Phiếu xác định mức độ khuyết tật đối với trẻ em dưới 6 tuổi
08:44 22/03/2019
Phiếu xác định mức độ khuyết tật đối với trẻ em dưới 6 tuổi: I. Thông tin người được xác định mức độ khuyết tật- Họ và tên:.......
- Phiếu xác định mức độ khuyết tật đối với trẻ em dưới 6 tuổi
- Phiếu xác định mức độ khuyết tật
- Biểu mẫu
- 19006500
- Tác giả:
- Đánh giá bài viết
PHIẾU XÁC ĐỊNH MỨC ĐỘ KHUYẾT TẬT
Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2019/TT-BLĐTBXH ngày 02 tháng 01 năm 2019. Thông tư này quy định hoạt động của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật (sau đây gọi tắt là Hội đồng); phương pháp xác định dạng khuyết tật và mức độ khuyết tật; hồ sơ, thủ tục và trình tự xác định mức độ khuyết tật; cấp, cấp đổi, cấp lại, thu hồi Giấy xác nhận khuyết tật; kinh phí thực hiện xác định mức độ khuyết tật.
HỘI ĐỒNG XÁC ĐỊNH MĐKT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
PHIẾU XÁC ĐỊNH MỨC ĐỘ KHUYẾT TẬT ĐỐI VỚI TRẺ EM DƯỚI 6 TUỔI
I. Thông tin người được xác định mức độ khuyết tật - Họ và tên:.................................................................................................................. - Sinh ngày…….tháng……..năm……. Giới tính:.............................................................. - Hộ khẩu thường trú: .................................................................................................. - Nơi ở hiện nay: ......................................................................................................... II. Thông tin người đại diện hợp pháp (nếu có) - Họ và tên: ................................................................................................................. - Mối quan hệ với người được xác định khuyết tật: ....................................................... - Số CMND hoặc thẻ căn cước: ................................................................................... - Hộ khẩu thường trú: .................................................................................................. - Nơi ở hiện nay: ......................................................................................................... - Số điện thoại: ........................................................................................................... III. Xác định dạng khuyết tật
STT |
Các dạng khuyết tật |
Có |
Không |
1 |
Khuyết tật vận động |
|
|
1.1 |
Mềm nhẽo hoặc co cứng toàn thân |
|
|
1.2 |
Thiếu tay hoặc không cử động được tay |
|
|
1.3 |
Thiếu chân hoặc không cử động được chân |
|
|
1.4 |
Yếu, liệt, teo cơ hoặc hạn chế vận động tay, chân, lưng, cổ |
|
|
1.5 |
Cong, vẹo chân tay; gù cột sống lưng hoặc dị dạng, biến dạng khác ở đầu, cổ, lưng, tay, chân |
|
|
1.6 |
Có kết luận của cơ sở y tế cấp tỉnh trở lên về suy giảm chức năng vận động |
|
|
2 |
Khuyết tật nghe, nói |
|
|
2.1 |
Không phát ra âm thanh, lời nói |
|
|
2.2 |
Phát ra âm thanh, lời nói nhưng không rõ tiếng, rõ câu |
|
|
2.3 |
Không nghe được |
|
|
2.4 |
Khiếm khuyết hoặc dị dạng cơ quan phát âm ảnh hưởng đến việc phát âm |
|
|
2.5 |
