• Đoàn luật sư Thành phố Hà Nội
  • Công ty Luật TNHH Toàn Quốc
  • MST: 0108718004

Luật sư tư vấn gọi: 1900 6500

Dịch vụ tư vấn trực tiếp: 0918243004

Danh mục tỷ lệ hao mòn tài sản chưa đủ tiêu chuẩn theo Phụ lục 02 ban hành kèm theo Quyết định 1813/QĐ-LĐTBXH quy định về thời gian sử dụng [...]

  • Danh mục tỷ lệ hao mòn tài sản chưa đủ tiêu chuẩn
  • Danh mục tỷ lệ hao mòn tài sản
  • Biểu mẫu
  • 19006500
  • Tác giả:
  • Đánh giá bài viết

Danh mục tỷ lệ hao mòn tài sản

     Danh mục tỷ lệ hao mòn tài sản chưa đủ tiêu chuẩn theo Phụ lục 02 ban hành kèm theo Quyết định 1813/QĐ-LĐTBXH quy định về thời gian sử dụng và tỷ lệ tính hao mòn tài sản chưa đủ tiêu chuẩn. Quyết định này có hiệu lực từ 04/12/2019.

PHỤ LỤC 02

(Kèm theo Quyết định số 1813/QĐ-LĐTBXH ngày 04 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

QUY ĐỊNH

THỜI GIAN SỬ DỤNG VÀ TỶ LỆ TÍNH HAO MÒN TÀI SẢN CHƯA ĐỦ TIÊU CHUẨN QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 1, KHOẢN 2 ĐIỀU 3 THÔNG TƯ SỐ 45/2018/TT-BTC NGÀY 07/5/2018 CỦA BỘ TÀI CHÍNH

STT

Danh mục

Thi gian sử dụng (năm)

Tỷ lệ hao mòn (% năm)

A

Tài sản cố định hữu hình chưa đủ tiêu chuẩn quy định tại khoản 1 Điều 3 Thông tư số 45/2018/TT-BTC

I

Máy móc, thiết bị, phương tiện vận tải

 

 

Loại 1

Phương tiện vận tải

1

Phương tiện vận tải khác

10

10

Loại 2

Máy móc, thiết bị

1

Máy móc, thiết bị văn phòng ph biến và phục vụ hoạt động chung của cơ quan, tổ chức, đơn vị

 

 

 

- Máy vi tính để bàn

5

20

 

- Máy vi tính xách tay (hoặc thiết bị điện tử tương đương)

5

20

 

- Máy in

5

20

 

- Máy fax

5

20

 

- Tủ đựng tài liệu

5

20

 

- Máy scan

5

20

 

- Máy hủy tài liệu

5

20

 

- Máy photocopy

8

12,5

 

- Bộ bàn ghế ngồi làm việc trang bị cho các chức danh

8

12,5

 

- Bộ bàn ghế họp

8

12,5

 

- Bộ bàn ghế tiếp khách

8

12,5

 

- Máy điều hòa không khí

8

12,5

 

- Quạt

5

20

 

- Máy sưởi

5

20

 

- Máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến khác

5

20

 

- Máy chiếu

5

20

 

- Thiết bị lọc nước

5

20

 

- Máy hút ẩm, hút bụi

5

20

 

- Ti vi, đầu Video, các loại đầu thu phát tín hiệu kỹ thuật số khác

5

20

 

- Máy ghi âm

5

20

 

- Máy ảnh

5

20

 

- Thiết bị âm thanh

5

20

 

- Tổng đài điện thoại, máy bộ đàm

5

20

 

- Thiết bị thông tin liên lạc khác

5

20

 

- Tủ lạnh, máy làm mát

5

20

 

- Máy giặt

5

20

 

- Thiết bị mạng, truyền thông

5

20

 

- Thiết bị điện văn phòng

5

20

 

- Thiết bị điện tử phục vụ quản lý, lưu trữ dữ liệu

5

20

 

- Thiết bị truyền dẫn

5

20

 

- Camera giám sát

8

12,5

 

- Thang máy

8

12,5

 

- Máy bơm nước

8

12,5

 

- Két sắt

8

12,5

 

- Bàn ghế hội trường

8

12,5

 

- Tủ, giá kệ đựng tài liệu hoặc trưng bày hiện vật

8

12,5

 

- Máy móc, thiết bị phục vụ hoạt động chung khác

8

12,5

2

Máy móc, thiết bị chuyên dùng

 

 

 

- Máy móc, thiết bị chuyên dùng phục vụ hoạt động cung cấp dịch vụ công thuộc lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo

10

10

 

- Máy móc, thiết bị chuyên dùng là máy móc, thiết bị cùng loại với máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến có yêu cầu về tính năng, dung lượng, cấu hình cao hơn máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến thì quy định thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn như quy định tại mục 1 loại 2 Phụ lục này

 

 

 

- Máy móc, thiết bị khác phục vụ nhiệm vụ đặc thù của cơ quan, tổ chức, đơn vị

10

10

....

     Bạn có thể tải bản đầy đủ tại đây: danh-muc-ty-le-hao-mon-tai-san

     Ngoài ra, bạn có thể tham khảo:

     Để được tư vấn chi tiết về danh mục tỷ lệ hao mòn tài sản, quý khách vui lòng liên hệ tới Tổng đài tư vấn pháp luật lao động 24/7: 19006500 để được tư vấn chi tiết hoặc Gửi câu hỏi về địa chỉ Email: lienhe@luattoanquoc.com. Chúng tôi sẽ giải đáp toàn bộ câu hỏi của quý khách một cách tốt nhất.

    Luật Toàn Quốc xin chân thành cảm ơn./.

    Chuyên viên: Nguyễn Nhung

Tư vấn miễn phí gọi: 1900 6178