• Đoàn luật sư Thành phố Hà Nội
  • Công ty Luật TNHH Toàn Quốc
  • MST: 0108718004

Luật sư tư vấn gọi: 1900 6500

Dịch vụ tư vấn trực tiếp: 0918243004

Mẫu giấy khai đăng ký xe mới nhất là mẫu ĐKX12 được ban hành tại Phụ lục đính kèm theo Thông tư 24/2023/TT-BCA áp dụng từ ngày 15/8/2023

  • Mẫu giấy khai đăng ký xe mới nhất theo thông tư 24/2023/TT-BCA
  • Mẫu giấy khai đăng ký xe
  • Biểu mẫu
  • 19006500
  • Tác giả:
  • Đánh giá bài viết

1. Mẫu giấy khai đăng ký xe mới nhất được quy định tại đâu?

     Giấy khai đăng ký xe là một trong những loại giấy tờ bắt buộc phải có trong thành phần hồ sơ đăng ký xe. So với biểu mẫu giấy khai đăng ký xe trước đây thì mẫu giấy khai đăng ký xe hiện tại đã thay đổi khá nhiều nội dung. Trong đó, phải kể đến các nội dung được thay đổi như: có thêm nội dung về mã hồ sơ trực tuyến, nội dung về dữ liệu điện tử về nguồn gốc của xe, dữ liệu điện tử về lệ phí trước bạ...

     Mẫu giấy khai đăng ký xe mới nhất sẽ bắt đầu được áp dụng từ ngày 15/8/2023 - ngày Thông tư 24/2023/TT-BCA có hiệu lực và thay thế mẫu cũ. Mẫu giấy khai đăng ký xe mới nhất là mẫu ĐKX12 ban hành tại Phụ lục đính kèm theo Thông tư này.

2. Nội dung mẫu giấy khai đăng ký xe


 
Mẫu ĐKX12 Ban hành kèm theo Thông tư số 24/2023/TT-BCA  ngày 01/07/2023 của Bộ trưởng Bộ Công an

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 
     

BIỂN SỐ CŨ: ...............................................                BIỂN SỐ MỚI: ..................................................

Màu biển: .....................................................                Màu biển: .................................................                                                

                                              

GIẤY KHAI ĐĂNG KÝ XE

...................... (1)........... Mã hồ sơ trực tuyến: ..................................................

Tên chủ xe:.....................................................................................................................................

Địa chỉ: ............................................................................................................................................

Điện thoại: .......................................................

Mã định danh:(2)……….......Loại giấy tờ: .......................Cơ quan cấp ......................ngày cấp........../........ /.....

Người làm thủ tục:...............................Số giấy tờ (3)………….............................SĐT: ...........................

Số GPKDVT (nếu có)......................................Cơ quan cấp:..........................ngày cấp.......... /........ /.....

Đặc điểm xe như sau:

Nhãn hiệu:...............................................................  Số loại:..............................................................

Loại xe:........................ Dung tích/Công suất:..........................cm3(kw); Màu sơn: ............................

Số máy:................................................    Số khung ...........................................................................

Tải trọng hàng hóa:...............kg;  Số chỗ ngồi:.............. ;  đứng:.......... ; nằm:............ ; Năm sản xuất: ..........

Trọng lượng toàn bộ:.....................................kg;       Trọng lượng kéo theo: ………........................ kg

Nguồn gốc (4)............................................. Mã chứng từ LPTB:  .......................................................

Lý do: (5).......................................................................................................................................

Kèm theo giấy này có:  ..................................................................................................................

...................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

Nơi dán bản chà số máy Nơi dán bản chà số khung

        Tôi xin cam đoan về nội dung khai trên là đúng và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các chứng từ trong hồ sơ xe.

 

CÁN BỘ ĐĂNG KÝ XE

Ký, ghi rõ họ tên

........., ngày …...... tháng …....... năm ….....

CHỦ XE

(Ký số hoặc ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu là xe cơ quan)

(6)

Ký số hoặc ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu

DỮ LIỆU ĐIỆN TỬ VỀ NGUỒN GỐC CỦA XE

Mã hồ sơ nguồn gốc xe (Số sêri Phiếu KTCLXX/Số khung phương tiện): ..............................................

Tên đơn vị sản xuất, lắp ráp/nhập khẩu: .................................................................................................

Số tờ khai nhập khẩu:. .......................   Ngày........................tháng..........................năm.......................

Cửa khẩu nhập: ...........................................................................................................................

Nhãn hiệu:............................................................  Số loại:............................................................

Loại xe:...................................................... Dung tích/Công suất: ..............................................cm³/kw

Số máy:.............................................................. Số khung ..........................................................

Màu sơn: .............................................Năm sản xuất: ...................................................................

Tải trọng hàng hóa:...............................kg. Số chỗ ngồi:....................đứng..................nằm:...................

