• Đoàn luật sư Thành phố Hà Nội
  • Công ty Luật TNHH Toàn Quốc
  • MST: 0108718004

Luật sư tư vấn gọi: 1900 6500

Dịch vụ tư vấn trực tiếp: 0918243004

Để được tư vấn chi tiết về mẫu 02/QTT-TNCN, quý khách vui lòng liên hệ tới Tổng đài tư vấn pháp luật lao động 24/7: 19006236 [...]

  • Mẫu 02/QTT-TNCN tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân
  • Mẫu 02/QTT-TNCN
  • Biểu mẫu
  • 19006500
  • Tác giả:
  • Đánh giá bài viết

Mẫu 02/QTT-TNCN

1. Hiệu lực của mẫu 02/QTT-TNCN

     Tờ khai mẫu 02/QTT-TNCN được quy định tại Phụ lục 02 Ban hành kèm theo Thông tư số 92/2015/TT-BTC ngày 15/6/2015 của Bộ Tài chính. Thông tư có hiệu lực từ ngày 30/7/2015 và hiện tại vẫn còn hiệu lực. Tuy nhiên, Phụ lục 02 ban hành kèm theo Thông tư này đã bị bãi bỏ bởi  Điểm o Khoản 4 Điều 87 Thông tư 80/2021/TT-BTC do Bộ tài chính ban hành có hiệu lực từ ngày 01/01/2022.

     Như vậy, kể từ ngày 01/01/2022 mẫu 02/QTT-TNCN ban hành kèm theo Thông tư 92/2015/TT-BTC đã bị bãi bỏ và được áp dụng biểu mẫu quy định tại Thông tư 80/2021/TT-BTC.

2. Nội dung mẫu 02/QTT-TNCN

Mẫu số: 02/QTT-TNCN

(Ban hành kèm theo Thông tư số 92/2015/TT-BTC ngày

15/6/2015 của Bộ Tài chính)

.   /    /2012 của Bộ Tài chính)

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

 

TỜ KHAI QUYẾT TOÁN THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN

(Áp dụng cho cá nhân cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công)   

[01] Kỳ tính thuế: Năm ....... (từ tháng …/… đến tháng…/….)

[02] Lần đầu:                                      [03] Bổ sung lần thứ:

[04] Tên người nộp thuế:…………………..…………………………...................

[05] Mã số thuế:                    

[06] Địa chỉ: …………………………………….......................................................

[07] Quận/huyện: ..................... [08] Tỉnh/thành phố: ...............................................

[09] Điện thoại:……………..[10] Fax:........................[11] Email: ...........................

[12] Số tài khoản ngân hàng (nếu có):……………...[12a] Mở tại: ………………

[13] Tên đại lý thuế (nếu có):…..……………………............................................

[14] Mã số thuế:                     -      

[15] Địa chỉ: ………………………………………………………………………...

[16] Quận/huyện: ...................... [17] Tỉnh/thành phố: ..............................................

[18] Điện thoại: .......................  [19] Fax: ................. [20] Email: ............................

[21] Hợp đồng đại lý thuế: Số: ..................................Ngày:.......................................

 

STT Chỉ tiêu Mã chỉ tiêu Đơn vị tính Số tiền/Số người
1 Tổng thu nhập chịu thuế (TNCT) trong kỳ [22]=[23]+[26] [22] VNĐ  
a Tổng TNCT phát sinh tại Việt Nam [23] VNĐ  
Trong đó: Tổng TNCT làm căn cứ tính giảm thuế [24] VNĐ  
Tổng TNCT được miễn giảm theo Hiệp định [25] VNĐ  
b Tổng TNCT phát sinh ngoài Việt Nam [26] VNĐ  
2 Số người phụ thuộc [27] Người  
3 Các khoản giảm trừ [28]=[29]+[30]+[31]+[32]+[33] [28] VNĐ  
a Cho bản thân cá nhân [29] VNĐ  
b Cho những người phụ thuộc được giảm trừ [30] VNĐ  
c Từ thiện, nhân đạo, khuyến học [31] VNĐ  
d Các khoản đóng bảo hiểm được trừ [32] VNĐ  
e Khoản đóng quỹ hưu trí tự nguyện được trừ [33] VNĐ  
4 Tổng thu nhập tính thuế [34]=[22]-[25]-[28] [34] VNĐ  
5 Tổng số thuế thu nhập cá nhân (TNCN) phát sinh trong kỳ [35] VNĐ  
6 Tổng số thuế đã tạm nộp, đã khấu trừ, đã nộp trong kỳ  [36]=[37]+[38]+[39] + [40] [36] VNĐ  
a Đã khấu trừ [37] VNĐ  
b Đã tạm nộp [38] VNĐ  
c Đã nộp ở nước ngoài được giảm trừ (nếu có) [39] VNĐ  
d Đã khấu trừ hoặc tạm nộp trùng do quyết toán vắt năm [40] VNĐ  
7 Tổng số thuế TNCN được giảm trong kỳ [41]=[42]+[43] [41] VNĐ  
a Tổng số thuế TNCN được giảm do làm việc trong khu kinh tế [42] VNĐ  
b Tổng số thuế TNCN được giảm khác [43] VNĐ  
8 Tổng số thuế còn phải nộp trong kỳ [44]=[35]-[36]-[41] >= 0 [44] VNĐ  
9 Tổng số thuế nộp thừa trong kỳ [45] = [35]-[36]-[41] < 0 [45] VNĐ  
a Tổng số thuế đề nghị hoàn trả [46]=[47]+[48] [46] VNĐ  
Trong đó: Số thuế hoàn trả vào tài khoản người nộp thuế [47] VNĐ  
Số thuế bù trừ cho khoản phải nộp Ngân sách nhà nước khác [48] VNĐ  
b Tổng số thuế bù trừ cho các phát sinh của kỳ sau [49]=[45]-[46] [49] VNĐ  

Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./.

  NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Họ và tên: ………………….. Chứng chỉ hành nghề số:........
                          …,ngày ......tháng ….....năm …....
NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ
(Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có))

 >>> Mẫu 02 QTT TNCN tờ khai quyết toán thuế thu nập cá nhân

    Bài viết tham khảo:

Dịch vụ hỗ trợ khách hàng về mẫu 02/QTT-TNCN:

Tư vấn qua Tổng đài 19006500: Đây là hình thức tư vấn được nhiều khách hàng sử dụng nhất, vì bạn có thể đặt thêm các câu hỏi về mẫu 02/QTT-TNCN mà bạn còn chưa rõ. Chỉ sau một vài câu hỏi của Luật Sư, vấn đề của bạn sẽ được giải quyết; bạn có thể gọi cho Luật Toàn Quốc vào bất cứ thời gian nào chúng tôi luôn sẵn sàng tư vấn cho bạn.

Tư vấn qua Email: Bạn có thể gửi Email câu hỏi về địa chỉ: lienhe@luattoanquoc.com chúng tôi sẽ biên tập và trả lời qua Email cho bạn. Tuy nhiên việc trả lời qua Email sẽ mất nhiều thời gian và không thể diễn tả được hết ý của câu hỏi vì vậy bạn nên gọi cho Luật Toàn Quốc để được tư vấn tốt nhất.

     Luật Toàn Quốc xin chân thành cảm ơn./.

Tư vấn miễn phí gọi: 1900 6178