Bảng giá dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm theo quy định
20:03 03/01/2019
Từ 2019 Bộ y tế đã ban hành những bảng giá dịch vụ kỹ thuật cụ thể khi đi khám chữa bệnh. Như vậy, người tham gia bảo hiểm y tế sẽ chủ động hơn khi đi [...]
- Bảng giá dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm theo quy định
- Bảng giá dịch vụ kỹ thuật
- Biểu mẫu
- 19006500
- Tác giả:
- Đánh giá bài viết
Giá dịch vụ kỹ thuật
Bảng giá dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm áp dụng cho các hạng bệnh viện được ban hành kèm theo Thông tư 39/2018/TT-BYT ngày 30/11/2018. Thông tư này quy định chi tiết bảng giá dịch vụ kỹ thuật và các dịch vụ xét nghiệm được áp dụng trong các hạng bệnh viện.
PHỤ LỤC III
BẢNG GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM ÁP DỤNG CHO CÁC HẠNG BỆNH VIỆN
(Ban hành kèm theo Thông tư 39/2018/TT-BYT ngày 30/11/2018 của Bộ Y tế)
Đơn vị: đồng
STT |
STT TT 37 |
Mã dịch vụ |
Tên dịch vụ |
Giá bao gồm chi phí trực tiếp và tiền lương |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
A |
A |
CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH | |||
I |
I |
Siêu âm | |||
1 |
1 |
04C1.1.3 | Siêu âm |
42.100 |
|
2 |
2 |
03C4.1.3 | Siêu âm + đo trục nhãn cầu |
74.500 |
|
3 |
3 |
Siêu âm đầu dò âm đạo, trực tràng |
179.000 |
||
4 |
4 |
03C4.1.1 | Siêu âm Doppler màu tim hoặc mạch máu |
219.000 |
|
5 |
5 |
03C4.1.6 | Siêu âm Doppler màu tim + cản âm |
254.000 |
|
6 |
6 |
03C4.1.5 | Siêu âm tim gắng sức |
584.000 |
|
7 |
7 |
04C1.1.4 | Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME) |
454.000 |
Chỉ áp dụng trong trường hợp chỉ định để thực hiện các phẫu thuật hoặc can thiệp tim mạch. |
8 |
8 |
04C1.1.5 | Siêu âm Doppler màu tim hoặc mạch máu qua thực quản |
802.000 |
|
9 |
9 |
04C1.1.6 | Siêu âm trong lòng mạch hoặc Đo dự trữ lưu lượng động mạch vành FFR |
1.989.000 |
Chưa bao gồm bộ đầu dò siêu âm, bộ dụng cụ đo dự trữ lưu lượng động mạch vành và các dụng cụ để đưa vào lòng mạch. |
II |
II |
Chụp X-quang thường | |||
10 |
10 |
Chụp X-quang phim ≤ 24x30 cm (1 tư thế) |
49.200 |
Áp dụng cho 01 vị trí | |
11 |
11 |
Chụp X-quang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế) |
55.200 |
Áp dụng cho 01 vị trí | |
12 |
12 |
Chụp X-quang phim > 24x30 cm (1 tư thế) |
55.200 |
Áp dụng cho 01 vị trí | |
13 |
13 |
Chụp X-quang phim > 24x30 cm (2 tư thế) |
68.200 |
Áp dụng cho 01 vị trí | |
14 |
|
Chụp X-quang ổ răng hoặc cận chóp |
12.800 |
||
15 |
14 |
03C4.2.2.1 | Chụp sọ mặt chỉnh nha thường (Panorama, Cephalometric, cắt lớp lồi cầu) |
63.200 |
|
16 |
15 |
03C4.2.1.7 | Chụp Angiography mắt |
213.000 |
|
17 |
16 |
04C1.2.5.33 | Chụp thực quản có uống thuốc cản quang |
100.000 |
|
18 |
17 |
04C1.2.5.34 | Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang |
115.000 |
|
19 |
18 |
04C1.2.5.35 | Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang |
155.000 |
|
20 |
19 |
03C4.2.5.10 | Chụp mật qua Kehr |
236.000 |
Chưa bao gồm thuốc cản quang. |
21 |
20 |
04C1.2.5.30 | Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) |
535.000 |
|
22 |
21 |
04C1.2.5.31 | Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang |
525.000 |
|
23 |
22 |
03C4.2.5.11 | Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang |
202.000 |
|
24 |
23 |
04C1.2.6.36 | Chụp tử cung-vòi trứng (bao gồm cả thuốc) |
367.000 |
|
25 |
24 |
03C4.2.5.12 | Chụp X - quang vú định vị kim dây |
382.000 |
Chưa bao gồm kim định vị. |
26 |
25 |
03C4.2.5.13 | Lỗ dò cản quang |
402.000 |
|
27 |
26 |
03C4.2.5.15 | Mammography (1 bên) |
93.200 |
|
28 |
27 |
04C1.2.6.37 | Chụp tủy sống có tiêm thuốc |
397.000 |
|
III |
III |
Chụp X-quang số hóa | |||
29 |
28 |
04C1.2.6.51 | Chụp X-quang số hóa 1 phim |
64.200 |
Áp dụng cho 01 vị trí |
30 |
29 |
04C1.2.6.52 | Chụp X-quang số hóa 2 phim |
96.200 |
Áp dụng cho 01 vị trí |
31 |
30 |
04C1.2.6.53 | Chụp X-quang số hóa 3 phim |
121.000 |
Áp dụng cho 01 vị trí |
32 |
|
Chụp Xquang số hóa ổ răng hoặc cận chóp |
18.300 |
||
33 |
31 |
04C1.2.6.54 | Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa |
407.000 |
|
34 |
32 |
04C1.2.6.55 | Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa |
605.000 |
|
35 |
33 |
04C1.2.6.56 | Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) số hóa |
560.000 |
|
36 |
34 |
04C1.2.6.57 | Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa |
220.000 |
|
37 |
35 |
04C1.2.6.58 | Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa |
220.000 |
|
38 |
36 |
04C1.2.6.59 | Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa |
260.000 |
|
39 |
37 |
04C1.2.6.60 | Chụp tủy sống có thuốc cản quang số hóa |
517.000 |
|
40 |
38 |
Chụp X-quang số hóa cắt lớp tuyến vú 1 bên (tomosynthesis) |
940.000 |
||
41 |
39 |
Chụp X-quang số hóa đường dò, các tuyến có bơm thuốc cản quang trực tiếp |
382.000 |
Chưa bao gồm ống thông, kim chọc chuyên dụng. |
Từ 2019 Bộ y tế đã ban hành những bảng giá dịch vụ kỹ thuật cụ thể khi đi khám chữa bệnh. Như vậy, người tham gia bảo hiểm y tế sẽ chủ động hơn khi đi khám chữa bệnh vì giá dịch vụ đã được ban hành công khai rộng rãi, người tham gia bảo hiểm y tế có thể dự trù được những chi phí phát sinh, những chi phí mình phải thanh toán để chuẩn bị trước cho những lần đi khám chữa bệnh.
Bài viết tham khảo:
- Thẩm quyền quyết định giá dịch vụ khám bệnh theo Thông tư 37/2018/TT-BYT
- Tư vấn về cơ cấu giá dịch vụ khám bệnh chữa bệnh mới nhất
Để được tư vấn chi tiết về bảng giá dịch vụ kỹ thuật, quý khách vui lòng liên hệ tới Tổng đài tư vấn pháp luật lao động 24/7: 19006500 để được tư vấn chi tiết hoặc Gửi câu hỏi về địa chỉ Email: [email protected]. Chúng tôi sẽ giải đáp toàn bộ câu hỏi của quý khách một cách tốt nhất.
Luật Toàn Quốc xin chân thành cảm ơn./. Chuyên viên: Nhung