Trọng lượng bản thân:...............kg; Trọng lượng toàn bộ: .............  kg; Trọng lượng kéo theo:……......kg

Kích thước thùng (dài x rộng x cao) ................................mm; Kích thước bao .................................. mm

Chiều dài cơ sở: ....................................................mm; Kích cỡ lốp: .................................................

DỮ LIỆU ĐIỆN TỬ VỀ LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ

Mã hồ sơ lệ phí trước bạ:....................................................... Số điện thoại:..........................................

Tên người nộp thuế:.........................................................................................................................

Địa chỉ:.........................................................................................................................................

Mã định danh: ....................Loại giấy tờ: ..............Cơ quan cấp: .............ngày cấp ........ / ..... /............

Tên cơ quan quản lý thuế thu: .......................................................................................................

Biển số: (nếu có) ................................................ Loại xe:..............................................................

Nhãn hiệu:...............................................................  Số loại:.........................................................

Số máy:.........................................................   Số khung ...............................................................

Dung tích /Công suất: .............................cm³/kw Năm sản xuất: ........................................................

Tải trọng hàng hóa:........................kg ; Số chỗ ngồi:..................... ; đứng:............ ; nằm:...................

Giá trị tài sản tính LPTB: ..............................; Số tiền lệ phí trước bạ phải nộp:.................................       

Ngày nộp: ........ / ..... /............

Căn cứ miễn thu (trường hợp miễn thu LPTB): ....................................................................................

Ngày kê khai: ........ / ..... /............

>>> Tải mẫu giấy khai đăng ký xe MẪU GIẤY KHAI ĐĂNG KÝ XE

3. Hướng dẫn điền mẫu giấy khai đăng ký xe

Giấy khai đăng ký xe gồm 2 trang:

Trang 1: Phần kê khai của chủ xe; kiểm tra của cơ quan đăng ký xe;

Trang 2: Dữ liệu điện tử về hồ sơ đăng ký xe kèm theo; trường hợp không có dữ liệu điện tử thì điền đầy đủ các thông tin còn thiếu.

(1) Ghi thủ tục đăng ký xe: Đăng ký xe lần đầu; Đăng ký sang tên/di chuyển xe; Cấp đổi, cấp lại; Đăng ký xe tạm thời;

(2) Đối với cá nhân: Số định danh cá nhân, số CMT ngoại giao, số CMT công vụ, số CMT lãnh sự; số định danh của người nước ngoài, số Thẻ tạm trú, số Thẻ thường trú, số CMT CAND, số CMT QĐND tương ứng với đối tượng đăng ký;

Đối với tổ chức:Ghi mã định danh điện tử của tổ chức hoặc mã số thuế hoặc số quyết định thành lập (trường hợp chưa có mã số thuế);

(3) Trường hợp xe có nhiều số máy thì liệt kê tất cả các số máy của xe.

(4) Ghi nguồn gốc xe nhập khẩu/sản xuất lắp ráp, tịch thu.

 (5) Ghi rõ lý do: Đăng ký xe lần đầu; đăng ký sang tên/di chuyển xe; lý do cấp đổi, cấp lại; đăng ký xe tạm thời;Trường hợp đăng ký tạm thời thì ghi địa điểm nơi đi, nơi đến; Trường hợp đăng ký sang tên xe đã chuyển quyền sở hữu qua nhiều người: ghi rõ tên tổ chức, cá nhân đã mua, địa chỉ.  

(6) ở Bộ ghi Cục trưởng, ở Tỉnh, TP ghi Trưởng phòng; cấp huyện ghi Trưởng Công an huyện, thị xã, thành phố; Cấp xã ghi

Dịch vụ hỗ trợ khách hàng về mẫu giấy khai đăng ký xe:

Tư vấn qua Tổng đài 19006500: Đây là hình thức tư vấn được nhiều khách hàng sử dụng nhất, vì bạn có thể đặt thêm các câu hỏi về mẫu giấy khai đăng ký xe và những vấn đề có liên quan mà bạn còn chưa rõ. Chỉ sau một vài câu hỏi của Luật Sư, vấn đề của bạn sẽ được giải quyết; bạn có thể gọi cho Luật Toàn Quốc vào bất cứ thời gian nào chúng tôi luôn sẵn sàng tư vấn cho bạn.

Tư vấn qua Email: Bạn có thể gửi Email câu hỏi về mẫu giấy khai đăng ký xe và các vấn đề có liên quan về địa chỉ: lienhe@luattoanquoc.com chúng tôi sẽ biên tập và trả lời qua Email cho bạn. Tuy nhiên việc trả lời qua Email sẽ mất nhiều thời gian và không thể diễn tả được hết ý của câu hỏi vì vậy bạn nên gọi cho Luật Toàn Quốc để được tư vấn tốt nhất.

     Luật Toàn Quốc xin chân thành cảm ơn./. 

Tư vấn miễn phí gọi: 1900 6178