Lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
11:58 20/06/2018
Lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Trà Vinh: Đăng ký khai sinh không đúng hạn; đăng ký lại khai sinh; ..........: 5.000 đ ở xã phường
- Lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- Lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- Tư vấn luật chung
- 19006500
- Tác giả:
- Đánh giá bài viết
LỆ PHÍ ĐĂNG KÝ HỘ TỊCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
Kiên thức của bạn: Lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Kiến thức của Luật sư: Chào bạn! Trước tiên, xin trân trọng cảm ơn bạn đã tin tưởng và gửi câu hỏi đề nghị tư vấn đến phòng tư vấn pháp luật qua email – Luật Toàn Quốc. Chúng tôi xin đưa ra quan điểm tư vấn như sau: Cơ sở pháp lýNội dung tư vấn về lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
Ngày 13 tháng 7 năm 2017 Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành Nghị quyết số 37/2017 NQ-HĐND có hiệu lực kể từ ngày 24 tháng 7 năm 2017. Nghị quyết quy định về lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.1. Lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
Lệ phí hộ tịch là khoản thu đối với người được cơ quan nhà nước có thẩm quyền giải quyết các công việc về hộ tịch theo quy định của pháp luật.a. Đối tượng nộp lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- Người đăng ký hộ tịch với cơ quan đăng ký, quản lý cư trú theo quy định của pháp luật về Hộ tịch.
b. Đối tượng miễn thu lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- Đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật.
- Đăng ký khai sinh đúng hạn, khai tử đúng hạn; đăng ký giám hộ, chấm dứt giám hộ; đăng ký kết hôn của công dân Việt Nam cư trú ở trong nước thực hiện tại Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn.
- Đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.
2. Mức thu lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
a. Đối với việc đăng ký hộ tịch tại Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn:Số TT | NỘI DUNG |
Mức thu (ĐVT: đồng) |
1 | Đăng ký khai sinh không đúng hạn; đăng ký lại khai sinh; đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân. |
5.000 |
2 | Đăng ký khai tử không đúng hạn; đăng ký lại khai tử. | 5.000 |
3 | Đăng ký lại kết hôn. | 20.000 |
4 | Nhận cha, mẹ, con. | 15.000 |
5 | Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người chưa đủ 14 tuổi cư trú ở trong nước. | 10.000 |
6 | Bổ sung hộ tịch cho công dân Việt Nam cư trú ở trong nước. | 10.000 |
7 | Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân. | 10.000 |
8 | Xác nhận hoặc ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác. | 8.000 |
9 | Đăng ký hộ tịch khác. | 8.000 |
Số TT | NỘI DUNG |
Mức thu (ĐVT: đồng) |
1 | Đăng ký khai sinh đúng hạn; đăng ký khai sinh không đúng hạn; đăng ký lại khai sinh; đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân. | 75.000 |
2 | Đăng ký khai tử đúng hạn; đăng ký khai tử không đúng hạn; đăng ký lại khai tử. | 50.000 |
3 | Đăng ký kết hôn mới; đăng ký lại kết hôn. | 1.500.000 |
4 | Đăng ký giám hộ; đăng ký chấm dứt giám hộ. | 75.000 |
5 | Nhận cha, mẹ, con. | 1.500.000 |
6 | Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên cư trú ở trong nước. | 28.000 |
7 | Xác định lại dân tộc. | 28.000 |
8 | Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch có yếu tố nước ngoài. | 28.000 |
9 | Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài. | 75.000 |
10 | Đăng ký hộ tịch khác. | 75.000 |
Bài viết tham khảo:
Để được tư vấn chi tiết về lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Trà Vinh, quý khách vui lòng liên hệ tới tổng đài tư vấn pháp luật hôn nhân 24/7: 1900 6178 để được luật sư tư vấn hoặc gửi câu hỏi về địa chỉ Gmail: [email protected]. Chúng tôi sẽ giải đáp toàn bộ câu hỏi của quý khách một cách tốt nhất. Luật Toàn Quốc xin chân thành cảm ơn./.