• Đoàn luật sư Thành phố Hà Nội
  • Công ty Luật TNHH Toàn Quốc
  • MST: 0108718004

Luật sư tư vấn gọi: 1900 6500

Dịch vụ tư vấn trực tiếp: 0918243004

Từ 2019 Bộ y tế đã ban hành những bảng giá dịch vụ kỹ thuật cụ thể khi đi khám chữa bệnh. Như vậy, người tham gia bảo hiểm y tế sẽ chủ động hơn khi đi [...]

  • Bảng giá dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm theo quy định
  • Bảng giá dịch vụ kỹ thuật
  • Biểu mẫu
  • 19006500
  • Tác giả:
  • Đánh giá bài viết

Giá dịch vụ kỹ thuật

      Bảng giá dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm áp dụng cho các hạng bệnh viện được ban hành kèm theo Thông tư 39/2018/TT-BYT ngày 30/11/2018. Thông tư này quy định chi tiết bảng giá dịch vụ kỹ thuật và các dịch vụ xét nghiệm được áp dụng trong các hạng bệnh viện.

PHỤ LỤC III

BẢNG GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM ÁP DỤNG CHO CÁC HẠNG BỆNH VIỆN
(Ban hành kèm theo Thông tư 39/2018/TT-BYT ngày 30/11/2018 của Bộ Y tế)

Đơn vị: đồng

STT

STT TT 37

Mã dịch vụ

Tên dịch vụ

Giá bao gồm chi phí trực tiếp và tiền lương

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

A

A

  CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH    

I

I

  Siêu âm    

1

1

04C1.1.3 Siêu âm

42.100

 

2

2

03C4.1.3 Siêu âm + đo trục nhãn cầu

74.500

 

3

3

  Siêu âm đầu dò âm đạo, trực tràng

179.000

 

4

4

03C4.1.1 Siêu âm Doppler màu tim hoặc mạch máu

219.000

 

5

5

03C4.1.6 Siêu âm Doppler màu tim + cản âm

254.000

 

6

6

03C4.1.5 Siêu âm tim gắng sức

584.000

 

7

7

04C1.1.4 Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME)

454.000

Chỉ áp dụng trong trường hợp chỉ định để thực hiện các phẫu thuật hoặc can thiệp tim mạch.

8

8

04C1.1.5 Siêu âm Doppler màu tim hoặc mạch máu qua thực quản

802.000

 

9

9

04C1.1.6 Siêu âm trong lòng mạch hoặc Đo dự trữ lưu lượng động mạch vành FFR

1.989.000

Chưa bao gồm bộ đầu dò siêu âm, bộ dụng cụ đo dự trữ lưu lượng động mạch vành và các dụng cụ để đưa vào lòng mạch.

II

II

  Chụp X-quang thường    

10

10

  Chụp X-quang phim ≤ 24x30 cm (1 tư thế)

49.200

Áp dụng cho 01 vị trí

11

11

  Chụp X-quang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế)

55.200

Áp dụng cho 01 vị trí

12

12

  Chụp X-quang phim > 24x30 cm (1 tư thế)

55.200

Áp dụng cho 01 vị trí

13

13

  Chụp X-quang phim > 24x30 cm (2 tư thế)

68.200

Áp dụng cho 01 vị trí

14

 

  Chụp X-quang ổ răng hoặc cận chóp

12.800

 

15

14

03C4.2.2.1 Chụp sọ mặt chỉnh nha thường (Panorama, Cephalometric, cắt lớp lồi cầu)

63.200

 

16

15

03C4.2.1.7 Chụp Angiography mắt

213.000

 

17

16

04C1.2.5.33 Chụp thực quản có uống thuốc cản quang

100.000

 

18

17

04C1.2.5.34 Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang

115.000

 

19

18

04C1.2.5.35 Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang

155.000

 

20

19

03C4.2.5.10 Chụp mật qua Kehr

236.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

21

20

04C1.2.5.30 Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV)

535.000

 

22

21

04C1.2.5.31 Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang

525.000

 

23

22

03C4.2.5.11 Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang

202.000

 

24

23

04C1.2.6.36 Chụp tử cung-vòi trứng (bao gồm cả thuốc)

367.000

 

25

24

03C4.2.5.12 Chụp X - quang vú định vị kim dây

382.000

Chưa bao gồm kim định vị.

26

25

03C4.2.5.13 Lỗ dò cản quang

402.000

 

27

26

03C4.2.5.15 Mammography (1 bên)

93.200

 

28

27

04C1.2.6.37 Chụp tủy sống có tiêm thuốc

397.000

 

III

III

  Chụp X-quang số hóa    

29

28

04C1.2.6.51 Chụp X-quang số hóa 1 phim

64.200

Áp dụng cho 01 vị trí

30

29

04C1.2.6.52 Chụp X-quang số hóa 2 phim

96.200

Áp dụng cho 01 vị trí

31

30

04C1.2.6.53 Chụp X-quang số hóa 3 phim

121.000

Áp dụng cho 01 vị trí

32

 

  Chụp Xquang số hóa ổ răng hoặc cận chóp

18.300

 

33

31

04C1.2.6.54 Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa

407.000

 

34

32

04C1.2.6.55 Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa

605.000

 

35

33

04C1.2.6.56 Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) số hóa

560.000

 

36

34

04C1.2.6.57 Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa

220.000

 

37

35

04C1.2.6.58 Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa

220.000

 

38

36

04C1.2.6.59 Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa

260.000

 

39

37

04C1.2.6.60 Chụp tủy sống có thuốc cản quang số hóa

517.000

 

40

38

  Chụp X-quang số hóa cắt lớp tuyến vú 1 bên (tomosynthesis)

940.000

 

41

39

  Chụp X-quang số hóa đường dò, các tuyến có bơm thuốc cản quang trực tiếp

382.000

Chưa bao gồm ống thông, kim chọc chuyên dụng.
>> Tải gia-dich-vu-ky-thuat-xet-nghiem

     Từ 2019 Bộ y tế đã ban hành những bảng giá dịch vụ kỹ thuật cụ thể khi đi khám chữa bệnh. Như vậy, người tham gia bảo hiểm y tế sẽ chủ động hơn khi đi khám chữa bệnh vì giá dịch vụ đã được ban hành công khai rộng rãi, người tham gia bảo hiểm y tế có thể dự trù được những chi phí phát sinh, những chi phí mình phải thanh toán để chuẩn bị trước cho những lần đi khám chữa bệnh. 

     Bài viết tham khảo:

     Để được tư vấn chi tiết về bảng giá dịch vụ kỹ thuật, quý khách vui lòng liên hệ tới Tổng đài tư vấn pháp luật lao động 24/7: 19006500 để được tư vấn chi tiết hoặc Gửi câu hỏi về địa chỉ Email: [email protected]. Chúng tôi sẽ giải đáp toàn bộ câu hỏi của quý khách một cách tốt nhất.

    Luật Toàn Quốc xin chân thành cảm ơn./.     Chuyên viên: Nhung

Tư vấn miễn phí gọi: 1900 6178