Lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Yên Bái
22:25 05/10/2018
Lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Yên Bái: Khai sinh (đăng ký khai sinh không đúng hạn, đăng ký lại khai sinh, đăng ký khai sinh...: 5.000đ
- Lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- Lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- Tin tức tổng hợp
- 19006500
- Tác giả:
- Đánh giá bài viết
LỆ PHÍ ĐĂNG KÝ HỘ TỊCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI
Kiến thức của bạn:
Lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Yên Bái
Kiến thức của Luật sư:
Cơ sở pháp lý
- Quyết định 52/2016 QĐ-UBND
Nội dung tư vấn về lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Yên Bái
Ngày 23 tháng 12 năm 2016 Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quyết định 52/2016 QĐ-UBND có hiệu lực kể từ ngày 2 tháng 1 năm 2017. Quyết định về ban hành một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh.
1. Lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Yên Bái
Lệ phí hộ tịch là khoản thu đối với người được cơ quan nhà nước có thẩm quyền giải quyết các công việc về hộ tịch theo quy định của pháp luật.
a. Đối tượng nộp lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- Người được cơ quan nhà nước có thẩm quyền giải quyết các công việc về hộ tịch theo quy định của pháp luật.
b. Miễn lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- Đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
- Đăng ký khai sinh, khai tử đúng hạn; đăng ký giám hộ, chấm dứt giám hộ; đăng ký kết hôn của công dân Việt Nam cư trú ở trong nước, thực hiện tại Ủy ban nhân dân cấp xã; đăng ký khai sinh đúng hạn, khai tử đúng hạn, đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài thực hiện tại Ủy ban nhân dân cấp xã ở khu vực biên giới.
2. Mức thu lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Yên Bái
STT | Nội dung | Mức thu |
I | Đăng ký hộ tịch tại Ủy ban nhân dân cấp xã | |
1 | Khai sinh (đăng ký khai sinh không đúng hạn, đăng ký lại khai sinh, đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân) | 5.000 đồng |
2 | Khai tử (đăng ký khai tử không đúng hạn, đăng ký lại khai tử) | 5.000 đồng |
3 | Kết hôn (đăng ký lại kết hôn) | 18.000 đồng |
4 | Nhận cha, mẹ, con | 9.000 đồng |
5 | Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người chưa đủ 14 tuổi cư trú ở trong nước; bổ sung hộ tịch cho công dân Việt Nam cư trú ở trong nước | 9.000 đồng |
6 | Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | 9.000 đồng |
7 | Xác nhận hoặc ghi vào Sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác | 5.000 đồng |
8 | Đăng ký hộ tịch khác | 5.000 đồng |
II | Đăng ký hộ tịch tại Ủy ban nhân dân cấp huyện | |
1 | Khai sinh (đăng ký khai sinh đúng hạn, không đúng hạn, đăng ký lại khai sinh, đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân) | 45.000 đồng |
2 | Khai tử (đăng ký khai tử đúng hạn, không đúng hạn, đăng ký lại khai tử) | 45.000 đồng |
3 | Kết hôn (đăng ký kết hôn mới, đăng ký lại kết hôn) | 900.000 đồng |
4 | Giám hộ, chấm dứt giám hộ | 45.000 đồng |
5 | Nhận cha, mẹ, con | 900.000 đồng |
6 | Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên cư trú trong nước; xác định lại dân tộc | 17.000 đồng |
7 | Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch có yếu tố nước ngoài | 45.000 đồng |
8 | Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | 45.000 đồng |
9 | Đăng ký hộ tịch khác | 45.000 đồng |
Để được tư vấn chi tiết về lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Yên Bái, quý khách vui lòng liên hệ tới Tổng đài tư vấn luật dân sự miễn phí 24/7: 1900 6178 để gặp Luật sư tư vấn trực tiếp và yêu cầu cung cấp dịch vụ hoặc gửi thư về Email: [email protected].
Chúng tôi sẽ giải đáp toàn bộ câu hỏi của quý khách một cách tốt nhất!
Xin chân thành cảm ơn!