Bảng ghi chú một số dịch vụ y tế 2019
21:32 05/01/2019
Bảng ghi chú một số dịch vụ y tế được ban hành tại Phụ lục IV kèm theo Thông tư 39/2018/TT-BYT thống nhất giá khám chữa bệnh bảo hiểm y tế giữa [...]
- Bảng ghi chú một số dịch vụ y tế 2019
- Bảng ghi chú một số dịch vụ y tế
- Biểu mẫu
- 19006500
- Tác giả:
- Đánh giá bài viết
Bảng ghi chú một số dịch vụ y tế
Bảng ghi chú một số dịch vụ y tế được ban hành tại Phụ lục IV kèm theo Thông tư 39/2018/TT-BYT thống nhất giá khám chữa bệnh bảo hiểm y tế giữa những bệnh viện cùng hạng. Thông tư này quy định thống nhất giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế giữa các bệnh viện cùng hạng trên toàn quốc và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế trong một số trường hợp cụ thể.
PHỤ LỤC IV
BỔ SUNG GHI CHÚ CỦA MỘT SỐ DỊCH VỤ KỸ THUẬT Y TẾ
(Ban hành kèm theo Thông tư 39/2018/TT-BYT ngày 30/11/2018 của Bộ Y tế)
Đơn vị: đồng
STT |
Mã theo TT50 |
Tên theo Thông tư 50/2014/TT-BYT |
Tên theo thông tư 39/2018/TT-BYT |
Ghi chú |
1 |
1.209 |
Dẫn lưu não thất cấp cứu ≤ 8 giờ | Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm một nòng | Chưa bao gồm bộ dẫn lưu não thất và đo áp lực nội sọ. Thanh toán theo số lần thực hiện kỹ thuật đặt dẫn lưu, không thanh toán theo giờ. |
2 |
1.231 |
Đặt ống thông Blakemore vào thực quản cầm máu | Thủ thuật loại I (HSCC - CĐ) | Chưa bao gồm bộ ống thông Blakemore |
3 |
2.127 |
Triệt đốt thần kinh giao cảm động mạch thận bằng năng lượng sóng tần số radio qua đường ống thông trong điều trị tăng huyết áp kháng trị | Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA | Chưa bao gồm catheter đốt và cáp nối |
4 |
2.219 |
Nội soi bơm rửa bàng quang, bơm hoá chất | Nội soi bàng quang không sinh thiết | Chưa bao gồm hóa chất |
5 |
2.461 |
Điều trị rối loạn nhịp tim bằng sóng cao tần thông thường | Điều trị suy tĩnh mạch bằng Laser nội mạch | Chưa bao gồm bộ dụng cụ điều trị rối loạn nhịp tim bằng RF. |
6 |
10.51 |
Phẫu thuật u rễ thần kinh ngoài màng tủy kèm tái tạo đốt sống, bằng đường vào phía sau | Phẫu thuật nội soi não hoặc tuỷ sống | Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đốt sống nhân tạo. |
7 |
10.53 |
Phẫu thuật u trong và ngoài ống sống, kèm tái tạo đốt sống, bằng đường vào trước hoặc trước-ngoài | Phẫu thuật nội soi não hoặc tuỷ sống | Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đốt sống nhân tạo. |
8 |
10.167 |
Phẫu thuật điều trị vết thương - chấn thương mạch máu chi | Phẫu thuật loại I (Ngoại khoa) | Chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo. |
9 |
10.175 |
Phẫu thuật Hybrid trong cấp cứu mạch máu (phẫu thuật mạch + can thiệp mạch) | Phẫu thuật đặc biệt (Ngoại khoa) | Chưa bao gồm: mạch nhân tạo, keo sinh học, bóng nong, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối. |
10 |
10.249 |
