Lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
14:15 04/07/2018
Lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Quảng Nam: Khai sinh, khai tử tại Ủy ban nhân dân cấp xã lệ phí là: 10.000 đ/ lần, ....
- Lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- Lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- Tư vấn luật chung
- 19006500
- Tác giả:
- Đánh giá bài viết
LỆ PHÍ ĐĂNG KÝ HỘ TỊCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM
Kiến thức của bạn:
Lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
Kiến thức của Luật sư:
Cơ sở pháp lý
Nội dung tư vấn về lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
Ngày 19 tháng 7 năm 2017 Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành Nghị quyết số 28/2017 NQ-HĐND có hiệu lực kể từ ngày 1 tháng 8 năm 2017. Nghị quyết sửa đổi quy định về lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Quảng Nam.
1. Lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
a. Đối tượng thu lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- Cá nhân có yêu cầu đăng ký hộ tịch tại cơ quan Nhà nước có thẩm quyền.
- Cơ quan Nhà nước có thẩm quyền giải quyết các công việc về hộ tịch theo quy định của pháp luật.
c. Miễn thu lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- Trẻ em, hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật; người có công với cách mạng và thân nhân người có công theo Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; người dân sinh sống tại các xã, thôn có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn; đồng bào dân tộc thiểu số ở các huyện miền núi.
- Đăng ký khai sinh đúng hạn, khai tử đúng hạn; đăng ký giám hộ, chấm dứt giám hộ; đăng ký kết hôn của công dân Việt Nam cư trú ở trong nước thực hiện tại Ủy ban nhân dân cấp xã; đăng ký khai sinh đúng hạn, khai tử đúng hạn, đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài thực hiện tại Ủy ban nhân dân cấp xã ở khu vực biên giới.
2. Mức thu lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
a. Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại Ủy ban nhân dân cấp xã:ĐVT: đồng/trường hợp
TT | Nội dung | Mức thu |
1 | Khai sinh (bao gồm: đăng ký khai sinh không đúng hạn, đăng ký lại khai sinh, đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân) | 10.000 |
2 | Khai tử (bao gồm: đăng ký khai tử không đúng hạn, đăng ký lại khai tử) | 10.000 |
3 | Kết hôn (đăng ký lại kết hôn) | 30.000 |
4 | Nhận cha, mẹ, con | 15.000 |
5 | Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người chưa đủ 14 tuổi; bổ sung hộ tịch | 15.000 |
6 | Xác nhận hoặc ghi vào Sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác hoặc đăng ký hộ tịch khác | 10.000 |
ĐVT: đồng/trường hợp
TT | Nội dung | Mức thu |
1 | Khai sinh (bao gồm: đăng ký khai sinh đúng hạn, không đúng hạn, đăng ký lại khai sinh, đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân) | 75.000 |
2 | Khai tử (bao gồm: đăng ký khai tử đúng hạn, không đúng hạn, đăng ký lại khai tử) | 75.000 |
3 | Kết hôn (bao gồm đăng ký kết hôn mới, đăng ký lại kết hôn) | 1.500.000 |
4 | Giám hộ, chấm dứt giám hộ | 75.000 |
5 | Nhận cha, mẹ, con | 1.500.000 |
6 | Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên cư trú trong nước; xác định lại dân tộc; thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch có yếu tố nước ngoài. | 30.000 |
7 | Ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | 75.000 |
8 | Đăng ký hộ tịch khác | 75.000 |
Để được tư vấn chi tiết về lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, quý khách vui lòng liên hệ tới tổng đài tư vấn pháp luật hôn nhân 24/7: 1900 6178 để được luật sư tư vấn hoặc gửi câu hỏi về địa chỉ Gmail: [email protected]. Chúng tôi sẽ giải đáp toàn bộ câu hỏi của quý khách một cách tốt nhất. Luật Toàn Quốc xin chân thành cảm ơn./.