Khiếm khuyết hoặc dị dạng vành tai hoặc ống tai ngoài ảnh hưởng đến nghe |
|
|
2.6 |
Có kết luận của cơ sở y tế cấp tỉnh trở lên về suy giảm chức năng nghe, nói |
|
|
3 |
Khuyết tật nhìn |
|
|
3.1 |
Mù một hoặc hai mắt |
|
|
3.2 |
Thiếu một hoặc hai mắt |
|
|
3.3 |
Khó khăn khi nhìn hoặc không nhìn thấy các đồ vật |
|
|
3.4 |
Khó khăn khi phân biệt màu sắc |
|
|
3.5 |
Rung, giật nhãn thị, đục nhân mắt hoặc sẹo loét giác mạc |
|
|
3.6 |
Bị dị tật, biến dạng ở vùng mắt |
|
|
3.7 |
Có kết luận của cơ sở y tế cấp tỉnh trở lên về suy giảm chức năng nhìn |
|
|
4 |
Khuyết tật thần kinh, tâm thần |
|
|
4.1 |
Thường xuyên lên cơn co giật |
|
|
4.2 |
Có kết luận của cơ sở y tế cấp tỉnh trở lên về bệnh thần kinh, tâm thần, tâm thần phân liệt |
|
|
5 |
Khuyết tật trí tuệ |
|
|
5.1 |
Khó khăn trong việc nhận biết người thân trong gia đình hoặc khó khăn trong giao tiếp với những người xung quanh so với người cùng lứa tuổi |
|
|
5.2 |
Chậm chạp, ngờ nghệch hoặc không thể làm được một việc đơn giản (so với tuổi) dù đã được hướng dẫn |
|
|
5.3 |
Khó khăn trong việc đọc, viết, tính toán và kỹ năng học tập khác so với người cùng tuổi do chậm phát triển trí tuệ |
|
|
5.4 |
Có kết luận cơ sở y tế cấp tỉnh trở lên về chậm phát triển trí tuệ |
|
|
6 |
Khuyết tật khác |
|
|
6.1 |
Có kết luận của cơ sở y tế cấp tỉnh trở lên về bệnh tê bì, mất cảm giác ở tay, chân hoặc sự bất thường của cơ thể làm giảm khả năng thực hiện các hoạt động; lao động; đọc, viết, tính toán và kỹ năng học tập khác; sinh hoạt hoặc giao tiếp |
|
|
6.2 |
Có kết luận của cơ sở y tế cấp tỉnh trở lên về bệnh hô hấp hoặc do bệnh tim mạch hoặc do rối loạn đại, tiểu tiện mặc dù đã được điều trị liên tục trên 3 tháng, làm giảm khả năng thực hiện các hoạt động; lao động; đọc, viết, tính toán và kỹ năng học tập khác; sinh hoạt hoặc giao tiếp |
|
|
6.3 |
Có kết luận của cơ sở y tế cấp tỉnh trở lên về rối loạn phổ tự kỷ hoặc các loại bệnh hiếm |
|
|
STT |
Các dấu hiệu |
Có |
Không |
1 |
Khuyết tật đặc biệt nặng |
|
|
1.1 |
Mềm nhẽo hoặc co cứng toàn thân hoặc liệt toàn thân |
|
|
1.2 |
Thiếu hai tay |
|
|
1.3 |
Thiếu hai chân hoặc liệt hoàn toàn hai chân |
|
|
1.4 |
Thiếu một tay và thiếu một chân |
|
|
1.5 |
Mù hai mắt hoặc thiếu hai mắt |
|
|
1.6 |
Liệt hoàn toàn hai tay hoặc liệt nửa người |
|
|
1.7 |
Có kết luận của cơ sở y tế cấp tỉnh trở lên mắc một hoặc nhiều loại bệnh: bệnh bại não, não úng thủy, tâm thần phân liệt |
|
|
2 |
Khuyết tật nặng |
|
|
2.1 |
Không cử động được một tay hoặc không cử động được một chân |
|
|
2.2 |
Thiếu một tay |
|
|
2.3 |
Thiếu một chân |
|
|
2.4 |
Mù một mắt |
|
|
2.5 |
Thiếu một mắt |
|
|
2.6 |
Câm và điếc hoàn toàn |
|
|
Người ghi phiếu |
…………., ngày ...tháng ...năm ……. |
Để được tư vấn chi tiết về phiếu xác định mức độ khuyết tật đối với trẻ em dưới 6 tuổi, quý khách vui lòng liên hệ tới Tổng đài tư vấn pháp luật dân sự 19006500 để được tư vấn chi tiết hoặc gửi câu hỏi về Email:[email protected]. Chúng tôi sẽ giải đáp toàn bộ câu hỏi của quý khách một cách tốt nhất. Luật Toàn Quốc xin chân thành cảm ơn.
Chuyên viên: Hồng Hạnh