Phẫu thuật bắc cầu điều trị thiếu máu mạn tính chi | Phẫu thuật loại I (Ngoại khoa) | Chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo. |
11 |
10.250 |
Phẫu thuật điều trị tắc động mạch chi cấp tính do huyết khối, mảnh sùi, dị vật | Phẫu thuật loại I (Ngoại khoa) | Chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo. |
12 |
10.251 |
Phẫu thuật điều trị tắc động mạch chi bán cấp tính | Phẫu thuật loại I (Ngoại khoa) | Chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo. |
13 |
10.258 |
Phẫu thuật bắc cầu động mạch nách - động mạch đùi | Phẫu thuật loại I (Ngoại khoa) | Chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo. |
14 |
10.270 |
Phẫu thuật Hybrid điều trị bệnh mạch máu (phẫu thuật mạch + can thiệp mạch) | Phẫu thuật đặc biệt (Ngoại khoa) | Chưa bao gồm: mạch nhân tạo, keo sinh học, bóng nong, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối. |
15 |
10.312 |
Chọc hút và bơm thuốc vào nang thận | Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm | Chưa bao gồm thuốc cản quang. |
16 |
10.312 |
Chọc hút và bơm thuốc vào nang thận | Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn thương khác dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính | Chưa bao gồm thuốc cản quang. |
17 |
10.313 |
Dẫn lưu đài bể thận qua da | Đặt sonde JJ niệu quản | Chưa bao gồm sonde. |
18 |
10.318 |
Dẫn lưu thận qua da dưới hướng dẫn của siêu âm | Đặt sonde JJ niệu quản | Chưa bao gồm sonde. |
19 |
10.383 |
Đặt ống Stent chữa bí đái do phì đại tiền liệt tuyến | Phẫu thuật nội soi đặt Sonde JJ | Chưa bao gồm stent. |
20 |
10.603 |
Lấy huyết khối tĩnh mạch cửa | Phẫu thuật khâu lỗ thủng tiêu hóa hoặc lấy dị vật ống tiêu hóa hoặc đẩy bả thức ăn xuống đại tràng | Chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo. |
21 |
10.604 |
Các loại phẫu thuật phân lưu cửa chủ | Phẫu thuật khâu lỗ thủng tiêu hóa hoặc lấy dị vật ống tiêu hóa hoặc đẩy bả thức ăn xuống đại tràng | Chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo. |
22 |
10.618 |
Thăm dò kết hợp với tiêm cồn hoặc đốt sóng cao tần hoặc áp lạnh | Phẫu thuật thăm dò ổ bụng hoặc mở thông dạ dày hoặc mở thông hổng tràng hoặc làm hậu môn nhân tạo | Chưa bao gồm kim đốt sóng cao tần. |
23 |
10.823 |
Phẫu thuật và điều trị trật khớp quay trụ dưới | Phẫu thuật loại I (Ngoại khoa) | Chưa bao gồm kim găm, nẹp vít. |
24 |
10.829 |
Phẫu thuật phương pháp Suave.Kapandji và điều trị viêm khớp quay trụ dưới | Phẫu thuật loại I (Ngoại khoa) | Chưa bao gồm kim găm, nẹp vít. |
25 |
15.2 |
Phẫu thuật cấy máy trợ thính đường xương (BAHA) | Phẫu thuật loại I (Tai Mũi Họng) | Chưa bao gồm máy trợ thính đường xương. |
26 |
18.580 |
Đốt sóng cao tần điều trị các khối u số hóa xóa nền | Điều trị các tổn thương xương, khớp, cột sống và các tạng dưới DSA (đổ xi măng cột sống, điều trị các khối u tạng và giả u xương...) | Chưa bao gồm bộ kim đốt và dây dẫn tín hiệu. |
