• Đoàn luật sư Thành phố Hà Nội
  • Công ty Luật TNHH Toàn Quốc
  • MST: 0108718004

Luật sư tư vấn gọi: 1900 6500

Dịch vụ tư vấn trực tiếp: 0918243004

Bảng giá tối đa dịch vụ ngày giường bệnh ban hành kèm theo Thông tư 37/2018/TT-BYT. Mức giá tối đa các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh được xây [...]

  • Bảng giá tối đa dịch vụ ngày giường bệnh theo Thông tư 37/2018/TT-BYT
  • Bảng giá tối đa dịch vụ ngày giường bệnh
  • Tư vấn luật chung
  • 19006500
  • Tác giả:
  • Đánh giá bài viết

Bảng giá tối đa dịch vụ ngày giường bệnh

      Bảng giá tối đa dịch vụ ngày giường bệnh ban hành kèm theo Thông tư 37/2018/TT-BYT. Mức giá tối đa các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh được xây dựng trên cơ sở chi phí trực tiếp và tiền lương để bảo đảm cho việc khám bệnh, chăm sóc, điều trị người bệnh và thực hiện các dịch vụ kỹ thuật y tế.
  BỘ Y TẾ         Phụ lục II
 
 
     
 
         
GIÁ TỐI ĐA DỊCH VỤ NGÀY GIƯỜNG BỆNH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 37 /2018/TT-BYT  ngày  30/11/2018  của Bộ Y tế)
 
         
          Đơn vị: đồng
Số TT Các loại dịch vụ Bệnh viện hạng Đặc biệt Bệnh viện hạng I Bệnh viện hạng II Bệnh viện hạng III Bệnh vện hạng IV
A B 1 2 3 4 5
1 Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU)/ghép tạng hoặc ghép tủy hoặc ghép tế bào gốc 753.000 678.000 578.000    
2 Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu 441.000 411.000 314.000 272.000 242.000
3 Ngày giường bệnh Nội khoa:          
3.1 Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Tâm thần, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết; Dị ứng (đối với bệnh nhân dị ứng thuốc nặng: Stevens Jonhson hoặc Lyell) 232.000 217.000 178.000 162.000 144.000
  Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh   232.000      
3.2 Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ; YHDT hoặc PHCN cho nhóm người bệnh tổn thương tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não. 210.000 195.000 152.000 141.000 126.000
  Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh   210.000      
3.3 Loại 3: Các khoa:  YHDT, Phục hồi chức năng 177.000 164.000 125.000 115.000 106.000
4 Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng:           
4.1 Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể 324.000 292.000 246.000    
  Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh   324.000      
4.2 Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể 289.000 266.000 214.000 189.000 170.000
  Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh   289.000      
4.3 Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể 250.000 232.000 191.000 167.000 148.000
  Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh   250.000      
4.4 Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể 225.000 208.000 163.000 142.000 128.000
5 Ngày giường tại phòng khám đa khoa khu vực 106.000
5 Ngày giường trạm y tế xã 53.000
6 Ngày giường bệnh ban ngày Được tính bằng 0,3 lần giá ngày giường của các khoa và loại phòng tương ứng.
   Ghi chú: Giá ngày giường điều trị nội trú chưa bao gồm chi phí máy thở và  khí y tế.  

.................................................................

> Tải bảng giá tối đa dịch vụ ngày giường bệnh

     Bài viết tham khảo:

    Để được tư vấn chi tiết về bảng giá tối đa dịch vụ ngày giường bệnh, quý khách vui lòng liên hệ tới Tổng đài tư vấn pháp luật lao động 24/7: 19006500 để được tư vấn chi tiết hoặc Gửi câu hỏi về địa chỉ Email: [email protected]. Chúng tôi sẽ giải đáp toàn bộ câu hỏi của quý khách một cách tốt nhất.

     Luật Toàn Quốc xin chân thành cảm ơn./.

[kkstarratings]

Tư vấn miễn phí gọi: 1900 6178