Bảng giá đất nông nghiệp tại Thanh Hóa thời kỳ 2015 - 2019
14:54 03/07/2018
Bảng giá đất nông nghiệp tại Thanh Hóa thời kỳ 2015 - 2019 được ban hành kèm theo Quyết định số 4545/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa

Bảng giá đất nông nghiệp tại Thanh Hóa thời kỳ 2015 - 2019
bảng giá đất nông nghiệp tại Thanh Hóa
Tin tức tổng hợp
19006500
Tác giả:
- Đánh giá bài viết
BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP TẠI THANH HÓA
Kiến thức của bạn:
Bảng giá đất nông nghiệp tại Thanh Hóa thời kỳ 2015 - 2019
Kiến thức của Luật sư:
Cơ sở pháp lý:
Nội dung kiến thức:
Bảng giá đất nông nghiệp tại Thanh Hóa thời kỳ 2015 - 2019 được ban hành kèm theo Quyết định số 4545/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa quy định bảng giá đất thời kỳ 2015 – 2019 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. Bảng giá các loại đất quy định tại Quyết định này được áp dụng từ ngày 01/01/2015.
1. Quy định vị trí thửa đất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
Điều 1 Quyết định số 4545/2014/QĐ-UBND quy định về vị trí thửa đất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa như sau:
Vị trí thửa đất nông nghiệp được xác định căn cứ vào khoảng cách từ nơi cư trú của cộng đồng người sử dụng đất tới nơi sản xuất, khoảng cách từ nơi sản xuất đến thị trường tiêu thụ tập trung và mức độ thuận tiện về giao thông.
Vị trí thửa đất của nhóm đất nông nghiệp được xác định cụ thể như sau:
- Đất trồng cây hàng năm phân làm 03 vị trí (KKT Nghi Sơn 02 vị trí).
- Đất trồng cây lâu năm, phân làm 03 vị trí (KKT Nghi Sơn 01 vị trí).
- Đất nuôi trồng thủy sản phân làm 02 vị trí (KKT Nghi Sơn 01 vị trí).
- Đất làm muối phân làm 01 vị trí.
- Đất rừng sản xuất phân làm 03 vị trí.
- Đất rừng phòng hộ phân làm 03 vị trí.
- Đất rừng đặc dụng phân làm 03 vị trí.

2. Giá đất nông nghiệp thời kỳ 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
Điều 2 Quyết định số 4545/2014/QĐ-UBND quy định về giá đất nông nghiệp thời kỳ 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, cụ thể như sau:
- Giá đất trồng cây hàng năm (tại bảng 1 kèm theo).
- Giá đất trồng cây lâu năm (tại bảng 2 kèm theo).
- Giá đất nuôi trồng thủy sản (tại bảng 3 kèm theo).
- Giá đất làm muối (tại bảng 4 kèm theo).
- Giá đất rừng sản xuất (tại bảng 5 kèm theo).
- Giá đất rừng phòng hộ (tại bảng 6 kèm theo).
- Giá đất rừng đặc dụng (tại bảng 7 kèm theo).
Đối với đất sông, ngòi, kênh rạch, suối sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản thì áp dụng như giá đất nuôi trồng thủy sản tại vị trí 2 của cùng xã, phường, thị trấn.
Giá đất nông nghiệp khác gồm đất sử dụng để xây dựng nhà kính và các loại nhà khác phục vụ mục đích trồng trọt, kể cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; xây dựng chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm và các loại động vật khác được pháp luật cho phép; đất trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản cho mục đích học tập, nghiên cứu thí nghiệm; đất ươm tạo cây giống, con giống và đất trồng hoa, cây cảnh được xác định bằng giá đất nông nghiệp trồng cây lâu năm tại vị trí 1 của cùng xã, phường, thị trấn.
Bài viết tham khảo:
- Bảng giá đất nông nghiệp tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2015 - 2019
-
Bảng giá đất phi nông nghiệp tại Thanh Hóa thời kỳ 2015 – 2019
Bảng giá đất nông nghiệp tại Thanh Hóa thời kỳ 2015 - 2019, quý khách vui lòng liên hệ tới tổng đài tư vấn pháp luật đất đai 24/7: 1900 6178 để được luật sư tư vấn hoặc gửi câu hỏi về địa chỉ Gmail: lienhe@luattoanquoc.com. Chúng tôi sẽ giải đáp toàn bộ câu hỏi của quý khách một cách tốt nhất. Luật Toàn Quốc xin chân thành cảm ơn./.