Lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
13:42 24/07/2018
Lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Phú Thọ: khai sinh, khai tử tại UBND xã là: 5.000đ, kết hôn tại UBND xã: 20.000 đ
- Lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- Lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- Tư vấn luật chung
- 19006500
- Tác giả:
- Đánh giá bài viết
LỆ PHÍ ĐĂNG KÝ HỘ TỊCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ
Kiến thức của bạn:
Lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
Kiến thức của Luật sư:
Cơ sở pháp lý:
Nội dung tư vấn về lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Phú Thọ:
Ngày 8 tháng 12 năm 2016 Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ ban hành Nghị quyết 06/2016 NQ-HĐND có hiệu lực kể từ ngày 1 tháng 1 năm 2017. Nghị quyết này quy định về mức thu nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.
1. Lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
Lệ phí hộ tịch là khoản thu đối với người được cơ quan nhà nước có thẩm quyền giải quyết các công việc về hộ tịch theo quy định của pháp luật.
a. Cơ quan thu lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- Ủy ban nhân dân các huyện, thành, thị giải quyết các công việc về hộ tịch theo thẩm quyền quy định của pháp luật trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- UBND các xã, phường, thị trấn giải quyết các công việc về hộ tịch theo thẩm quyền quy định của pháp luật trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.
- Sở Tư pháp thực hiện thẩm quyền quản lý Cơ sở dữ liệu: Sổ hộ hộ tịch có yếu tố nước ngoài. Thực hiện việc cấp bản sao trích lục hộ tịch.
b. Đối tượng nộp lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- Các cá nhân, hộ gia đình có nhu cầu đăng ký hộ tịch.;
c. Miễn lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- Đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
- Đăng ký khai sinh, khai tử đúng hạn, giám hộ, kết hôn của công dân Việt Nam cư trú ở trong nước.
2. Mức thu lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
Số TT | Các trường hợp nộp lệ phí | Mức thu (đồng/trường hợp) |
Mục A | Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại UBND xã | |
1 | Khai sinh | 5.000 |
2 | Khai tử | 5.000 |
3 | Kết hôn | 20.000 |
4 | Nhận cha, mẹ, con | 10.000 |
5 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | 5.000 |
6 | Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | 5.000 |
7 | Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người chưa đủ 14 tuổi, bổ sung hộ tịch | 5.000 |
8 | Ghi vào Sổ hộ tịch việc thay đổi hộ tịch của cá nhân theo bản án, quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền | 5.000 |
9 | Xác nhận các giấy tờ hộ tịch | 5.000 |
10 | Các việc đăng ký hộ tịch khác | 5.000 |
Mục B | Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch ở UBND cấp huyện | |
1 | Khai sinh | 35.000 |
2 | Khai tử | 35.000 |
3 | Kết hôn | 700.000 |
4 | Nhận cha, mẹ, con | 700.000 |
5 | Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên, xác định lại dân tộc | 25.000 |
6 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | 5.000 |
7 | Ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | 35.000 |
8 | Xác nhận các giấy tờ hộ tịch hộ tịch | 6.000 |
9 | Các việc đăng ký hộ tịch khác | 35.000 |
Mục C | Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch ở Sở Tư pháp | |
1 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | 5.000 |
Bài viết tham khảo:
- Lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- Lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
Để được tư vấn chi tiết về lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Phú Thọ quý khách vui lòng liên hệ tới Tổng đài tư vấn Luật Hôn nhân và gia đình: 19006500 để được tư vấn chi tiết hoặc gửi câu hỏi về Email: [email protected]. Chúng tôi sẽ giải đáp toàn bộ câu hỏi của quý khách một cách tốt nhất.
Luật Toàn Quốc xin chân thành cảm ơn.