27 |
27.65 |
Phẫu thuật nội soi lấy nhân đệm cột sống thắt lưng qua lỗ liên hợp | Phẫu thuật nội soi khớp gối hoặc khớp háng hoặc khớp vai hoặc cổ chân | Chưa bao gồm bộ kít dùng trong điều trị thoát vị đĩa đệm cột sống, mũi khoan (mài), miếng ghép đĩa đệm, nẹp, vít. |
28 |
27.66 |
Phẫu thuật nội soi cắt bản sống giải ép trong hẹp ống sống thắt lưng | Phẫu thuật nội soi khớp gối hoặc khớp háng hoặc khớp vai hoặc cổ chân | Chưa bao gồm bộ kít dùng trong điều trị thoát vị đĩa đệm cột sống, mũi khoan (mài), miếng ghép đĩa đệm, nẹp, vít. |
29 |
27.68 |
Phẫu thuật nội soi lấy đĩa đệm cột sống ngực đường trước trong vẹo cột sống | Phẫu thuật nội soi khớp gối hoặc khớp háng hoặc khớp vai hoặc cổ chân | Chưa bao gồm hệ thống bộ kít dùng trong điều trị thoát vị đĩa đệm cột sống, mũi khoan (mài), miếng ghép đĩa đệm, nẹp, vít, xương nhân tạo hoặc sản phẩm thay thế xương. |
30 |
27.69 |
Phẫu thuật nội soi chỉnh vẹo cột sống ngực | Phẫu thuật nội soi khớp gối hoặc khớp háng hoặc khớp vai hoặc cổ chân | Chưa bao gồm hệ thống bộ kít dùng trong điều trị thoát vị đĩa đệm cột sống, mũi khoan (mài), miếng ghép đĩa đệm, nẹp, vít, xương nhân tạo hoặc sản phẩm thay thế xương. |
31 |
27.70 |
Phẫu thuật nội soi lấy thoát vị đĩa đệm cột sống cổ đường sau | Phẫu thuật nội soi khớp gối hoặc khớp háng hoặc khớp vai hoặc cổ chân | Chưa bao gồm mũi khoan (mài). |
32 |
27.74 |
Phẫu thuật nội soi lấy đĩa đệm cột sống ngực | Phẫu thuật nội soi khớp gối hoặc khớp háng hoặc khớp vai hoặc cổ chân | Chưa bao gồm mũi khoan (mài), miếng ghép đĩa đệm, nẹp |
33 |
27.82 |
Phẫu thuật nội soi cắt - khâu kén khí phổi | Nội soi màng phổi, sinh thiết màng phổi | Chưa bao gồm: máy cắt nối tự động, ghim khâu máy; hoặc Stapler. |
>> Tải bang-ghi-chu-mot-so-dich-vu-y-te
Như vậy, Bộ tài chính đã ban hành bảng giá cụ thể cho những dịch vụ kỹ thuật, chi phí khám chữa bệnh, giường bệnh,... áp dụng đối với cá nhân tham gia bảo hiểm y tế. Những bảng giá này được ban hành công khai, rộng rãi, người tham gia bảo hiểm y tế có thể dễ dàng tiếp cận bảng giá dịch vụ nên khi đi khám chữa bệnh sẽ chủ động chi phí hơn. Ngoài ra, thông tư này còn ban hành kèm theo bảng ghi chú một số dịch vụ y tế về việc một dịch vụ kỹ thuật nào đó bao gồm những dịch vụ gì.
Bài viết tham khảo:
- Bảng giá dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm theo quy định
- Bảng giá dịch vụ ngày giường bệnh BHYT theo quy định
Để được tư vấn chi tiết về bảng ghi chú một số dịch vụ y tế, quý khách vui lòng liên hệ tới Tổng đài tư vấn pháp luật lao động 24/7: 19006500 để được tư vấn chi tiết hoặc Gửi câu hỏi về địa chỉ Email: [email protected]. Chúng tôi sẽ giải đáp toàn bộ câu hỏi của quý khách một cách tốt nhất.
Luật Toàn Quốc xin chân thành cảm ơn./.
Chuyên viên: Nhung