Người  
2.1 Cá nhân cư trú [24] Người  
2.2 Cá nhân không cư trú [25] Người  
3 Tổng thu nhập chịu thuế (TNCT) trả cho cá nhân [26]=[27]+[28] [26] VNĐ  
3.1 Cá nhân cư trú [27] VNĐ  
3.2 Cá nhân không cư trú [28] VNĐ  
4 Tổng TNCT trả cho cá nhân thuộc diện phải khấu trừ thuế[29]=[30]+[31] [29] VNĐ  
4.1 Cá nhân cư trú [30] VNĐ  
4.2 Cá nhân không cư trú [31] VNĐ  
5 Tổng số thuế thu nhập cá nhân đã khấu trừ [32]=[33]+[34] [32] VNĐ  
5.1 Cá nhân cư trú [33] VNĐ  
5.2 Cá nhân không cư trú [34] VNĐ  
6 Tổng TNCT từ tiền phí mua bảo hiểm nhân thọ, bảo hiểm không bắt buộc khác của doanh nghiệp bảo hiểm không thành lập tại Việt Nam cho người lao động [35] VNĐ  
7 Tổng số thuế TNCN đã khấu trừ trên tiền phí mua bảo hiểm nhân thọ, bảo hiểm không bắt buộc khác của doanh nghiệp bảo hiểm không thành lập tại Việt Nam cho người lao động [36] VNĐ  

          Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./.

  NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Họ và tên: …………………… Chứng chỉ hành nghề số:...........
                             .…,ngày ......tháng .....năm ....
NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ
Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)
 

 

[21] Tổng số người lao động: Là tổng số cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công mà tổ chức, cá nhân trả thu nhập trong kỳ.

[22] Cá nhân cư trú có hợp đồng lao động: Là tổng số cá nhân cư trú nhận thu nhập từ tiền lương, tiền công theo Hợp đồng lao động từ 03 tháng trở lên mà tổ chức, cá nhân trả thu nhập trong kỳ.

[23] Tổng số cá nhân đã khấu trừ thuế: Chỉ tiêu [23] = [24] + [25] 

[24] Cá nhân cư trú: Là số cá nhân cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công mà tổ chức, cá nhân trả thu nhập đã khấu trừ thuế.

[25] Cá nhân không cư trú: Là số cá nhân không cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công mà tổ chức, cá nhân trả thu nhập đã khấu trừ thuế.

[26] Tổng thu nhập chịu thuế (TNCT) trả cho cá nhân: Chỉ tiêu [26] = [27] + [28] 

[27] Cá nhân cư trú: Là các khoản thu nhập chịu thuế từ tiền lương, tiền công và các khoản thu nhập chịu thuế khác có tính chất tiền lương, tiền công mà tổ chức, cá nhân trả thu nhập đã trả cho cá nhân cư trú trong kỳ. 

[28] Cá nhân không cư trú: Là các khoản thu nhập chịu thuế từ tiền lương, tiền công và các khoản thu nhập chịu thuế khác có tính chất tiền lương, tiền công mà tổ chức, cá nhân trả thu nhập đã trả cho cá nhân không cư trú trong kỳ. 

[29] Tổng TNCT trả cho cá nhân thuộc diện phải khấu trừ thuế: Chỉ tiêu [29] = [30] + [31] 

[30] Cá nhân cư trú: Là các khoản thu nhập chịu thuế từ tiền lương, tiền công và các khoản thu nhập chịu thuế khác có tính chất tiền lương, tiền công mà tổ chức, cá nhân trả thu nhập đã trả cho cá nhân cư trú thuộc diện phải khấu trừ thuế theo trong kỳ. 

[31] Cá nhân không cư trú: Là các khoản thu nhập chịu thuế từ tiền lương, tiền công và các khoản thu nhập chịu thuế khác có tính chất tiền lương, tiền công mà tổ chức, cá nhân trả thu nhập đã trả cho cá nhân không cư trú thuộc diện phải khấu trừ thuế trong kỳ. 

[32] Tổng số thuế thu nhập cá nhân đã khấu trừ: Chỉ tiêu [32] = [33] + [34] 

[33] Cá nhân cư trú: Là số thuế thu nhập cá nhân mà tổ chức, cá nhân trả thu nhập đã khấu trừ của các cá nhân cư trú trong kỳ. 

[34] Cá nhân không cư trú: Là số thuế thu nhập cá nhân mà tổ chức, cá nhân trả thu nhập đã khấu trừ của các cá nhân không cư trú trong kỳ. 

[35] Tổng TNCT từ tiền phí mua bảo hiểm nhân thọ, bảo hiểm không bắt buộc khác của doanh nghiệp bảo hiểm không thành lập tại Việt Nam cho người lao động: Là khoản tiền mà tổ chức, cá nhân trả thu nhập mua bảo hiểm nhân thọ, bảo hiểm không bắt buộc khác có tích lũy về phí bảo hiểm của doanh nghiệp bảo hiểm không thành lập tại Việt Nam cho người lao động.

[36] Tổng số thuế TNCN đã khấu trừ trên tiền phí mua bảo hiểm nhân thọ, bảo hiểm không bắt buộc khác của doanh nghiệp bảo hiểm không thành lập tại Việt Nam cho người lao động: Là tổng số thuế thu nhập cá nhân mà tổ chức, cá nhân trả thu nhập đã khấu trừ trên khoản tiền phí mua bảo hiểm nhân thọ, bảo hiểm không bắt buộc khác có tích lũy về phí bảo hiểm của doanh nghiệp bảo hiểm không thành lập tại Việt Nam cho người lao động. Chỉ tiêu [35] = [36] * 10%.

    >>> to-khai-05kk_tncn

    Bài viết tham khảo:

  Để được tư vấn chi tiết về mẫu 05/kk-tncn, quý khách vui lòng liên hệ tới Tổng đài tư vấn pháp luật lao động 24/7: 19006500 để được tư vấn chi tiết hoặc Gửi câu hỏi về địa chỉ Email: lienhe@luattoanquoc.com. Chúng tôi sẽ giải đáp toàn bộ câu hỏi của quý khách một cách tốt nhất.

     Luật Toàn Quốc xin chân thành cảm ơn./.

Tư vấn miễn phí gọi: 1900 6178