Tải mẫu biên bản khám nơi cất giấu tang vật, phương tiện vi phạm hành chính
13:54 30/08/2019
Tải mẫu biên bản khám nơi cất giấu tang vật, phương tiện vi phạm hành chính quy định tại Nghị định 81/2013/NĐ-CP, cụ thể như sau:
- Tải mẫu biên bản khám nơi cất giấu tang vật, phương tiện vi phạm hành chính
- mẫu biên bản khám nơi cất giấu tang vật, phương tiện vi phạm hành chính
- Biểu mẫu
- 19006500
- Tác giả:
- Đánh giá bài viết
Tải mẫu biên bản khám nơi cất giấu tang vật, phương tiện vi phạm hành chính quy định tại Nghị định 81/2013/NĐ-CP
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN TÊN CƠ QUAN RA QUYẾT ĐỊNH1 ----------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số:.../QĐ-KNCGTVPT | ...2, ngày ... tháng ... năm ... |
QUYẾT ĐỊNH
Khám nơi cất giấu tang vật, phương tiện vi phạm hành chính
Căn cứ Khoản 1 Điều 123, Điều 129 Luật xử lý vi phạm hành chính;
Căn cứ Văn bản giao quyền số ..../........ ngày ... tháng ... năm ... (nếu có),
Tôi: ..................... Chức vụ: .................. Đơn vị: .....................................................
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Khám nơi cất giấu tang vật, phương tiện vi phạm hành chính:3
.......................................................................................................................................................
Chủ nơi bị khám: ...........................................................................................................................
Ông (Bà)/Tổ chức4:............................................. Quốc tịch: .............................................................
Nghề nghiệp/lĩnh vực hoạt động:......................................................................................................
Địa chỉ:.........................................................................................................................................
Giấy CMND hoặc hộ chiếu/QĐ thành lập hoặc ĐKKD số:...............................................................
Cấp ngày: ............................... Nơi cấp:..........................................................................................
Lý do khám:5....................................................................................................................................
Phạm vi khám:6................................................................................................................................
Thời gian khám:...............................................................................................................................
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Quyết định này được giao cho:
- Ông (Bà)/Tổ chức: ............................................... để chấp hành.
Ông (Bà)/tổ chức có quyền khiếu nại hoặc khởi kiện hành chính đối với Quyết định này theo quy định của pháp luật.
- 7............................................. để tổ chức thực hiện Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Lưu: Hồ sơ. | NGƯỜI RA QUYẾT ĐỊNH (Ký tên, đóng dấu) (Ghi rõ chức vụ, họ tên) |
Hướng dẫn sử dụng mẫu biên bản khám nơi cất giấu tang vật, phương tiện vi phạm hành chính
1 Ghi tên theo hướng dẫn của Bộ Nội vụ về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản hành chính (lưu ý: riêng đối với văn bản của UBND cấp xã thì phải ghi rõ cấp tỉnh, cấp huyện; UBND cấp huyện thì phải ghi rõ cấp tỉnh).
2 Ghi địa danh theo hướng dẫn của Bộ Nội vụ về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản hành chính.
3 Ghi rõ nơi khám và địa chỉ cụ thể của nơi bị khám.
4 Người sở hữu, quản lý, sử dụng nơi bị khám.
5 Ghi rõ lý do khám theo Khoản 1 Điều 129 Luật xử lý vi phạm hành chính.
6 Ghi rõ khám toàn bộ nơi làm việc, ... hoặc khám một phần của các nơi đó.
7 Ghi họ tên, cấp bậc, chức vụ, đơn vị người chủ trì thực hiện việc khám.
>>> Tải mẫu biên bản khám nơi cất giấu tang vật, phương tiện vi phạm hành chính
Liên kết tham khảo:
- Tư vấn pháp luật đất đai miễn phí 24/7: 1900.6178;
- Tư vấn pháp luật hôn nhân gia đình miễn phí 24/7: 1900.6178;
- Tư vấn pháp luật hình sự miễn phí 24/7: 1900.6178;
- Tư vấn pháp luật lao động miễn phí 24/7: 1900.6178;
- Tư vấn pháp luật dân sự miễn phí 24/7: 1900.6178;
- Tư vấn pháp luật doanh nghiệp miễn phí 24/7: 1900.6178;